Civières
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tọa độ: 49°10′18″B 1°35′23″Đ / 49,1716666667°B 1,58972222222°Đ / 49.1716666667; 1.58972222222
Civières | |
Vị trí trong vùng Upper Normandy
| |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Eure |
Quận | Andelys |
Tổng | Écos |
Xã (thị) trưởng | Jean-Marie Decommunier (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 82–150 m (269–492 ft) (bình quân 113 m/371 ft) |
Diện tích đất1 | 7,77 km2 (3,00 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 227 (1999) |
- Mật độ | 29 /km2 (75 /sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 27160/ 27630 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Civières là một xã thuộc tỉnh Eure trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]