Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ
Giao diện
Bóng chuyền cho cả nam và nữ chơi tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ từ năm 1955, khi sự kiên thể thao đa môn lần thứ hai được tổ chức ở Thành phố México, México.
Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]TT | Quốc gia | HCV | HCB | HCĐ | Tổng |
1 | Cuba | 5 | 5 | 3 | 13 |
2 | Brasil | 4 | 7 | 5 | 16 |
3 | Hoa Kỳ | 4 | 4 | 0 | 8 |
4 | Argentina | 3 | 0 | 4 | 7 |
5 | Venezuela | 1 | 0 | 0 | 1 |
6 | México | 0 | 1 | 2 | 3 |
7 | Canada | 0 | 0 | 3 | 3 |
Tổng cộng | 17 | 17 | 17 | 51 |
---|
MVP theo mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]- 1955 – 1999 – Không rõ
- 2003 – Ernardo Gómez
- 2007 – Gilberto Godoy
- 2011 – Wilfredo Leon
- 2015 – Facundo Conte
- 2019 – Nicolás Bruno
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]TT | Quốc gia | HCV | HCB | HCĐ | Tổng |
1 | Cuba | 8 | 3 | 1 | 12 |
2 | Brasil | 4 | 3 | 2 | 9 |
3 | Hoa Kỳ | 2 | 5 | 5 | 12 |
4 | Cộng hòa Dominica | 2 | 0 | 1 | 3 |
5 | México | 1 | 0 | 3 | 4 |
6 | Peru | 0 | 5 | 3 | 8 |
7 | Colombia | 0 | 1 | 0 | 1 |
8 | Canada | 0 | 0 | 1 | 1 |
9 | Argentina | 0 | 0 | 0 | 1 |
Tổng cộng | 17 | 17 | 17 | 51 |
---|
MVP theo mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]- 1955 – 1999 – Không rõ
- 2003 – Yudelkys Bautista
- 2007 – Nancy Carrillo
- 2011 – Yoana Palacios
- 2015 – Carli Lloyd
- 2019 – Bethania de la Cruz
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bản mẫu:International volleyball (Men) Bản mẫu:International volleyball (Women)