Brejo Alegre

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Município de Brejo Alegre
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu de Brejo Alegre
Huy hiệu de Brejo Alegre
Cờ
Cờ
Huy hiệu Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập Không có thông tin
Nhân xưng Không có thông tin
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Pedro de Paula Castilho
Vị trí
Vị trí của Brejo Alegre
Vị trí của Brejo Alegre
21° 09' 57" S 50° 11' 06" O21° 09' 57" S 50° 11' 06" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Araçatuba
Microrregião Birigüi
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Không có thông tin
Khoảng cách đến thủ phủ Không có thông tin
Địa lý
Diện tích 104,832 km²
Dân số 2.550 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 24,3 Người/km²
Cao độ mét
Khí hậu Cận nhiệt đới Cfb
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,748 PNUD/2000
GDP R$ 33.634.916,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 13.784,80 IBGE/2003

Brejo Alegre là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21,17 Độ vĩ nam và kinh độ 50,18 Độ kinh tây. Dân số năm 2004 ước tính là 2.477 người. Đô thị này có diện tích 104,822 km, nằm trên độ cao 390 m trên mực nước biển.

Thông tin nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 2.308

  • Dân số thành thị: 1.781
  • Dân số nông thôn: 527
  • Nam giới: 1.194
  • Nữ giới: 1.114

Mật độ dân số (người/km²): 22,02

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,36

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,96

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 3,22

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 84,01%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,748

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,656
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,766
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,822

(Nguồn: IPEADATA)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập=|ngày= (trợ giúp)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]