Cúp quốc gia Scotland 2006–07

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp quốc gia Scotland 2006–07
Chi tiết giải đấu
Quốc giaScotland
Đương kim vô địchHeart of Midlothian
Vị trí chung cuộc
Vô địchCeltic
Á quânDunfermline Athletic

Cúp quốc gia Scotland 2006–07 là mùa giải thứ 122 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp uy tín nhất Scotland, vì lý do tài trợ nên còn có tên gọi là Cúp quốc gia Scotland Tennent. Chức vô địch thuộc về Celtic sau khi đánh bại Dunfermline Athletic trong trận Chung kết.

Dunfermline Athletic vào Chung kết mặc dù bị xuống hạng từ Scottish Premier League. Trên đường vào chung kết, họ đánh bại đội bóng 31 lần vô địch giải đấu Rangers, đương kim vô địch Hearts, Partick Thistle và đội vô địch Cúp Liên đoàn Scotland 2006–07 Hibernian. Điều đó có nghĩa rằng Dunfermline đối mặt với 2 đối thủ lớn nhất đến từ Edinburgh và 3 đối thủ lớn nhất từ Glasgow, các thành phố lớn nhất Scotland.

Đường vào Chung kết của Celtic có vẻ nhẹ nhàng hơn, khi đánh bại các đối thủ hạng dưới DumbartonLivingston ở vòng Ba và vòng Bốn. Tuy nhiên, họ cần 2 bàn thắng muộn trong trận Tứ kết với Inverness CT để thắng với tỉ số 2-1. Họ đánh bại đội bóng ở First Division St Johnstone trong trận Bán kết.

Đội bóng đến từ Highland League Deveronvale lần đầu tiên trong lịch sử vào đến vòng Bốn, và thất bại trước đối thủ ở First Division Partick Thistle.

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng Ngày thi đấu đầu tiên Số trận đấu Số đội tham gia
Ban đầu Đấu lại
Vòng Một 18 tháng 11 năm 2006 8 1
Vòng Hai 9 tháng 12 năm 2006 10 0
Vòng Ba 6 tháng 1 năm 2007 16 4 32 → 16
Vòng Bốn 3 tháng 2 năm 2007 8 0 16 → 8
Tứ kết 24 tháng 2 năm 2007 4 0 8 → 4
Bán kết 14 tháng 4 năm 2007 2 1 4 → 2
Chung kết 26 tháng 5 năm 2007 1 0 2 → 1

Vòng Một[sửa | sửa mã nguồn]

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung

Nguồn: ESPN Soccernet
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại[sửa | sửa mã nguồn]

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung

Nguồn: ESPN Soccernet
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Vòng Hai[sửa | sửa mã nguồn]

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung

Nguồn: ESPN Soccernet
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Vòng Ba[sửa | sửa mã nguồn]

Celtic4 – 0Dumbarton
Maciej Zurawski  3'  9'
Jan Vennegoor of Hesselink  43'
Derek Riordan  69'
Report
Khán giả: 18,685
Trọng tài: William Collum

St Johnstone0 – 0Ayr United
Report
Khán giả: 2,173
Trọng tài: Mike Tumilty

Ross County0 – 1Partick Thistle
Report John Robertson  15'
Khán giả: 1,535
Trọng tài: Craig MacKay

Dundee1 – 1Queen of the South
Derek Lyle  38' Report Sean O'Connor  45'
Khán giả: 2,681
Trọng tài: Crawford Allan

Greenock Morton3 – 1Kilmarnock
Chris Templeman  61'  68'
Paul McGowan  72'
Report Colin Nish  47'
Khán giả: 6,649
Trọng tài: Michael McCurry

Clyde0 – 3Gretna
Report David Graham  41'
Erik Paartalu  69'
Colin McMenamin  76'
Khán giả: 1,378
Trọng tài: John Underhill

Stirling Albion1 – 6Inverness CT
David O'Brien  15' Report Craig Dargo  8'  41'
Dennis Wyness  13'
Roy McBain  22'
Barry Wilson  47'
Alan Morgan  59'
Khán giả: 1,521
Trọng tài: Mike Ritchie

Airdrie United0 – 1Motherwell
Report Ritchie Foran  31'
Khán giả: 5,924
Trọng tài: Kenny Clark

Stranraer0 – 4Hearts
Report Andrius Velička  17'  43'  90'
Roman Bednář  79'
Khán giả: 5,100
Trọng tài: Eddie Smith

Hamilton Academical2 – 4Livingston
James McCarthy  55'  86' Report Graham Dorrans  31'  81'
Steven Tweed  65'
Joe Hamill  73'
Khán giả: 1,228
Trọng tài: Douglas McDonald

Berwick Rangers0 – 2Falkirk
Report Alan Gow  9'
Liam Craig  51'
Khán giả: 1,910
Trọng tài: Chris Boyle

Deveronvale5 – 4Elgin City
Mark Chisholm  7'
Ian Murray  11'  27'
Mike McKenzie  30'
Graeme Watt  61'
Report Martin Johnston  40'  55'  74'
Steven Mackay  70'
Khán giả: 1,700
Trọng tài: Stephen Finnie

Cowdenbeath1 – 1Brechin City
Patrick Clarke  23' Report Kevin Byers  90'
Khán giả: 675
Trọng tài: Brian Winter

Dunfermline Athletic3 – 2Rangers
Jim Hamilton  17'
Stephen Simmons  29'
Phil McGuire  46'
report Kris Boyd  54'  68'
Khán giả: 7,231
Trọng tài: Iain Brines

Aberdeen2 – 2Hibernian
Craig Brewster  58'
Barry Nicholson  89'
Report Ivan Sproule  43'
Chris Killen  73'
Khán giả: 7,905
Trọng tài: Craig Thomson

Dundee United3 – 2St Mirren
Barry Robson  31'
Garry Kenneth  46'
David Robertson  90'
Report Richard Brittain  76' (ph.đ.)'
John Sutton  81'
Khán giả: 4,010
Trọng tài: Charlie Richmond

Đấu lại[sửa | sửa mã nguồn]

Brechin City0 – 1Cowdenbeath
Report Douglas Hill  38'
Khán giả: 594
Trọng tài: Brian Winter

Queen of the South3 – 3 (a.e.t.)
4 – 2 (pen.)
Dundee
Stephen Dobbie  40'  69'
Sean O'Connor  86'
Report Derek Lyle  48'  87'
Bryan Deasley  82'
Khán giả: 2,037
Trọng tài: Crawford Allan

Ayr United1 – 2 (a.e.t.)St Johnstone
Ryan Stevenson  66' Report Jason Scotland  5'
Peter MacDonald  116'
Khán giả: 1,948
Trọng tài: Mike Tumilty

Hibernian4 – 1Aberdeen
Steven Fletcher  13'
Michael Stewart  45'
Abdessalam Benjelloun  47'  56'
Report Barry Nicholson  10'
Khán giả: 11,375
Trọng tài: Craig Thomson

Vòng Bốn[sửa | sửa mã nguồn]

Motherwell2 – 0Greenock Morton
Kerr  10'
McDonald  34'
Report
Khán giả: 9,394
Trọng tài: John Underhill

Dunfermline Athletic1 – 0Hearts
Wilson  90' Report
Khán giả: 9,597
Trọng tài: Mike McCurry

Inverness CT1 – 0Dundee United
Duncan  16' Report
Khán giả: 3,402
Trọng tài: Stuart Dougal

Falkirk0 – 3St Johnstone
Report Hardie  27'
James  38'
MacDonald  69'
Khán giả: 3,908
Trọng tài: Douglas McDonald

Deveronvale0 – 1Partick Thistle
Report Gibson  31'
Khán giả: 2,700
Trọng tài: Craig Thomson

Queen of the South2 – 0Cowdenbeath
Dobbie  29' (ph.đ.)
Adams  54'
Report
Khán giả: 2,264
Trọng tài: Kenny Clarke

Hibernian3 – 1Gretna
Jones  28'
Fleming  54' (l.n.)
Benjelloun  59'
Report Berkeley  80'
Khán giả: 14,075
Trọng tài: Iain Brines

Livingston1 – 4Celtic
Mackay  18' Report O'Dea  30'
Riordan 45'  59'
Vennegoor of Hesselink  61'
Khán giả: 7,281
Trọng tài: Charlie Richmond

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Queen of the South1 – 2Hibernian
O'Neill  48' Report Murphy  45'
Sowunmi  51'
Khán giả: 6,400
Trọng tài: Stuart Dougal

Dunfermline Athletic2 – 0Partick Thistle
Simmons  4'  86' Report
Khán giả: 7,090
Trọng tài: Iain Brines

Inverness CT1 – 2Celtic
Bayne  18' Report Pressley  89'
Miller  90'+1'
Khán giả: 7,119
Trọng tài: Dougie McDonald

Motherwell1 – 2St Johnstone
McCormack  85' Report MacDonald  21'
Scotland  72'
Khán giả: 5,788
Trọng tài: Mike McCurry

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

St Johnstone1 – 2Celtic
Hardie  19' Report Vennegoor of Hesselink  13' (ph.đ.)  54'
Khán giả: 28,339
Trọng tài: Charlie Richmond

Hibernian0 – 0Dunfermline Athletic
Report
Khán giả: 25,336
Trọng tài: Craig Thomson

Đấu lại[sửa | sửa mã nguồn]

Dunfermline Athletic1 – 0Hibernian
McIntyre  88' Report
Khán giả: 8,536
Trọng tài: Craig Thomson

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Celtic1 – 0Dunfermline Athletic
Perrier-Doumbé  84' Report
Khán giả: 49,600
Trọng tài: Kenny Clark

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Scotland 2006-07 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2006–07