Eymet
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Ladin
- Latina
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Slovenčina
- Slovenščina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Suomi
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Türkçe
- Українська
- Vèneto
- Volapük
- Winaray
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eymet | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Dordogne |
Quận | Bergerac |
Tổng | Eymet (thủ phủ) |
Liên xã | Cộng đồng các xã Val et Côteaux d'Eymet |
Xã (thị) trưởng | Jérôme Bétaille (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 41–133 m (135–436 ft) (bình quân 54 m (177 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 31,25 km2 (12,07 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 24167/ 24500 |
Eymet (tiếng Occitan là Aimet) là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Dordogne trong vùng Aquitaine của Pháp.
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 2780 | 3034 | 2927 | 2880 | 2769 | 2552 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang mạng chính thức của la ville d'Eymet
- Eymet trên trang mạng của Viện địa lý quốc gia Lưu trữ 2007-03-13 tại Wayback Machine
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Eymet. |