Hiriberri
Giao diện
| Hiriberri / Villanueva de Aezkoa | |
|---|---|
| — Municipio — | |
| Hiriberri / Villanueva de Aezkoa | |
| Quốc gia | |
| Cộng đồng tự trị | |
| Tỉnh | |
| Comarca | Pirineos |
| Diện tích | |
| • Tổng cộng | 21,31 km2 (8,23 mi2) |
| Độ cao | 919 m (3,015 ft) |
| Dân số (2007) | |
| • Tổng cộng | 129 |
| • Mật độ | 6,34/km2 (16,4/mi2) |
| Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
| Mã bưu chính | 31671 |
Hiriberri là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 142 người. Đô thị nằm ở độ cao 919 m trên mực nước biển, cách tỉnh lỵ 54 km.
| Biến động dân số | ||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
| 156 | 155 | 154 | 152 | 145 | 145 | 144 | 144 | 135 | 137 | 129 |
| Nguồn: Hiriberri/Villanueva de Aezkoa et instituto de estadística de navarra | ||||||||||
==Tham khảo==