Cúp quốc gia Scotland 1964–65

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp quốc gia Scotland 1964–65
Chi tiết giải đấu
Quốc giaScotland
Vị trí chung cuộc
Vô địchCeltic
Á quânDunfermline Athletic

Cúp quốc gia Scotland 1964–65 là mùa giải thứ 80 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp uy tín nhất Scotland. Chức vô địch thuộc về Celtic khi đánh bại Dunfermline Athletic trong trận Chung kết.

Vòng sơ loại 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đội nhà Tỉ số Đội khách
Berwick Rangers (2) 2 – 2 Stenhousemuir (2)
Brechin City (2) 3 – 4 Albion Rovers (2)
Coldstream (HL) 2 – 4 Stranraer (2)
Hamilton Academical (2) 5 – 3 Clachnacuddin (HL)
Peebles Rovers (NL) 1 – 4 Stirling Albion (2)

Đấu lại[sửa | sửa mã nguồn]

Đội nhà Tỉ số Đội khách
Stenhousemuir 1 – 0 Berwick Rangers

Vòng sơ loại 2[sửa | sửa mã nguồn]

Đội nhà Tỉ số Đội khách
Stenhousemuir (2) 4 – 1 Elgin City (HL)
Edinburgh University (NL) 1 – 4 Forfar Athletic (2)
Cowdenbeath (2) 2 – 1 Alloa Athletic (2)
Hamilton Academical (2) 3 – 0 Stranraer (2)
Inverness Caledonian (HL) 2 – 1 Raith Rovers (2)
Keith (HL) 1 – 1 Ayr United (2)
Queen’s Park (2) 0 – 0 Albion Rovers (2)
Vale of Leithen (NL) 0 – 5 Stirling Albion (2)

Đấu lại[sửa | sửa mã nguồn]

Đội nhà Tỉ số Đội khách
Albion Rovers 1 – 1 Queen’s Park
Ayr United 4 – 2 Keith

Đấu lại lần 2[sửa | sửa mã nguồn]

Đội nhà Tỉ số Đội khách
Queen’s Park 1 – 0 Albion Rovers

Vòng Một[sửa | sửa mã nguồn]

Đội nhà Tỉ số Đội khách
Motherwell (1) 3 – 2 Stenhousemuir (2)
Airdrieonians (1) 7 – 3 Montrose (2)
Aberdeen (1) 0 – 0 East Fife (2)
Ayr United (2) 1 – 1 Partick Thistle (1)
Clyde (1) 0 – 4 Greenock Morton (1)
Dumbarton (2) 0 – 0 Queen’s Park (2)
Falkirk (1) 0 – 3 Hearts (1)
Forfar Athletic (2) 0 – 3 Dundee (1)
Hibernian (1) 1 – 1 ES Clydebank (2)
Inverness Caledonian (HL) 1 – 5 Third Lanark (1)
Kilmarnock (1) 5 – 0 Cowdenbeath (2)
Queen of the South (2) 0 – 2 Dunfermline Athletic (1)
Rangers (1) 3 – 0 Hamilton Academical (2)
St Johnstone (1) 1 – 0 Dundee (1)
St Mirren (1) 0 – 3 Celtic (1)
Stirling Albion (2) 2 – 1 Arbroath (2)

Đấu lại[sửa | sửa mã nguồn]

Đội nhà Tỉ số Đội khách
ES Clydebank (2) 0 – 2 Hibernian (1)
East Fife (2) 1 – 0 Aberdeen (1)
Partick Thistle (1) 7 – 1 Ayr United (2)
Queen’s Park (2) 2 – 1 Dumbarton (2)

Vòng Hai[sửa | sửa mã nguồn]

Đội nhà Tỉ số Đội khách
Dundee United 0 – 2 Rangers
East Fife 0 – 0 Kilmarnock
Hibernian 5 – 1 Partick Thistle
Greenock Morton 3 – 3 Hearts
Motherwell 1 – 0 St Johnstone
Queen’s Park 0 – 1 Celtic
Stirling Albion 1 – 1 Airdrieonians
Third Lanark 1 – 1 Dunfermline Athletic

Đấu lại[sửa | sửa mã nguồn]

Đội nhà Tỉ số Đội khách
Airdrieonians 0 – 2 Stirling Albion
Dunfermline Athletic 2 – 2 Third Lanark
Hearts 2 – 0 Greenock Morton
Kilmarnock 3 – 0 East Fife

Đấu lại lần 2[sửa | sửa mã nguồn]

Đội nhà Tỉ số Đội khách
Dunfermline Athletic 4 – 2 Third Lanark

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đội nhà Tỉ số Đội khách
Celtic 3 – 2 Kilmarnock
Dunfermline Athletic 2 – 0 Stirling Albion
Hibernian 2 – 1 Rangers
Motherwell 1 – 0 Hearts

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Celtic2 – 2Motherwell
Khán giả: 52,000

Dunfermline Athletic2 – 0Hibernian
Khán giả: 33,305

Đấu lại[sửa | sửa mã nguồn]


Celtic3 – 0Motherwell
Khán giả: 58,959

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Celtic3 – 2Dunfermline Athletic
Auld
McNeill
Melrose
McLaughlin
Khán giả: 108,800
Trọng tài: Hugh Phillips

Đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

CELTIC:
GK Scotland John Fallon
RB Scotland Ian Young
LB Scotland Tommy Gemmell
RH Scotland Bobby Murdoch
CH Scotland Billy McNeill
LH Scotland John Clark
RW Scotland Stevie Chalmers
IR Cộng hòa Ireland Charlie Gallagher
CF Scotland John Hughes
IL Scotland Bobby Lennox
LW Scotland Bertie Auld
’‘‘Huấn luyện viên:’’’
Scotland Jock Stein
DUNFERMLINE ATHLETIC:
GK Scotland Jim Herriot
RB Scotland Willie Callaghan
LB Scotland John Lunn
RH Scotland Jim Thomson
CH Scotland Jim MacLean
LH Scotland Tommy Callaghan
RW Scotland Alex Edwards
IR Scotland Alex Smith
CF Scotland John McLaughlin
IL Scotland Harry Melrose
LW Scotland Jackie Sinclair
’‘‘Huấn luyện viên:’’’
Bắc Ireland Willie Cunningham

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Scotland 1964–65 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1964–65

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]