Saint-Cyprien, Dordogne
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Đối với các định nghĩa khác, xem Saint-Cyprien.
Tọa độ: 44°52′14″B 1°02′40″Đ / 44,8705555556°B 1,04444444444°Đ / 44.8705555556; 1.04444444444
Saint-Cyprien | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Dordogne |
Quận | Sarlat-la-Canéda |
Tổng | Saint-Cyprien |
Liên xã | Vallée de la Dordogne |
Thống kê | |
Độ cao | 55–240 m (180–787 ft) (bình quân 64 m/210 ft) |
Diện tích đất1 | 21,5 km2 (8,3 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu1 | 1.522 |
- Mật độ | 71 /km2 (180 /sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 24396/ 24220 |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Saint-Cyprien (tiếng Pháp của Thánh Cyprian) là một xã trong tỉnh Dordogne, thuộc vùng Aquitaine ở tây nam nước Pháp.
Dân số[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Dân số | Mật độ | % của tổng |
---|---|---|---|
1962 | 1,617 | - | - |
1968 | 1,649 | - | - |
1975 | 1,763 | - | - |
1982 | 1,708 | - | - |
1990 | 1,593 | - | - |
1999 | 1,522 | 70/km² | 23.48% |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Saint-Cyprien on the l'Institut Géographique National site
- Saint-Cyprien in the INSEE site
- Saint-Cyprien on the Quid site
- Location of Saint-Cyprien in the map of France
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Saint-Cyprien, Dordogne. |