Campsegret
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Latina
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Campsegret | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Dordogne |
Quận | Bergerac |
Tổng | Villamblard |
Liên xã | Cộng đồng các xã du Pays de Villamblard |
Xã (thị) trưởng | Gérard Malaubier (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 68–201 m (223–659 ft) (bình quân 79 m (259 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 13,83 km2 (5,34 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 24077/ 24140 |
Campsegret (trong tiếng Occitan Camp Sègret) là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Dordogne trong vùng Aquitaine của Pháp. Xã này có diện tích 13,83 km2, dân số năm 2004 là 384 người. Xã nằm ở khu vực có độ cao trung bình 79 m trên mực nước biển.
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2004 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 361 | 342 | 351 | 379 | 403 | 351 | 384 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Insee, Résultats de l'enquête de recensement pour les communes de moins de 10 000 habitants enquêtées entre 2004 et 2007 (chiffres provisoires)
- ^ “Campsegret trên trang mạng của Insee”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2008.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]