Cúp quốc gia Scotland 1979–80
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Scotland |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Celtic |
Á quân | Rangers |
← 1978–79 1980–81 → |
Cúp quốc gia Scotland 1979–80 là mùa giải thứ 95 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp uy tín nhất Scotland. Chức vô địch thuộc về Celtic khi đánh bại Rangers trong trận Chung kết. Trận đấu bị làm hỏng vì xung đột đám đông dẫn đến bạo loạn giữa các người hâm mộ kình địch và dẫn đến lệnh cấm sử dụng chất có cồn trong các sân vận động của Scotland và còn tồn tại đến ngày nay.[1]
Vòng Một[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Annan Athletic | 1 – 3 | Stranraer |
Cowdenbeath | 3 – 0 | Albion Rovers |
East Stirlingshire | 1 – 1 | Brechin City |
Queen of the South | 1 – 1 | Falkirk |
Spartans | 1 – 2 | Forfar Athletic |
Stenhousemuir | 4 – 2 | Queen’s Park |
Đấu lại[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Falkirk | 0 – 4 | Queen of the South |
Brechin City | 1 – 1 | East Stirlingshire |
Đấu lại lần 2[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Brechin City | 1 – 0 | East Stirlingshire |
Vòng Hai[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Alloa Athletic | 1 – 0 | East Fife |
Brechin City | 1 – 1 | Montrose |
Buckie Thistle | 0 – 0 | Brora Rangers |
Coldstream | 1 – 1 | Queen of the South |
Cowdenbeath | 3 – 2 | Forfar Athletic |
Stenhousemuir | 0 – 0 | Peterhead |
Stranraer | 1 – 1 | Meadowbank Thistle |
Threave Rovers | 2 – 3 | Keith |
Đấu lại[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Brora Rangers | 1 – 2 | Buckie Thistle |
Meadowbank Thistle | 2 – 1 | Stranraer |
Montrose | 3 – 4 | Brechin City |
Peterhead | 2 – 0 | Stenhousemuir |
Queen of the South | 4 – 0 | Coldstream |
Vòng Ba[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Airdrieonians | 3 – 1 | St Johnstone |
Alloa Athletic | 0 – 1 | Hearts |
Dundee United | 5 – 1 | Dundee |
Dunfermline Athletic | 2 – 0 | Buckie Thistle |
Kilmarnock | 0 – 1 | Partick Thistle |
Arbroath | 1 – 1 | Aberdeen |
Berwick Rangers | 3 – 1 | Peterhead |
Celtic | 2 – 1 | Raith Rovers |
Clyde | 2 – 2 | Rangers |
Clydebank | 1 – 1 | Stirling Albion |
Dumbarton | 1 – 2 | Ayr United |
Hamilton Academical | 2 – 3 | Keith |
Meadowbank Thistle | 0 – 1 | Hibernian |
Greenock Morton | 1 – 0 | Cowdenbeath |
Queen of the South | 2 – 0 | Motherwell |
St Mirren | 3 – 1 | Brechin City |
Đấu lại[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Aberdeen | 5 – 0 | Arbroath |
Rangers | 2 – 0 | Clyde |
Stirling Albion | 1 – 1 | Clydebank |
Đấu lại lần 2[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Clydebank | 0 – 1 | Stirling Albion |
Vòng Bốn[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Hibernian | 2 – 0 | Ayr United |
Aberdeen | 8 – 0 | Airdrieonians |
Celtic | 1 – 1 | St Mirren |
Hearts | 2 – 0 | Stirling Albion |
Keith | 1 – 2 | Berwick Rangers |
Greenock Morton | 5 – 0 | Dunfermline Athletic |
Queen of the South | 1 – 3 | Partick Thistle |
Rangers | 1 – 0 | Dundee United |
Đấu lại[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
St Mirren | 2 – 3 | Celtic |
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Berwick Rangers | 0 – 0 | Hibernian |
Celtic | 2 – 0 | Greenock Morton |
Partick Thistle | 1 – 2 | Aberdeen |
Rangers | 6 – 1 | Hearts |
Đấu lại[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà | Tỉ số | Đội khách |
---|---|---|
Hibernian | 1 – 0 | Berwick Rangers |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Rangers | 1 – 0 | Aberdeen |
---|---|---|
Derek Johnstone ![]() |
Celtic | 5 – 0 | Hibernian |
---|---|---|
Bobby Lennox ![]() David Provan ![]() Johnny Doyle ![]() Murdo MacLeod ![]() Tom McAdam ![]() |
Khán giả: 32,925
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Bản mẫu:1979-80 Bóng đá Scotland Bản mẫu:1979–80 Bóng đá châu Âu (UEFA)