Cúp bóng đá Ukraina 1995–96
Giao diện
Kubok Ukrainy | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Ukraine |
Số đội | 110 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Dynamo Kyiv |
Á quân | Nyva Vinnytsia |
Thống kê giải đấu | |
Vua phá lưới | Oleksandr Palyanytsya (4) |
← 1994—95 1996—97 → |
Cúp bóng đá Ukraina 1995–96 là mùa giải thứ năm của giải đấu bóng đá loại trực tiếp hàng năm ở Ukraina.
Giải đấu Cúp khởi tranh với Vòng 32 đội, nhưng cũng có một số vòng loại. Mùa giải này không có các vòng 2 lượt đi và về, tất cả các vòng đều chỉ có 1 trận đấu. Ngoài ra có thêm một hạng được hợp nhất với Giải hạng nhì. Giải khởi tranh từ ngày 1 tháng 8 năm 1995 với 24 trận đấu. Có 5 trận bị hủy bỏ ngày 1 tháng Tám, và thêm một trận ở ngày 1 tháng 10 năm 1995.
Đương kim vô địch Shakhtar Donetsk bị loại ở trận đấu trên sân khách với Nyva Vinnytsia trong loạt sút luân lưu vòng Bán kết.
Phân bổ đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]
Có 110 đội tham gia giải đấu cúp mùa này.
Phân phối[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng tham gia vòng này | Đội bóng vượt qua vòng trước | ||
---|---|---|---|
Vòng loại thứ nhất (60 đội) |
|
||
Vòng loại thứ hai (64 đội) |
|
| |
Vòng loại thứ ba (32 đội) |
| ||
Vòng đấu chính (64 đội) |
|
|
Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]
Metalurh (Novomoskovsk) (2L) | 1:0 | (2L) Oskil (Kupyansk) | |
Vorskla (Poltava) (1L) | 2:3 | (PL) Zirka-NIBAS (Kirovohrad) | |
Naftokhimik (Kremenchuk) (1L) | 3:2 | (1L) Polihraftekhnika (Olexandria) | |
Yavir (Krasnopilya) (1L) | 4:1 | (2L) Portovyk (Illichivsk) | |
Stal (Alchevsk) (1L) | 2:1 | (1L) Bazhanovets (Makiivka) | (s.h.p.) |
Odessa (1L) | 0:0 | (1L) Metalurh (Nikopol) | (s.h.p.), pk 1:2 |
Shakhtar-2 (Donetsk) (2L) | 5:0 | (2L) Avanhard-Industriya (Rovenky) | trận đấu diễn ra trên sân Metalurh Stadium ở Komsomolske |
Chaika (Sevastopol) (2L) | 2:0 | (2L) Dynamo Saky (Saky) | |
Hazovyk (Komarno) (2L) | 2:0 | (2L) Keramik (Baranivka) | |
Halychyna (Drohobych) (2L) | 3:1 | (AM) Nyva (Terebovlia) | |
Khutrovyk (Tysmenytsia) (2L) | 2:0 | (AM) Pokuttia (Kolomyia) | |
Haray (Zhovkva) (2L) | 1:0 | (2L) Khimik (Kalush) | |
Dnipro (Cherkasy) (1L) | 1:4 | (PL) CSKA-Borysfen (Kyiv) | |
Desna (Chernihiv) (2L) | 0:0 | (1L) Dynamo-2 (Kyiv) | (s.h.p.), pk 5:6 |
Paperovyk (Malyn) (AM) | 1:2 | (1L) Podillya (Khmelnytskyi) | |
Kolos (Karapyshi) (AM) | 0:6 | (2L) Nyva (Myronivka) |
Vòng Một[sửa | sửa mã nguồn]
FC Halychyna Drohobych (2L) | 0 – 0 (s.h.p.) | (PL) Kryvbas Kryvyi Rih |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
6–5 |
Podillya Khmelnytsky (1L) | 2 – 5 | (PL) Dnipro Dnipropetrovsk |
---|---|---|
Fedorko ![]() Yatin ![]() |
Chi tiết | Palyanytsia ![]() Skrypnyk ![]() Sharan ![]() |
Khutrovyk Tysmenytsia (2L) | 0 – 1 | (PL) Nyva Ternopil |
---|---|---|
Chi tiết | Demianchuk ![]() |
Haray Zhovkva (2L) | 0 – 1 | (PL) Volyn Lutsk |
---|---|---|
Hrynyshyn ![]() |
Chi tiết | Solodky ![]() Yatsurak ![]() ![]() |
Hazovyk Komarno (2L) | 0 – 0 (s.h.p.) | (PL) Nyva Vinnytsia |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
6–7 |
Nyva Myronivka (2L) | 3 – 4 | (PL) Karpaty Lviv |
---|---|---|
Rubanchuk ![]() Chernyshenko ![]() Perenchuk ![]() Chernyshenko ![]() |
Chi tiết | Pokladok ![]() Vovchuk ![]() Kolesnyk ![]() |
Naftokhimik Kremenchuk (1L) | 1 – 2 | (PL) Tavriya Simferopol |
---|---|---|
Solnyshkin ![]() |
Chi tiết | Antyukhin ![]() Oparin ![]() |
Yavir Krasnopillya (1L) | 2 – 0 | (PL) Zorya-MALS Luhansk |
---|---|---|
Zavhorodniy ![]() Bohach ![]() |
Chi tiết |
Metalurh Novomoskovsk (2L) | 0 – 3 | (PL) Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Chi tiết | Mykhailenko ![]() Holovko ![]() Konovalov ![]() |
Metalurh Nikopol (1L) | 2 – 0 | (PL) Prykarpattia Ivano-Frankivsk |
---|---|---|
Kovalenko ![]() Katerusha ![]() |
Chi tiết |
Stal Alchevsk (1L) | 1 – 3 | (PL) Kremin Kremenchuk |
---|---|---|
Kovalkov ![]() |
Chi tiết | Kovalenko ![]() Kirlik ![]() |
Shakhtar-2 Donetsk (2L) | 0 – 1 | (PL) Metalurh Zaporizhia |
---|---|---|
Chi tiết | Kripak ![]() |
Chaika Sevastopol (2L) | 0 – 1 | (PL) Torpedo Zaporizhia |
---|---|---|
Chi tiết | Bondarenko ![]() |
Zirka-NIBAS Kirovohrad (PL) | 1 – 0 | (PL) Chornomorets Odessa |
---|---|---|
Hrachov ![]() |
Chi tiết |
CSKA-Borysfen (PL) | 0 – 1 | (PL) Shakhtar Donetsk |
---|---|---|
Chi tiết | Zubov ![]() |
Dynamo-2 Kyiv (1L) | 2 – 2 (s.h.p.) | (PL) SC Mykolaiv |
---|---|---|
Datsenko ![]() Slyusar ![]() |
Chi tiết | Huzenko ![]() Buhai ![]() Kudlyuk ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
5–4 |
Vòng Hai[sửa | sửa mã nguồn]
Dnipro Dnipropetrovsk (PL) | 4 – 1 | (PL) Karpaty Lviv |
---|---|---|
Yevtushok ![]() Skrypnyk ![]() Palyanytsia ![]() Mizin ![]() |
Chi tiết | Vovchuk ![]() |
Nyva Vinnytsia (PL) | 2 – 0 | (2L) Halychyna Drohobych |
---|---|---|
Chervonyi ![]() Matviychenko ![]() |
Chi tiết |
Dynamo Kyiv (PL) | 2 – 0 | (PL) Zirka-NIBAS Kirovohrad |
---|---|---|
Shkapenko ![]() Leonenko ![]() |
Chi tiết |
Tavriya Simferopol (PL) | 2 – 0 | (1L) Yavir Krasnopillia |
---|---|---|
Oparin ![]() Antyukhin ![]() |
Chi tiết |
Metalurh Zaporizhia (PL) | 2 – 0 (s.h.p.) | (PL) Torpedo Zaporizhia |
---|---|---|
Derevinsky ![]() Bohatyr ![]() |
Chi tiết |
Kremin Kremenchuk (PL) | 1 – 0 | (1L) Metalurh Nikopol |
---|---|---|
Novikov ![]() |
Chi tiết |
Shakhtar Donetsk (PL) | 2 – 0 (s.h.p.) | (1L) Dynamo-2 Kyiv |
---|---|---|
Kriventsov ![]() Kriventsov ![]() Petrov ![]() |
Chi tiết |
Nyva Ternopil (PL) | 3 – 1 | (PL) Volyn Lutsk |
---|---|---|
Prokhorenkov ![]() Boharada ![]() Shyshchenko ![]() |
Chi tiết | Mozolyuk ![]() |
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Shakhtar Donetsk | 2 – 2 (s.h.p.) | Dnipro Dnipropetrovsk |
---|---|---|
Starostyak ![]() Orbu ![]() Voskoboinyk ![]() Petrov ![]() Koval ![]() ![]() |
Chi tiết | Topchiev ![]() Polunin ![]() Kurylenko ![]() ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
4–2 |
Nyva Vinnytsia | 1 – 0 | Nyva Ternopil |
---|---|---|
Parshyn ![]() |
Chi tiết |
Kremin Kremenchuk | 2 – 1 | Metalurh Zaporizhia |
---|---|---|
Leonov ![]() Atelkin ![]() |
Chi tiết | Babiy ![]() |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Dynamo Kyiv | 2 – 0 | Kremin Kremenchuk |
---|---|---|
Maksymov ![]() Shevchenko ![]() |
Chi tiết |
Nyva Vinnytsia | 0 – 0 (s.h.p.) | Shakhtar Donetsk |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Riabtsev ![]() Matviychenko ![]() Haidarzhy ![]() |
3–0 | Petrov ![]() Orbu ![]() Koval ![]() |
- Ghi chú: Volodymyr Tsytkin bắt tất cả ba quả sút phạt đền của Shakhtar giúp Nyva vào chung kết.
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Trận Chung kết diễn ra trên sân Republican Stadium ngày 26 tháng 5 năm 1996 ở Kiev.
Dynamo Kyiv | 2 – 0 | Nyva Vinnytsia |
---|---|---|
Rebrov ![]() Maxymov ![]() |
Chi tiết |
Danh sách ghi bàn nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ | Số bàn thắng | Đội bóng |
---|---|---|
![]() |
Dnipro Dnipropetrovsk | |
![]() |
Nyva Myronivka | |
![]() |
Nyva Myronivka | |
![]() |
CSKA-Borysfen Kyiv | |
![]() |
Chaika Sevastopol |
Khán giả[sửa | sửa mã nguồn]
Các trận đấu có nhiều khán giả nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng | Vòng đấu | Đội nhà | Đội khách | Kết quả | Địa điểm | Số khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chung kết | Dynamo Kyiv | Nyva Vinnytsia | 2 – 0 | Republican Stadium, Kiev | 47,000 |
2 | Tứ kết | Shakhtar Donetsk | Dnipro Dnipropetrovsk | 2 – 2 (s.h.p.) | Shakhtar Stadium, Donetsk | 21,000 |
3 | Bán kết | Nyva Vinnytsia | Shakhtar Donetsk | 0 – 0 (s.h.p.) | Central City Stadium, Vinnytsia | 20,000 |
4 | Dynamo Kyiv | Kremin Kremenchuk | 2 – 0 | Lobanovsky Dynamo Stadium, Kyiv | 10,000 | |
Tứ kết | Kremin Kremenchuk | Metalurh Zaporizhia | 2 – 1 | Dnipro Stadium, Kremenchuk | 10,000 |
Vô địch Cúp bóng đá Ukraina 1992–93 |
---|
FC Dynamo Kyiv Second title |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Official protocol” (bằng tiếng Ukraina). FFU. ngày 31 tháng 5 năm 1999. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2009.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Calendar of Matches—Schedule of the Ukrainian Cup. (tiếng Nga)
- Info on the final (tiếng Ukraina)
|