Bước tới nội dung

Danh sách Top 100 DJ của DJ Magazine

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách xếp hạng hàng năm của DJ Magazine về các DJ. Danh sách này bắt đầu từ năm 1997, là năm đầu tiên công chúng được phép tham gia bỏ phiếu.

Giới thiệu về DJ Magazine

[sửa | sửa mã nguồn]

DJ Magazine (còn gọi là DJ Mag) là một tạp chí hàng tháng của Anh dành cho nhạc dance và các DJ. Được thành lập vào năm 1991, tạp chí này đã được chuyển thể để phân phối tại Anh, Mỹ, Tây Ban Nha, Pháp, Ý, Mỹ Latinh, Trung Quốc, Hàn Quốc, Indonesia và Hà Lan.

Bối cảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

[1] Cuộc bình chọn đầu Top 100 DJs được mở ra cho công chúng bỏ phiếu lần đầu tiên là vào năm 1997. Trước đây, chỉ có những người tham gia vào ngành công nghiệp âm nhạc dance mới được phép bỏ phiếu trong các cuộc thăm dò. Vào năm 1997, trang web của DJ Magazine chưa được thành lập, đó là lý do tại sao những người bỏ phiếu phải gửi phiếu bầu qua đường bưu điện. Người ta ước tính có ít nhất 700 người tham gia bầu chọn trong cuộc thăm dò của DJ Mag năm 1997. Năm 1998, phiếu bầu đã được chấp nhận bằng email. Năm 1999, chỉ có bốn phụ nữ được xếp hạng trong cuộc thăm dò.

Năm 2001, đã có hơn 50 DJ được chọn từ hơn 50 quốc gia. Năm 2002, lượng phiếu bầu tăng 20% ​​với 38.481 người tham gia. Năm 2003, 61.529 phiếu đã được tính. Những người tham gia bầu chọn đến từ hơn 120 quốc gia trên thế giới.

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tăng Không thay đổi Giảm Mới vào danh sách Vào lại danh sách Bị loại DJ mới vào có vị trí cao nhất DJ vào lại có vị trí cao nhất DJ bị loại có vị trí cao nhất Tăng thứ bậc nhiều nhất Giảm thứ bậc nhiều nhất
DJ Thứ bậc DJ Thứ bậc DJ Thứ bậc trước DJ Thay đổi DJ Thay đổi
1997
1998 39 1 30 30 30 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gordon Kaye 11 Hoa Kỳ Todd Terry 11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sonique Tăng 64
(82→18)
Hoa Kỳ Armand van Helden Giảm 73
(23→96)
1999 30 4 32 29 5 34 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Danny Howells 16 Hoa Kỳ Todd Terry 65 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tony De Vit 12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Basement Jaxx Tăng 77
(95→18)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sonique Giảm 57
(18→75)
2000 26 0 32 32 10 42 Bắc Ireland Fergie 8 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dave Clarke 29 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Allister Whitehead 21 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Steve Lawler Tăng 74
(99→25)
Hoa Kỳ Tony Humphries Giảm 70
(15→85)
2001 35 1 46 16 2 18 Canada Max Graham 23 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland LTJ Bukem 61 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gilles Peterson 51 Hà Lan Sander Kleinenberg Tăng 67
(82→15)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Graham Gold Giảm 56
(37→93)
2002 29 5 42 18 6 24 Nhật Bản Satoshi Tomiie 30 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Terry Francis 44 Hoa Kỳ DJ Dan 46 Hà Lan Marco V Tăng 56
(85→29)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tall Paul Giảm 58
(18→76)
2003 33 2 40 20 5 25 Hoa Kỳ Gabriel & Dresden 42 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jon Carter 59 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Craig Richards 34 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tall Paul Tăng 57
(76→19)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Scott Bond Giảm 55
(40→95)
2004 22 9 39 24 6 30 Đức ATB 13 Hoa Kỳ DJ Dan 24 Hoa Kỳ Masters at Work 38 Đức Chris Liebing Tăng 65
(88→23)
Hoa Kỳ Derrick Carter Giảm 50
(32→82)
2005 28 5 42 20 5 25 Israel Infected Mushroom 26 Ý Mario Più 38 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Adam Freeland 31 Bồ Đào Nha DJ Vibe Tăng 40
(80→40)
Hà Lan Lady Dana Giảm 49
(29→78)
2006 19 2 46 27 6 33 Ý|Canada John Acquaviva 22 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland The Thrillseekers 45 Đức Kai Tracid 41 Ukraina DJ Amadeus Tăng 73
(97→24)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dave Clarke Giảm 64
(36→100)
2007 45 4 24 17 10 27 Hà Lan Fedde Le Grand 22 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Nic Fanciulli 45 Hoa Kỳ Christopher Lawrence 4 Thụy Điển Axwell Tăng 60
(93→33)
Ý|Canada John Acquaviva Giảm 42
(22→64)
2008 35 3 35 24 3 27 Canada deadmau5 11 Pháp Joachim Garraud 27 Canada Tiga 41 Đức Kyau & Albert Tăng 35
(57→22)
Ý Mauro Picotto Giảm 54
(34→88)
2009 40 5 34 15 6 21 Thụy Điển Sebastian Ingrosso 25 Hoa Kỳ Christopher Lawrence 40 Brasil Anderson Noise 26 Hy Lạp|Thụy Điển Steve Angello Tăng 43
(63→20)
Chile|Đức Ricardo Villalobos Giảm 58
(36→71)
2010 25 5 47 20 3 23 Hà Lan Dash Berlin 15 Hoa Kỳ BT 79 Hoa Kỳ Christopher Lawrence 40 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy C Tăng 39
(100→61)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland The Thrillseekers Giảm 41
(57→98)
2011 26 4 49 21 0 21 Hoa Kỳ Skrillex 19 Đức Kyau & Albert 40 Scotland Calvin Harris Tăng 60
(94→34)
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Judge Jules Giảm 49
(18→67)
2012 31 3 43 23 0 23 Hà Lan Nicky Romero 17 Nga Astrix 53 Hoa Kỳ Porter Robinson Tăng 56
(96→40)
Pháp Bob Sinclar Giảm 61
(33→94)
2013 30 3 45 17 5 22 Hà Lan Dyro 30 Hà Lan Showtek 27 Bồ Đào Nha Pete Tha Zouk 47 Moldova Andrew Rayel Tăng 49
(77→28)
Đức Cosmic Gate Giảm 41
(39→80)
2014 25 1 49 24 1 25 Hoa Kỳ|México Deorro 19 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Boy George 89 Thụy Điển Swedish House Mafia 26 Thổ Nhĩ Kỳ|Hà Lan Ummet Ozcan Tăng 68
(99→31)
Hà Lan Ferry Corsten Giảm 49
(42→91)
2015 25 7 43 21 4 25 Thụy Điển Axwell Λ Ingrosso 17 Đài Loan|Hoa Kỳ Shogun 47 Thụy Điển Axwell 29 Hà Lan Don Diablo Tăng 52
(80→30)
Hoa Kỳ Krewella Giảm 48
(33→81)
2016 35 6 40 13 6 19 Hoa Kỳ Marshmello 28 Hoa Kỳ The Chainsmokers 18 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Canada Richie Hawtin 51 Nga Swanky Tunes Tăng 70
(97→27)
Hà Lan Dyro Giảm 66
(27→93)
2017 43 5 30 15 7 22 Bỉ Lost Frequencies 26 Tây Ban Nha Danny Avila 52 Ấn Độ DJ Chetas 33 Na Uy Alan Walker Tăng 38
(55→17)
Nga Swanky Tunes Giảm 72
(27→99)

Top 3 DJ từ năm 1997

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Thứ nhất Thứ hai Thứ ba
1997 Barbados Carl Cox Anh Paul Oakenfold Wales Sasha
1998 Anh Paul Oakenfold Barbados Carl Cox Anh Judge Jules
1999 Anh Paul Oakenfold Barbados Carl Cox Wales Sasha
2000 Wales Sasha Anh Paul Oakenfold Anh John Digweed
2001 Anh John Digweed Wales Sasha Hoa Kỳ Danny Tenaglia
2002 Hà Lan Tiësto Wales Sasha Anh John Digweed
2003 Hà Lan Tiësto Đức Paul Van Dyk Hà Lan Armin Van Buuren
2004 Hà Lan Tiësto Đức Paul Van Dyk Hà Lan Armin Van Buuren
2005 Đức Paul Van Dyk Hà Lan Tiësto Hà Lan Armin Van Buuren
2006 Đức Paul Van Dyk Hà Lan Armin Van Buuren Hà Lan Tiësto
2007 Hà Lan Armin Van Buuren Hà Lan Tiësto Anh John Digweed
2008 Hà Lan Armin Van Buuren Hà Lan Tiësto Đức Paul Van Dyk
2009 Hà Lan Armin Van Buuren Hà Lan Tiësto Pháp David Guetta
2010 Hà Lan Armin Van Buuren Pháp David Guetta Hà Lan Tiësto
2011 Pháp David Guetta Hà Lan Armin Van Buuren Hà Lan Tiësto
2012 Hà Lan Armin Van Buuren Hà Lan Tiësto Thụy Điển Avicii
2013 Hà Lan Hardwell Hà Lan Armin Van Buuren Thụy Điển Avicii
2014 Hà Lan Hardwell Bỉ Dimitri Vegas & Like Mike Hà Lan Armin Van Buuren
2015 Bỉ Dimitri Vegas & Like Mike Hà Lan Hardwell Hà Lan Martin Garrix
2016 Hà Lan Martin Garrix Bỉ Dimitri Vegas & Like Mike Hà Lan Hardwell
2017 Hà Lan Martin Garrix Bỉ Dimitri Vegas & Like Mike Hà Lan Armin Van Buuren

Top 100 DJs – 1997

[sửa | sửa mã nguồn]

[1][2][3]

Thứ bậc Tên Quốc tịch
1 Carl Cox Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandBarbados
2 Paul Oakenfold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
3 Sasha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
4 Judge Jules Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
5 Tony De Vit Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
6 Pete Tong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
7 Danny Rampling Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
8 DJ Hype Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
9 Grooverider Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
10 Jeremy Healy Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
11 Todd Terry Hoa Kỳ
12 John Digweed Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
13 Roger Sanchez Hoa Kỳ
14 LTJ Bukem Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
15 Masters at Work Hoa Kỳ
16 Roni Size Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
17 Graeme Park Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
18 Seb Fontaine Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
19 Tall Paul Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
20 Laurent Garnier Pháp
21 Slipmatt Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
22 Graham Gold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
23 Armand van Helden Hoa Kỳ
24 Tony Humphries Hoa Kỳ
25 David Morales Hoa Kỳ
26 DJ Sneak Hoa Kỳ
27 Jeff Mills Hoa Kỳ
28 Derrick Carter Hoa Kỳ
29 Billy Nasty Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
30 Allister Whitehead Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
31 Nick Warren Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
32 Dave Seaman Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
33 Brandon Block Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
34 DJ Sy Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
35 Andy Weatherall Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
36 DJ Vibes Cộng hòa Ireland
37 Junior Vasquez Hoa Kỳ
38 Jon Pleased Wimmin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
39 Fatboy Slim Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
40 Coldcut Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
41 Boy George Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
42 Paul van Dyk Bỉ
43 DJ Randall Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
44 Darren Emerson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
45 Dave Clarke Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
46 Paul Trouble Anderson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
47 DJ Dougal Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
48 Mrs Wood Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
49 Frankie Knuckles Hoa Kỳ
50 Danny Tenaglia Hoa Kỳ
51 Lord G Hoa Kỳ
52 DJ Mickey Finn Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
53 Jon Carter Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
54 Dave Angel Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
55 Pete Wardman Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
56 Queen Maxine Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
57 Matt Jam Lamont Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
58 John Kelly Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
59 Sister Bliss Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
60 Miss Jo Lively Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
61 Blu Peter Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
62 Karl Tuff Enuff Brown Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
63 Doc Scott Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
64 Ian Ossia Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
65 Scott Bond Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
66 Alex P Thụy Điển
67 Mark Moore Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
68 CJ Mackintosh Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
69 Chris & James Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
70 Justin Robertson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
71 Norman Jay Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
72 Goldie Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
73 DJ Sharkey Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
74 Angel Morales Hoa Kỳ
75 David Holmes Bắc Ireland
76 Hixxy Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
77 DJ Rap Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
78 CJ Bolland Bỉ
79 Sven Väth Đức
80 DJ Die Đức
81 Funkmaster Flex Hoa Kỳ
82 Sonique Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
83 Steve Thomas Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
84 Derrick May Hoa Kỳ
85 DJ Harvey Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
86 Boris Dlugosch Đức
87 Surgeon Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
88 Claudio Coccoluto Ý
89 Gilles Peterson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
90 DJ Brisk Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
91 Dimitri From Paris Pháp|Thổ Nhĩ Kỳ
92 Juan Atkins Hoa Kỳ
93 Carl Craig Hoa Kỳ
94 Lisa Loud Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
95 François K Pháp|Armenia
96 Mr C Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
97 Smokin Jo Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
98 Stu Allen Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
99 Deep Dish Hoa Kỳ
100 Rachel Auburn Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Top 100 DJs – 1998

[sửa | sửa mã nguồn]

[1][4]

Thứ bậc Tên Quốc tịch Thay đổi
1 Paul Oakenfold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng1
2 Carl Cox Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Barbados Giảm1
3 Judge Jules Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng1
4 Pete Tong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng2
5 Sasha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
6 Paul van Dyk Đức Tăng36
7 John Digweed Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng5
8 Tall Paul Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng11
9 Danny Rampling Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
10 Seb Fontaine Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng8
11 Gordon Kaye Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
12 Tony De Vit Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm7
13 Danny Tenaglia Hoa Kỳ Tăng37
14 Masters at Work Hoa Kỳ Tăng1
15 Roger Sanchez Hoa Kỳ Giảm2
16 Norman Cook Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng23
17 Boy George Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng24
18 Sonique Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng64
19 Nick Warren Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng12
20 David Morales Hoa Kỳ Tăng5
21 Graeme Park Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm4
22 Graham Gold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giữ nguyên
23 John Kelly Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng35
24 Dave Seaman Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng8
25 DJ Sneak Hoa Kỳ Tăng1
26 Allister Whitehead Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng4
27 Brandon Block Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng6
28 Jeff Mills Hoa Kỳ Giảm1
29 Gilles Peterson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng60
30 Laurent Garnier Pháp Giảm10
31 Norman Jay Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng40
32 Scott Bond Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng33
33 DJ Hype Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm25
34 Adam Freeland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
35 Erick Morillo Hoa Kỳ New Entry
36 Grooverider Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm27
37 Steve Thomas Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng46
38 Jeremy Healy Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm28
39 LTJ Bukem Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm25
40 Mickey Finn Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng12
41 Pete Wardman Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng14
42 Deep Dish Hoa Kỳ Tăng57
43 CJ Mackintosh Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng25
44 David Holmes Bắc Ireland Tăng31
45 Tuff Jam Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
46 François K Pháp|Armenia Tăng49
47 Chris Liberator Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
48 Dave Pearce Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
49 Jon Carter Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng4
50 Dimitri From Paris Pháp|Thổ Nhĩ Kỳ Tăng41
51 Billy Nasty Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm22
52 Dave Angel Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng2
53 Colin Dale Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
54 Frankie Knuckles Hoa Kỳ Giảm5
55 DJ Sy Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm21
56 Sven Väth Đức Tăng23
57 Coldcut Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm17
58 Darren Emerson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm14
59 Alex P Thụy Điển Tăng7
60 Slipmatt Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm39
61 Hixxy Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng15
62 Tony Humphries Hoa Kỳ Giảm38
63 Derrick May Hoa Kỳ Tăng21
64 DJ Harvey Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng21
65 John Peel Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
66 Dave Clarke Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm21
67 Matt Cantor Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
68 Ashley Beedle Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
69 Paul Trouble Anderson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm23
70 Chris & James Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm1
71 Doc Scott Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm8
72 Mixmaster Mike Hoa Kỳ New Entry
73 Roni Size Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm57
74 Derrick Carter Hoa Kỳ Giảm46
75 Jon Pleased Wimmin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm37
76 DJ Heaven Ba Lan New Entry
77 DJ Qbert Hoa Kỳ New Entry
78 Smokin Jo Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
79 Fabio Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
80 Anthony Pappa Úc New Entry
81 Ariel Argentina New Entry
82 Lisa Loud Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng12
83 Andy C Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
84 DJ Krust Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
85 Andrew Weatherall Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
86 Kerri Chandler Hoa Kỳ New Entry
87 DJ Vibes Cộng hòa Ireland Giảm51
88 DJ Harri Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
89 Alan Thompson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
90 DJ Rap Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm13
91 Tom Wainwright Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
92 DJ Shadow Hoa Kỳ New Entry
93 Phil Smart Jamaica New Entry
94 Jon The Dentist Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
95 Basement Jaxx Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
96 Armand van Helden Hoa Kỳ Giảm73
97 DJ EZ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
98 Force & Styles Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
99 DJ Andy Smith Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
100 Justin Robertson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm30

Top 100 DJs – 1999

[sửa | sửa mã nguồn]

[1][5][6][7]

Thứ bậc Tên Quốc tịch Thay đổi
1 Paul Oakenfold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giữ nguyên
2 Carl Cox Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Barbados Giữ nguyên
3 Sasha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng2
4 Judge Jules Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm1
5 Paul van Dyk Đức Tăng1
6 John Digweed Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng1
7 Fatboy Slim Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng9
8 Danny Tenaglia Hoa Kỳ Tăng5
9 Roger Sanchez Hoa Kỳ Tăng6
10 Nick Warren Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng9
11 Pete Tong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm7
12 Masters at Work Hoa Kỳ Tăng2
13 Seb Fontaine Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm3
14 Tall Paul Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm6
15 Tony Humphries Hoa Kỳ Tăng47
16 Danny Howells Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
17 Dave Seaman Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng7
18 Basement Jaxx Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng77
19 Danny Rampling Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm10
20 Gilles Peterson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng9
21 Allister Whitehead Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng5
22 Jeremy Healy Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng16
23 Frankie Knuckles Hoa Kỳ Tăng31
24 Richie Hawtin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Canada Mới tham gia
25 Chemical Brothers Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
26 Graeme Park Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm5
27 David Morales Hoa Kỳ Giảm7
28 Adam Freeland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng6
29 Derrick Carter Hoa Kỳ Tăng45
30 Scratch Perverts Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
31 Norman Jay Hoa Kỳ Giữ nguyên
32 Armand van Helden Hoa Kỳ Tăng64
33 Lee Burridge Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
34 Scott Bond Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
35 Grooverider Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng1
36 Boy George Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm19
37 Gordon Kaye Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm26
38 Chris Liberator Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng9
39 Craig Richards Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
40 Graham Gold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm18
41 DJ Andy Morris Úc Mới tham gia
42 Laurent Garnier Pháp Giảm12
43 François K Pháp|Armenia Tăng3
44 Deep Dish Hoa Kỳ Giảm2
45 Anthony Pappa Úc Tăng35
46 Freddy Fresh Hoa Kỳ Mới tham gia
47 Coldcut Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng10
48 CJ Mackintosh Pháp Giảm5
49 Andrew Weatherall Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng36
50 Erick Morillo Hoa Kỳ Giảm15
51 DJ Disciple Hoa Kỳ Mới tham gia
52 Dave Angel Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giữ nguyên
53 Mr Scruff Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
54 Brandon Block Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm27
55 Jeff Mills Hoa Kỳ Giảm27
56 Jon '00' Fleming Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
57 Dave Pearce Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm9
58 Jon Carter Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm9
59 Fabio Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng20
60 Steve Thomas Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm23
61 Darren Pearce Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
62 Ashley Beedle Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng6
63 DJ Rap Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng27
64 Roni Size Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng9
65 Todd Terry Hoa Kỳ Quay lại
66 Tom Middleton Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
67 Carl Craig Hoa Kỳ Quay lại
68 DJ Shadow Hoa Kỳ Tăng24
69 Pete Heller Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
70 Darren Emerson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm12
71 Derrick May Hoa Kỳ Giảm8
72 DJ Sneak Hoa Kỳ|Puerto Rico Giảm47
73 DJ Pippi Tây Ban Nha Mới tham gia
74 Patrick Forge Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
75 Sonique Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm57
76 Alex P Thụy Điển Giảm17
77 Ferry Corsten Hà Lan Mới tham gia
78 DJ Hype Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm45
79 Terry Francis Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
80 John Peel Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm15
81 Queen Maxine Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quay lại
82 Brisk Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
83 Paul Trouble Anderson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm14
84 DJ Harvey Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm21
85 Alan Thompson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng4
86 Pete Wardman Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm45
87 Full Intention Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
88 Colin Tevendale Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
89 Chris Coco Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
90 Craig Dimech Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
91 Kerri Chandler Hoa Kỳ Giảm5
92 Andy Smith Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
93 Smokin Jo Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quay lại
94 Mickey Finn Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm54
95 Matthias Heilbronn Đức Mới tham gia
96 Dope Smugglaz Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
97 Steve 'Silk' Hurley Hoa Kỳ Mới tham gia
98 Mark Moore Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quay lại
99 Steve Lawler Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mới tham gia
100 José Padilla Tây Ban Nha Mới tham gia

Top 100 DJs – 2000

[sửa | sửa mã nguồn]

[1][8][9][10]

Thứ bậc Tên Quốc tịch Thay đổi
1 Sasha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng2
2 Paul Oakenfold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm1
3 John Digweed Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng3
4 Paul van Dyk Đức Tăng1
5 Carl Cox Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Barbados Giảm3
6 Judge Jules Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
7 Danny Tenaglia Hoa Kỳ Tăng1
8 Fergie Bắc Ireland New Entry
9 Lisa Lashes Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
10 Danny Howells Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng6
11 Seb Fontaine Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng2
12 Dave Seaman Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng5
13 Danny Rampling Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng6
14 Roger Sanchez Hoa Kỳ Giảm5
15 Erick Morillo Hoa Kỳ Tăng35
16 Tall Paul Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
17 Timo Maas Đức New Entry
18 Nick Warren Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm8
19 Deep Dish Hoa Kỳ Tăng25
20 Anthony Pappa Úc Tăng25
21 Pete Tong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm10
22 Ferry Corsten Hà Lan Tăng55
23 Masters at Work Hoa Kỳ Giảm11
24 Tiësto Hà Lan New Entry
25 Steve Lawler Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng74
26 Richie Hawtin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Canada Giảm2
27 Mauro Picotto Ý New Entry
28 Norman Cook Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm21
29 Dave Clarke Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
30 Lisa Pin-Up Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
31 Laurent Garnier Pháp Tăng11
32 Derrick Carter Hoa Kỳ Giảm3
33 John Kelly Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
34 Darren Emerson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng36
35 JFK Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
36 Chris Liberator Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng2
37 Graham Gold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng3
38 Justin Robertson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
39 Anne Savage Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
40 Andy Farley Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
41 Jeff Mills Hoa Kỳ Tăng14
42 Steve Thomas Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng18
43 Lottie Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
44 Sven Vath Đức Re-Entry
45 Lee Burridge Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm12
46 David Morales Hoa Kỳ Giảm19
47 John '00' Fleming Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng9
48 Jon Pleased Wimmin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
49 Adam Freeland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm21
50 Guy Ornadel Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
51 Gilles Peterson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm31
52 Yousef Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
53 Dave Pearce Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng4
54 Jimpy Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
55 Basement Jaxx Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm37
56 Jon Carter Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng2
57 DJ Sneak Hoa Kỳ|Puerto Rico Tăng15
58 Gordon Kaye Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm21
59 DJ EZ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
60 Parks & Wilson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
61 Francois Kevorkian Pháp|Armenia Giảm18
62 Sister Bliss Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
63 BK Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
64 Tidy Boys Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
65 Scott Bond Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm31
66 Sonique Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng9
67 Brandon Block Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm13
68 Derrick May Hoa Kỳ Tăng3
69 Frankie Knuckles Hoa Kỳ Giảm46
70 BT Hoa Kỳ New Entry
71 Rachel Auburn Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
72 Dave The Drummer Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
73 Mark Farina Hoa Kỳ New Entry
74 Craig Richards Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm35
75 Chemical Brothers Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm50
76 Jimmy van M Bỉ New Entry
77 Norman Jay Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm46
78 Christopher Lawrence Hoa Kỳ New Entry
79 Armand van Helden Hoa Kỳ Giảm47
80 Mark Moore Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng18
81 DJ Hype Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm3
82 Sander Kleinenberg Hà Lan New Entry
83 Dave Lee Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
84 Bad Boy Bill Hoa Kỳ New Entry
85 Tony Humphries Hoa Kỳ Giảm70
86 MYNC Project Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Ý New Entry
87 Dreem Team Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
88 Andy C Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
89 Ian M Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
90 Scratch Perverts Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm60
91 Alan Thompson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm6
92 Grooverider Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm57
93 Sandra Collins Hoa Kỳ New Entry
94 DJ Dan Hoa Kỳ New Entry
95 Andy Morris Úc Giảm54
96 Mr. Scruff Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm43
97 Josh Wink Hoa Kỳ New Entry
98 StoneBridge Thụy Điển New Entry
99 Lisa Loud Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
100 Krafty Kuts Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry

Top 100 DJs – 2001

[sửa | sửa mã nguồn]

[1][11][12]

Thứ bậc Tên Quốc tịch Thay đổi
1 John Digweed Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng2
2 Sasha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm1
3 Danny Tenaglia Hoa Kỳ Tăng4
4 Paul van Dyk Đức Giữ nguyên
5 Paul Oakenfold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm3
6 Tiësto Hà Lan Tăng18
7 Carl Cox Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Barbados Giảm2
8 Mauro Picotto Ý Tăng19
9 Steve Lawler Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng16
10 Deep Dish Hoa Kỳ Tăng9
11 Judge Jules Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm5
12 Danny Howells Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
13 Roger Sanchez Hoa Kỳ Tăng1
14 Erick Morillo Hoa Kỳ Tăng1
15 Sander Kleinberg Hà Lan Tăng67
16 Fergie Bắc Ireland Giảm8
17 Dave Seaman Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm5
18 Tall Paul Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
19 Ferry Corsten Hà Lan Tăng3
20 Seb Fontaine Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm9
21 Fatboy Slim Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng7
22 Richie Hawtin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Canada Tăng4
23 Max Graham Canada New Entry
24 Timo Maas Đức Giảm7
25 Danny Rampling Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm12
26 Dave Clarke Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng3
27 Armin van Buuren Hà Lan New Entry
28 Nick Warren Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm10
29 Lee Burridge Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng16
30 Darren Emerson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng4
31 Andy C Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng57
32 Lisa Lashes Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm23
33 Anthony Pappa Úc Giảm13
34 Masters at Work Hoa Kỳ Giảm11
35 Pete Tong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm14
36 Derrick Carter Hoa Kỳ Giảm4
37 Norman Jay Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng40
38 Scott Bond Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng27
39 Jimmy van M Bỉ Tăng37
40 Bad Boy Bill Hoa Kỳ Tăng44
41 Anne Savage Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
42 John Kelly Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm9
43 Guy Ornadel Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng7
44 Christopher Lawrence Hoa Kỳ Tăng34
45 David Morales Hoa Kỳ Tăng1
46 DJ Dan Hoa Kỳ Tăng48
47 Laurent Garnier Pháp Giảm16
48 Sister Bliss Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng14
49 John 'OO' Fleming Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
50 Hernán Cattáneo Argentina New Entry
51 Jeff Mills Hoa Kỳ Giảm10
52 BK Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng11
53 Sven Väth Đức Giảm9
54 Mario Più Ý New Entry
55 Lottie Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm12
56 Donald Glaude Hoa Kỳ New Entry
57 Mark Farina Hoa Kỳ Tăng16
58 JFK Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm23
59 Adam Freeland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm10
60 DJ Hype Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng21
61 LTJ Bukem Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
62 Yousef Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm10
63 Dieselboy Hoa Kỳ New Entry
64 Dave Pearce Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm11
65 Andy Farley Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm25
66 Plump DJs Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
67 Lisa Pin-Up Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm37
68 Tidy Boys Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm4
69 Dave Lee Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng14
70 Ashley Casselle Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
71 Krafty Kuts Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng29
72 DJ Sneak Hoa Kỳ|Puerto Rico Giảm15
73 Jon Pleased Wimmin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm25
74 Nick Sentience Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
75 Chris Liberator Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm39
76 BT Hoa Kỳ Giảm6
77 Armand van Helden Hoa Kỳ Tăng2
78 Stonebridge Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng20
79 Tony Humphries Hoa Kỳ Tăng6
80 Steve Thomas Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm38
81 Justin Robertson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm43
82 Joe Claussell Hoa Kỳ New Entry
83 Brandon Block Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm16
84 Mr. Scruff Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng12
85 Marco V Hà Lan New Entry
86 Craig Richards Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm12
87 Matt Hardwick Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
88 Grooverider Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng4
89 Chemical Brothers Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm14
90 Francois K Pháp|Armenia Giảm29
91 Jon Carter Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm35
92 X-Press 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
93 Graham Gold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm56
94 Parks & Wilson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm34
95 Frankie Knuckles Hoa Kỳ Giảm26
96 Basement Jaxx Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm41
97 Fabio Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
98 Gigi D'Agostino Ý New Entry
99 Doc Martin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
100 Slam Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry

Top 100 DJs – 2002

[sửa | sửa mã nguồn]

[1][13][14][15]

Thứ bậc Tên Quốc tịch Thay đổi
1 Tiësto Hà Lan Tăng5
2 Sasha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giữ nguyên
3 John Digweed Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
4 Paul van Dyk Đức Giữ nguyên
5 Armin van Buuren Hà Lan Tăng22
6 Paul Oakenfold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm1
7 Judge Jules Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng4
8 Carl Cox Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Barbados Giảm1
9 Ferry Corsten Hà Lan Tăng10
10 Lee Burridge Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng19
11 Danny Tenaglia Hoa Kỳ Giảm8
12 Danny Howells Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giữ nguyên
13 Steve Lawler Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm4
14 Mauro Picotto Ý Giảm6
15 Sander Kleinenberg Hà Lan Giữ nguyên
16 Deep Dish Hoa Kỳ Giảm6
17 Erick Morillo Hoa Kỳ Giảm3
18 Lisa Lashes Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng14
19 Hernán Cattáneo Argentina Tăng31
20 Roger Sanchez Hoa Kỳ Giảm7
21 Fergie Bắc Ireland Giảm5
22 Fatboy Slim Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm1
23 Dave Clarke Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng3
24 Richie Hawtin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Canada Giảm2
25 Derrick Carter Hoa Kỳ Tăng11
26 Pete Tong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng9
27 Anne Savage Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng14
28 Andy C Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng3
29 Marco V Hà Lan Tăng56
30 Satoshi Tomiie Nhật Bản New Entry
31 Masters at Work Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng3
32 Seb Fontaine Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm12
33 Darren Emerson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm3
34 Craig Richards Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng52
35 Eddie Halliwell Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
36 John '00' Fleming Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng13
37 Nick Warren Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm9
38 Dave Seaman Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm21
39 James Zabiela Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
40 Scott Bond Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
41 Tom Stephan Hoa Kỳ New Entry
42 John Kelly Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giữ nguyên
43 Scot Project Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
44 Terry Francis Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
45 Lottie Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng10
46 Laurent Garnier Pháp Tăng1
47 Guy Ornadel Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm4
48 Lisa Pin-Up Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng19
49 Anthony Pappa Úc Giảm16
50 Johan Gielen Bỉ New Entry
51 Dave Lee Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng18
52 DJ Marky Brasil New Entry
53 Andy Farley Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng12
54 Yousef Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng8
55 Sven Väth Đức Giảm2
56 Layo & Bushwacka Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
57 Timo Maas Đức Giảm33
58 Jeff Mills Hoa Kỳ Giảm7
59 Matt Hardwick Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng28
60 Christopher Lawrence Hoa Kỳ Giảm16
61 Jimmy van M Bỉ Giảm22
62 Plump DJs Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng4
63 Tidy Boys Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng5
64 DJ Hype Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm4
65 Chris Fortier Hoa Kỳ New Entry
66 Norman Jay Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm29
67 JFK Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm9
68 Bad Boy Bill Hoa Kỳ Giảm28
69 Danny Rampling Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm44
70 Chris Liberator Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng5
71 BK Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm19
72 X-Press 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng20
73 Frankie Knuckles Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng22
74 Krafty Kuts Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm3
75 UMEK Slovenia New Entry
76 Tall Paul Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm58
77 Mark Farina Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm20
78 Ashley Casselle Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm8
79 Misstress Barbara Ý New Entry
80 Max Graham Canada Giảm57
81 Tony Humphries Hoa Kỳ Giảm2
82 Adam Freeland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm23
83 George Acosta Hoa KỳCuba New Entry
84 Mario Più Ý Giảm30
85 David Morales Hoa Kỳ Giảm40
86 Stanton Warriors Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
87 Alan Thompson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
88 Paul Glazby Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
89 Gilles Peterson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
90 Mr. Scruff Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm6
91 Hybrid Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
92 Dave Pearce Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm28
93 Tim Deluxe Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
94 DJ Zinc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
95 Joy Kitikonti Ý New Entry
96 Smokin Jo Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
97 Grooverider Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm9
98 Slam Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng2
99 Tom Middleton Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
100 Dave The Drummer Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry

Top 100 DJs – 2003

[sửa | sửa mã nguồn]

[1][16][17][18]

Thứ bậc Tên Quốc tịch Thay đổi
1 Tiësto Hà Lan Giữ nguyên
2 Paul van Dyk Đức Tăng2
3 Armin van Buuren Hà Lan Tăng2
4 Sasha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
5 John Digweed Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
6 Ferry Corsten Hà Lan Tăng3
7 Carl Cox Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Barbados Tăng1
8 Paul Oakenfold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
9 Judge Jules Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
10 Deep Dish Hoa Kỳ Tăng6
11 James Zabiela Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng28
12 Danny Howells Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giữ nguyên
13 Sander Kleinenberg Hà Lan Tăng2
14 Steve Lawler Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm1
15 Marco V Hà Lan Tăng14
16 Erick Morillo Hoa Kỳ Tăng1
17 Mauro Picotto Ý Giảm3
18 Danny Tenaglia Hoa Kỳ Giảm7
19 Tall Paul Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng57
20 Eddie Halliwell Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng15
21 Roger Sanchez Hoa Kỳ Giảm1
22 Hernán Cattáneo Argentina Giảm3
23 Fergie Bắc Ireland Giảm2
24 Johan Gielen Hà Lan Tăng26
25 Pete Tong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng1
26 Lisa Lashes Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm8
27 John '00' Fleming Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng9
28 Nick Warren Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng9
29 Laurent Garnier Pháp Tăng17
30 Lee Burridge Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm20
31 Dave Clarke Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm8
32 Derrick Carter Hoa Kỳ Giảm7
33 Richie Hawtin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Canada Giảm9
34 Satoshi Tomiie Nhật Bản Giảm4
35 Christopher Lawrence Hoa Kỳ Tăng25
36 Adam Freeland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng46
37 Plump DJs Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng25
38 Masters at Work Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm7
39 Jeff Mills Hoa Kỳ Tăng19
40 Dave Seaman Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
41 Sven Väth Đức Tăng14
42 Gabriel & Dresden Hoa Kỳ New Entry
43 Fatboy Slim Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm21
44 James Lavelle Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
45 UMEK Slovenia Tăng30
46 Seb Fontaine Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm14
47 Andre Tanneberger Đức New Entry
48 Anne Savage Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm21
49 Mistress Barbara Ý Tăng30
50 M. I. K. E. (Push) Bỉ New Entry
51 Lange Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
52 DJ Hybrid Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng39
53 Darren Emerson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm20
54 Andy Farley Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm1
55 Lady Dana Hà Lan New Entry
56 Max Graham Canada Tăng24
57 BK Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng14
58 Timo Maas Hà Lan Giảm1
59 Jon Carter Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
60 Lisa Pin-Up Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm12
61 Danny Rampling Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng8
62 Mr. Scruff Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng28
63 DJ Rush Hoa Kỳ New Entry
64 Matt Hardwick Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm5
65 Adam Beyer Thụy Điển New Entry
66 Anthony Pappa Úc Giảm17
67 Scot Project Đức Giảm24
68 Donald Glaude Hoa Kỳ Re-Entry
69 Rob Tissera Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
70 Yoji Biomehanika Nhật Bản New Entry
71 Andy C Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm43
72 Bad Boy Bill Hoa Kỳ Giảm4
73 Blank & Jones Đức New Entry
74 Tidy Boys Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm11
75 Lottie Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm30
76 James Holden Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
77 Felix Da Housecat Hoa Kỳ New Entry
78 Gilles Peterson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng11
79 Mark Farina Hoa Kỳ Giảm2
80 Paul Glazby Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng8
81 Jonathan Lisle Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
82 David Morales Hoa Kỳ Tăng3
83 BT Hoa Kỳ Re-Entry
84 Tim Deluxe Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng9
85 2 Many DJs Bỉ New Entry
86 Cosmic Gate Đức New Entry
87 The Thrillseekers Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
88 Chris Liebing Đức New Entry
89 Layo & Bushwacka Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm33
90 Frankie Knuckles Hoa Kỳ Giảm17
91 Dave Lee Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm40
92 Slam Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng6
93 DJ Sneak Hoa Kỳ Re-Entry
94 Cor Fijneman Hà Lan New Entry
95 Scott Bond Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm55
96 Yousef Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm42
97 Graham Gold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
98 Guy Ornadel Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm51
99 Smokin Jo Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm3
100 Marco Carola Ý New Entry

Top 100 DJs – 2004

[sửa | sửa mã nguồn]

[1][19][20][21][22][23]

Thứ bậc Tên Quốc tịch Thay đổi
1 Tiësto Hà Lan Giữ nguyên
2 Paul van Dyk Đức Giữ nguyên
3 Armin van Buuren Hà Lan Giữ nguyên
4 Sasha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giữ nguyên
5 Ferry Corsten Hà Lan Tăng1
6 Hernán Cattáneo Argentina Tăng16
7 Christopher Lawrence Hoa Kỳ Tăng28
8 John Digweed Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm3
9 Paul Oakenfold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm1
10 Deep Dish Hoa Kỳ Giữ nguyên
11 Carl Cox Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Barbados Giảm4
12 Sander Kleinenberg Hà Lan Tăng1
13 ATB Đức New Entry
14 Judge Jules Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm5
15 James Zabiela Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm4
16 Marco V Hoa Kỳ Giảm1
17 Roger Sanchez Hoa Kỳ Tăng4
18 Benny Benassi Ý New Entry
19 Tall Paul Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giữ nguyên
20 Danny Howells Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm8
21 Steve Lawler Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm7
22 Erick Morillo Hoa Kỳ Giảm6
23 Chris Liebing Đức Tăng65
24 DJ Dan Hoa Kỳ Re-Entry
25 Eddie Halliwell Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm5
26 Andy C Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng45
27 Mauro Picotto Ý Giảm10
28 Johan Gielen Bỉ Giảm4
29 Lady Dana Hà Lan Tăng26
30 Lisa Lashes Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm4
31 Adam Freeland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng5
32 Markus Schulz Đức|Hoa Kỳ New Entry
33 Yoji Biomehanika Nhật Bản Tăng37
34 Sven Väth Đức Tăng7
35 Bad Boy Bill Hoa Kỳ Tăng37
36 James Holden Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng40
37 Dave Clarke Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm6
38 Blank & Jones Đức Tăng35
39 Above & Beyond Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
40 Danny Tenaglia Hoa Kỳ Giảm22
41 Gabriel & Dresden Hoa Kỳ Tăng1
42 Marco Carola Ý Tăng58
43 Nick Warren Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm15
44 Richie Hawtin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Canada Giảm11
45 Laurent Garnier Pháp Giảm16
46 Pete Tong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm21
47 Jeff Mills Hoa Kỳ Giảm8
48 Satoshi Tomiie Nhật Bản Giảm14
49 Misstress Barbara Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giữ nguyên
50 Adam Beyer Thụy Điển Tăng15
51 Fatboy Slim Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm8
52 John '00' Fleming Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm25
53 Plump DJs Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm16
54 David Morales Hoa Kỳ Tăng28
55 UMEK Slovenia Giảm10
56 Lee Burridge Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm26
57 Dave Seaman Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm16
58 Fergie Bắc Ireland Giảm35
59 Matt Hardwick Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng5
60 Slacker Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
61 DJ Luna Hà Lan New Entry
62 M. I. K. E. (Push) Bỉ Giảm12
63 DJ Rush Hoa Kỳ Giữ nguyên
64 Max Graham Canada Giảm8
65 Michel De Hey Hà Lan New Entry
66 Victor Calderone Hoa Kỳ New Entry
67 2 Many DJs Bỉ Tăng18
68 Hercio Bỉ New Entry
69 Kai Tracid Đức New Entry
70 Junior Jack Ý New Entry
71 Flash Brothers Israel New Entry
72 Aphrodite Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
73 Felix Da Housecat Hoa Kỳ Tăng4
74 Tidy Boys Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giữ nguyên
75 BK Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm18
76 Miss Kittin Pháp New Entry
77 Benjamin Bates Hà Lan New Entry
78 Dave Pearce Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
79 Anne Savage Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm31
80 DJ Vibe Bồ Đào Nha New Entry
81 Cosmic Gate Đức Tăng5
82 Derrick Carter Hoa Kỳ Giảm50
83 Ronski Speed Đức New Entry
84 Armand van Helden Hoa Kỳ Re-Entry
85 Chris Fortier Hoa Kỳ Re-Entry
86 Remy Hà Lan New Entry
87 Seb Fontaine Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm41
88 Nic Fanciulli Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
89 James Lavelle Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm45
90 DJ Proteus Phần Lan New Entry
91 Rank 1 Hà Lan New Entry
92 BT Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm9
93 DJ Shadow Hoa Kỳ Re-Entry
94 DJ Zinc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
95 Lisa Pin-Up Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm35
96 Marco Bailey Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
97 Darude Phần Lan New Entry
98 Andy Farley Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm44
99 Ronald van Gelderen Hà Lan New Entry
100 Mark Farina Hoa Kỳ Giảm21

Top 100 DJs – 2005

[sửa | sửa mã nguồn]

[1][24][25][26]

Thứ bậc Tên Quốc tịch Thay đổi
1 Paul van Dyk Đức Tăng1
2 Tiësto Hà Lan Giảm1
3 Armin van Buuren Hà Lan Giữ nguyên
4 Sasha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giữ nguyên
5 Ferry Corsten Hà Lan Giữ nguyên
6 John Digweed Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng2
7 Hernán Cattáneo Argentina Giảm1
8 Deep Dish Hoa Kỳ Tăng2
9 ATB Đức Tăng4
10 Carl Cox Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Barbados Tăng1
11 Paul Oakenfold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
12 Richie Hawtin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Canada Tăng32
13 James Zabiela Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng2
14 Christopher Lawrence Hoa Kỳ Giảm7
15 Judge Jules Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm1
16 Marco V Hà Lan Giữ nguyên
17 Eddie Halliwell Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng8
18 Erick Morillo Hoa Kỳ Tăng4
19 Above & Beyond Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng20
20 Sander Kleinenberg Hà Lan Giảm8
21 Markus Schulz Đức|Hoa Kỳ Tăng11
22 Benny Benassi Ý Giảm4
23 Sven Väth Đức Tăng11
24 DJ Dan Hoa Kỳ Giữ nguyên
25 Danny Howells Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm5
26 Infected Mushroom Israel New Entry
27 Roger Sanchez Hoa Kỳ Giảm10
28 Mauro Picotto Ý Giảm1
29 Gabriel & Dresden Hoa Kỳ Tăng12
30 Steve Lawler Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm9
31 Blank & Jones Đức Tăng7
32 Yoji Biomehanika Nhật Bản Tăng1
33 Chris Liebing Đức Giảm10
34 Danny Tenaglia Hoa Kỳ Tăng6
35 Nick Warren Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng8
36 Dave Clarke Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng1
37 James Holden Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm1
38 Mario Più Ý Re-Entry
39 David Guetta Pháp New Entry
40 DJ Vibe Bồ Đào Nha Tăng40
41 Kai Tracid Đức Tăng28
42 Bad Boy Bill Hoa Kỳ Giảm7
43 Tall Paul Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm24
44 Tiga Canada New Entry
45 DJ Yahel Israel New Entry
46 Andy Moor Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
47 Ricardo Villalobos Chile|Đức New Entry
48 Ricky Stone Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
49 Pete Tong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm3
50 Martin Garcia Argentina New Entry
51 Frank T.R.A.X Tây Ban Nha New Entry
52 Timo Maas Đức Re-Entry
53 Laurent Garnier Pháp Giảm8
54 Desyn Masiello Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
55 Victor Calderone Hoa Kỳ Tăng11
56 Lisa Lashes Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm26
57 Johan Gielen Bỉ Giảm29
58 Matt Hardwick Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng1
59 Mistress Barbara Ý Giảm10
60 Fergie Bắc Ireland Giảm2
61 Armand van Helden Hoa Kỳ Tăng23
62 Michel De Hey Hà Lan Tăng3
63 Fatboy Slim Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm12
64 Jeff Mills Hoa Kỳ Giảm17
65 DJ Rush Hoa Kỳ Giảm2
66 Flash Brothers Israel Tăng5
67 Adam Beyer Thụy Điển Giảm17
68 Donald Glaude Hoa Kỳ Re-Entry
69 Dave Seaman Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm12
70 Andy C Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm44
71 Chus & Ceballos Tây Ban Nha New Entry
72 John '00' Fleming Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm20
73 Satoshi Tomiie Nhật Bản Giảm25
74 DJ Tatana Cộng hòa Séc New Entry
75 Astrix Nga New Entry
76 Lee Burridge Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm20
77 M. I. K. E. (Push) Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm15
78 Lady Dana Hà Lan Giảm49
79 UMEK Slovenia Giảm24
80 Nic Fanciulli Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng8
81 Rank 1 Hà Lan Tăng10
82 BT Hoa Kỳ Tăng10
83 Anne Savage Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm4
84 Luke Fair Canada New Entry
85 Plump DJs Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm32
86 Miss Kittin Pháp Giảm10
87 Felix Da Housecat Hoa Kỳ Giảm14
88 Christian Cambas Hy Lạp New Entry
89 Scot Project Đức Re-Entry
90 Cosmic Gate Đức Giảm9
91 Matt Darey Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
92 DJ Sammy Tây Ban Nha New Entry
93 DJ Proteus Phần Lan Giảm3
94 DJ Luna Hà Lan Giảm33
95 Moshic Israel New Entry
96 Max Graham Canada Giảm32
97 DJ Amadeus Ukraina New Entry
98 Gigi D'Agostino Ý Re-Entry
99 Marco Bailey Bỉ Giảm3
100 Magda Ba Lan New Entry

Top 100 DJs – 2006

[sửa | sửa mã nguồn]

[1][27][28][29]

Thứ bậc Tên Quốc tịch Thay đổi
1 Paul van Dyk Đức Giữ nguyên
2 Armin van Buuren Hà Lan Tăng1
3 Tiësto Hà Lan Giảm1
4 Christopher Lawrence Hoa Kỳ Tăng10
5 DJ Dan Hoa Kỳ Tăng19
6 Ferry Corsten Hà Lan Giảm1
7 Sasha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm3
8 John Digweed Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
9 Above & Beyond Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng10
10 Deep Dish Hoa Kỳ Giảm2
11 Carl Cox Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Barbados Giảm1
12 Infected Mushroom Israel Tăng14
13 ATB Đức Giảm4
14 Paul Oakenfold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm3
15 Hernán Cattáneo Argentina Giảm8
16 Judge Jules Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm1
17 Eddie Halliwell Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giữ nguyên
18 Marco V Đức Giảm2
19 Markus Schulz Đức|Hoa Kỳ Tăng2
20 Gabriel & Dresden Hoa Kỳ Tăng9
21 James Zabiela Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm8
22 John Acquaviva Ý|Canada New Entry
23 Flash Brothers Israel Tăng43
24 DJ Amadeus Ukraina Tăng73
25 Erick Morillo Hoa Kỳ Giảm7
26 Benny Benassi Ý Giảm4
27 Sander Kleinenberg Hà Lan Giảm7
28 DJ Yahel Israel Tăng17
29 Offer Nissim Israel New Entry
30 Andy Moor Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng16
31 David Guetta Pháp Tăng8
32 Sander van Doorn Hà Lan New Entry
33 Richie Hawtin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Canada Giảm21
34 Gareth Emery Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
35 Phil Kieran Bắc Ireland New Entry
36 Nick Warren Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm1
37 Skazi Israel New Entry
38 Steve Lawler Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm8
39 D-Formation Tây Ban Nha New Entry
40 Ricky Stone Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng8
41 Astrix Nga Tăng34
42 Roger Sanchez Hoa Kỳ Giảm15
43 Bad Boy Bill Hoa Kỳ Giảm1
44 Sven Vath Đức Giảm21
45 The Thrillseekers Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
46 Donald Glaude Hoa Kỳ Tăng22
47 DJ Vibe Hoa Kỳ Giảm7
48 Kyau & Albert Đức New Entry
49 Chris Liebing Đức Giảm16
50 Tiga Canada Giảm6
51 Matt Darey Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng40
52 Bob Sinclar Pháp New Entry
53 James Holden Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm16
54 Lange Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
55 Wrecked Machines Brasil New Entry
56 Dion Mavath Úc New Entry
57 Pete Tong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm8
58 Danny Tenaglia Hoa Kỳ Giảm24
59 George Acosta Cuba|Hoa Kỳ Re-Entry
60 Blank & Jones Đức Giảm29
61 DJ Sammy Tây Ban Nha Tăng31
62 Joachim Garraud Pháp New Entry
63 Timo Maas Đức Giảm11
64 Matt Hardwick Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm6
65 Frank Trax Tây Ban Nha Giảm14
66 Steve Angello Hy Lạp|Thụy Điển New Entry
67 Danny Howells Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm42
68 Simon Posford Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
69 John Graham Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
70 Desyn Masiello Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm16
71 Mauro Picotto Ý Giảm43
72 Menno De Jong Hà Lan New Entry
73 BT Hoa Kỳ Tăng9
74 Scott K Hoa Kỳ New Entry
75 Tall Paul Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm32
76 M. I. K. E. (Push) Bỉ Tăng1
77 Filo & Peri Hoa Kỳ New Entry
78 DJ Tarkan Đức New Entry
79 Anderson Noise Brasil New Entry
80 Fatboy Slim Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm17
81 DJ Serge Devant Hoa Kỳ New Entry
82 UMEK Slovenia Giảm3
83 Victor Calderone Hoa Kỳ Giảm28
84 Darude Phần Lan Re-Entry
85 Fergie Bắc Ireland Giảm25
86 Talla 2XLC Đức New Entry
87 Ronski Speed Đức Re-Entry
88 Lee Burridge Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm12
89 Mario Più Ý Giảm51
90 Axel Karakasis Hy Lạp New Entry
91 Steve Porter Hoa Kỳ New Entry
92 Yoji Biomehanika Nhật Bản Giảm60
93 Axwell Thụy Điển New Entry
94 Stanton Warriors Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
95 Dave Seaman Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm26
96 Robbie Rivera Puerto Rico New Entry
97 Andy C Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm27
98 Agnelli & Nelson Bắc Ireland New Entry
99 Lisa Lashes Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm43
100 Dave Clarke Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm64

Top 100 DJs – 2007

[sửa | sửa mã nguồn]

[1][30][31]

Thứ bậc Tên Quốc tịch Thay đổi
1 Armin van Buuren Hà Lan Tăng1
2 Tiësto Hà Lan Tăng1
3 John Digweed Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng5
4 Paul van Dyk Đức Giảm3
5 Sasha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng2
6 Above & Beyond Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng3
7 Carl Cox Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Barbados Tăng4
8 Ferry Corsten Hà Lan Giảm2
9 Infected Mushroom Israel Tăng3
10 David Guetta Pháp Tăng21
11 Deep Dish Hoa Kỳ Giảm1
12 Paul Oakenfold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng2
13 Markus Schulz Đức|Hoa Kỳ Tăng6
14 Hernán Cattáneo Argentina Tăng1
15 Sander van Doorn Hà Lan Tăng17
16 Eddie Halliwell Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng1
17 James Zabiela Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng4
18 Astrix Nga Tăng23
19 Richie Hawtin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Canada Tăng14
20 Marco V Hà Lan Giảm2
21 Judge Jules Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm5
22 Fedde Le Grand Hà Lan New Entry
23 Gabriel & Dresden Hoa Kỳ Giảm3
24 Erick Morillo Hoa Kỳ Tăng1
25 Roger Sanchez Hoa Kỳ Tăng17
26 ATB Đức Giảm13
27 Sven Väth Đức Tăng17
28 Yahel Israel Giữ nguyên
29 UMEK Slovenia Tăng53
30 Andy Moor Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giữ nguyên
31 Gareth Emery Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng3
32 Benny Benassi Hà Lan Giảm6
33 Axwell Thụy Điển Tăng60
34 Mauro Picotto Ý Tăng37
35 Sander Kleinberg Hà Lan Giảm8
36 Eric Prydz Thụy Điển New Entry
37 Blank & Jones Đức Tăng23
38 Bad Boy Bill Hoa Kỳ Tăng5
39 Pete Tong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng18
40 DJ Vibe Bồ Đào Nha Tăng7
41 Tiga Canada Tăng9
42 Steve Lawler Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm4
43 Danny Tenaglia Hoa Kỳ Tăng15
44 Ronski Speed Đức Tăng43
45 Nic Fanciulli Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
46 Steve Angello Thụy Điển Tăng20
47 Nick Warren Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm11
48 Matt Hardwick Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng16
49 Ricardo Villalobos Chile|Đức Re-Entry
50 James Holden Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng3
51 Mark Knight Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
52 The Thrillseekers Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm7
53 Marco Bailey Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
54 Anderson Noise Brasil Tăng25
55 Lange Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm1
56 Offer Nissim Israel Giảm27
57 Kyau & Albert Giảm9
58 Justice Pháp New Entry
59 Matt Darey Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm8
60 Timo Maas Đức Tăng3
61 Danny Howells Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng6
62 Menno De Jong Hà Lan Tăng10
63 Bob Sinclar Pháp Giảm11
64 John Acquaviva Ý|Canada Giảm42
65 Agnelli & Nelson Bắc Ireland Tăng33
66 Fatboy Slim Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng14
67 Andy C Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng30
68 Ricky Stone Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm28
69 Donald Glaude Hoa Kỳ Giảm23
70 Desyn Masiello Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giữ nguyên
71 Daft Punk Pháp New Entry
72 Martin Solveig Pháp New Entry
73 BT Hoa Kỳ Giữ nguyên
74 Chris Liebing Đức Giảm25
75 Valentino Kanzyani Slovenia New Entry
76 Trentemøller Đan Mạch New Entry
77 Jeff Mills Hoa Kỳ Re-Entry
78 John Graham Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm9
79 Robbie Rivera Puerto Rico Tăng17
80 The Chemical Brothers Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
81 Luciano Thụy Sĩ New Entry
82 DJ Hype Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
83 Lisa Lashes Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng16
84 Filo & Peri Hoa Kỳ Giảm7
85 Lee Burridge Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng3
86 Armand van Helden Hoa Kỳ Re-Entry
87 Magda Ba Lan Re-Entry
88 Dave Seaman Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng7
89 Victor Calderone Hoa Kỳ Giảm6
90 Dave Clarke Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng10
91 Richard Durand Hà Lan New Entry
92 WestBam Đức New Entry
93 Sébastien Léger Pháp New Entry
94 Chus and Ceballos Tây Ban Nha New Entry
95 Wally Lopez Tây Ban Nha New Entry
96 Booka Shade Đức New Entry
97 Adam Beyer Thụy Điển Re-Entry
98 Dirty South Úc|Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư New Entry
99 Erol Alkan Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
100 Laurent Garnier Pháp Re-Entry

Top 100 DJs – 2008

[sửa | sửa mã nguồn]

[1][32][33][34]

Thứ bậc Tên Quốc tịch Thay đổi
1 Armin van Buuren Hà Lan Giữ nguyên
2 Tiësto Hà Lan Giữ nguyên
3 Paul van Dyk Đức Tăng1
4 Above & Beyond Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng2
5 David Guetta Pháp Tăng5
6 Ferry Corsten Hà Lan Tăng2
7 Sasha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
8 Markus Schulz Đức|Hoa Kỳ Tăng5
9 John Digweed Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm6
10 Infected Mushroom Israel Giảm1
11 deadmau5 Hoa Kỳ New Entry
12 Carl Cox Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Barbados Giảm5
13 Sander van Doorn Hà Lan Tăng2
14 Paul Oakenfold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
15 Richie Hawtin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Canada Tăng4
16 Hernán Cattáneo Argentina Giảm2
17 James Zabiela Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giữ nguyên
18 Andy Moor Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng12
19 Eddie Halliwell Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm3
20 Axwell Thụy Điển Tăng13
21 Eric Prydz Thụy Điển Tăng15
22 Kyau & Albert Đức Tăng35
23 Gareth Emery Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng8
24 Sven Väth Đức Tăng3
25 ATB Đức Tăng1
26 Anderson Noise Brasil Tăng28
27 Joachim Garraud Pháp Re-Entry
28 Bobina Nga New Entry
29 Fedde le Grand Hà Lan Giảm7
30 Dubfire Iran New Entry
31 Aly & Fila Ai Cập New Entry
32 Judge Jules Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm11
33 UMEK Slovenia Giảm4
34 Matt Darey Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng25
35 Ricky Stone Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng33
36 Ricardo Villalobos Chile|Đức Tăng13
37 Lange Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng18
38 Daft Punk Pháp Tăng33
39 Benny Benassi Ý Giảm7
40 Bob Sinclar Pháp Tăng23
41 Deep Dish Hoa Kỳ Giảm30
42 Mark Knight Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng9
43 Astrix Nga Giảm25
44 Marco V Hà Lan Giảm24
45 The Thrillseekers Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng7
46 Laidback Luke Hà Lan|Philippines New Entry
47 Danny Tenaglia Hoa Kỳ Giảm4
48 Menno de Jong Hà Lan Tăng14
49 Marco Lenzi Ý New Entry
50 Andy C Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng17
51 Offer Nissim Israel Tăng5
52 Martin Solveig Pháp Tăng20
53 Adam Sheridan Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
54 Sean Tyas Hoa Kỳ New Entry
55 DJ Feel Nga New Entry
56 Yahel Israel Giảm28
57 Roger Sanchez Hoa Kỳ Giảm32
58 DJ Shah Đức New Entry
59 Sander Kleinenberg Hà Lan Giảm24
60 John O'Callaghan Cộng hòa Ireland New Entry
61 Blank & Jones Đức Giảm24
62 Cosmic Gate Đức Re-Entry
63 Steve Angello Hy Lạp|Thụy Điển Giảm17
64 Simon Patterson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
65 Gabriel & Dresden Hoa Kỳ Giảm42
66 Richard Durand Hà Lan Tăng25
67 Laurent Wolf Pháp New Entry
68 Matt Hardwick Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm20
69 Chris Liebing Đức Tăng5
70 Erick Morillo Hoa Kỳ Giảm46
71 DJ Hype Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng11
72 Signum Hà Lan New Entry
73 Justice Pháp Giảm15
74 Dirty South Úc|Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Tăng24
75 Wally Lopez Tây Ban Nha Tăng20
76 Magda Ba Lan Tăng11
77 Lisa Lashes Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng6
78 Pete Tong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm39
79 DJ Vibe Bồ Đào Nha Giảm39
80 Bad Boy Bill Hoa Kỳ Giảm42
81 Tiddey Ba Lan New Entry
82 Greg Downey Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
83 Marcel Woods Hà Lan New Entry
84 Nick Warren Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm37
85 Solar System Israel New Entry
86 Skazi Israel Re-Entry
87 Mike Koglin Đức New Entry
88 Mauro Picotto Ý Giảm54
89 Sébastien Léger Pháp Tăng4
90 The Chemical Brothers Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm10
91 Steve Lawler Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm49
92 Fatboy Slim Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm26
93 Solarstone Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
94 Astral Projection Israel New Entry
95 Leon Bolier Hà Lan New Entry
96 Nic Fanciulli Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm51
97 Ronski Speed Đức Giảm53
98 Tocadisco Đức New Entry
99 Booka Shade Đức Giảm3
100 Alex M.O.R.P.H. Đức New Entry

Top 100 DJs – 2009

[sửa | sửa mã nguồn]

[1][35][36][37][38]

Thứ bậc Tên Quốc tịch Thay đổi
1 Armin van Buuren Hà Lan Giữ nguyên
2 Tiësto Hà Lan Giữ nguyên
3 David Guetta Pháp Tăng2
4 Above & Beyond Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giữ nguyên
5 Paul van Dyk Đức Giảm2
6 deadmau5 Hoa Kỳ Tăng5
7 Ferry Corsten Hà Lan Giảm1
8 Markus Schulz Đức|Hoa Kỳ Giữ nguyên
9 Gareth Emery Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng14
10 Sander van Doorn Hà Lan Tăng3
11 ATB Đức Tăng14
12 Infected Mushroom Israel Giảm2
13 Sasha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm6
14 Axwell Thụy Điển Tăng6
15 Andy Moor Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng3
16 Bobina Nga Tăng12
17 John Digweed Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm8
18 Carl Cox Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Barbados Giảm6
19 Cosmic Gate Đức Tăng43
20 Steve Angello Thụy Điển Tăng43
21 Roger Shah Đức Tăng37
22 Aly & Fila Ai Cập Tăng9
23 Paul Oakenfold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm9
24 John O'Callaghan Cộng hòa Ireland Tăng36
25 Sebastian Ingrosso Thụy Điển New Entry
26 Benny Benassi Ý Tăng13
27 Laidback Luke Hà Lan|Philippines Tăng19
28 Richie Hawtin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Canada Giảm13
29 Fedde Le Grand Hà Lan Giữ nguyên
30 DJ Feel Nga Tăng25
31 Lange Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng6
32 Hernán Cattáneo Argentina Giảm16
33 Daft Punk Pháp Tăng5
34 Eric Prydz Thụy Điển Giảm13
35 Bob Sinclar Pháp Tăng5
36 Joachim Garraud Pháp Giảm9
37 Kyau & Albert Đức Giảm15
38 James Zabiela Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm21
39 UMEK Slovenia Giảm6
40 Christopher Lawrence Hoa Kỳ Re-Entry
41 Eddie Halliwell Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm22
42 Simon Patterson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng22
43 Offer Nissim Israel Tăng8
44 Judge Jules Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm12
45 Sean Tyas Hoa Kỳ Tăng9
46 Dubfire Iran Giảm16
47 Martin Solveig Pháp Tăng5
48 Sven Väth Đức Giảm24
49 Richard Durand Hà Lan Tăng17
50 Marco V Hà Lan Giảm6
51 Kaskade Hoa Kỳ New Entry
52 tyDi Úc New Entry
53 Erick Morillo Hoa Kỳ Tăng17
54 Matt Darey Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm20
55 Astrix Nga Giảm12
56 Menno de Jong Hà Lan Giảm8
57 The Thrillseekers Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm12
58 Nick Warren Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng26
59 Dirty South Úc|Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Tăng15
60 Roger Sanchez Hoa Kỳ Giảm3
61 Mark Knight Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm19
62 Wally Lopez Tây Ban Nha Tăng13
63 Leon Bolier Hà Lan Tăng32
64 Blank & Jones Đức Giảm3
65 Justice Pháp Tăng8
66 Laurent Wolf Pháp Tăng1
67 Astral Projection Israel Tăng27
68 Boys Noize Đức New Entry
69 Ronski Speed Đức Tăng28
70 Sander Kleinenberg Hà Lan Giảm11
71 Ricardo Villalobos Chile|Đức Giảm58
72 Chuckie Suriname New Entry
73 Sharam Iran New Entry
74 Marcel Woods Hà Lan Tăng9
75 Lisa Lashes Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng2
76 Moonbeam Nga New Entry
77 Rank 1 Hà Lan Re-Entry
78 Sébastien Léger Pháp Tăng11
79 Marcus Schössow Thụy Điển New Entry
80 Steve Lawler Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng11
81 Skazi Israel Tăng5
82 Super8 & Tab Phần Lan New Entry
83 Pete Tong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm5
84 Tocadisco Đức Tăng14
85 Sied van Riel Hà Lan New Entry
86 Tiga Canada Re-Entry
87 Daniel Kandi Đan Mạch New Entry
88 Mike Koglin Đức Giảm1
89 Luciano Thụy Sĩ Re-Entry
90 Yahel Israel Giảm34
91 Myon & Shane 54 Hungary New Entry
92 John B Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
93 Simon Posford Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
94 Fatboy Slim Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
95 Robbie Rivera Puerto Rico Re-Entry
96 Antoine Clamaran Pháp New Entry
97 Nic Fanciulli Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm1
98 Gui Boratto Brasil New Entry
99 Alex M.O.R.P.H. Đức Tăng1
100 Andy C Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm50

Top 100 DJs – 2010

[sửa | sửa mã nguồn]

[1][39][40][41][42]

Thứ bậc Tên Quốc tịch Thay đổi
1 Armin van Buuren Hà Lan Giữ nguyên
2 David Guetta Pháp Tăng1
3 Tiësto Hà Lan Giảm1
4 deadmau5 Hoa Kỳ Tăng2
5 Above & Beyond Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm1
6 Paul van Dyk Đức Giảm1
7 Gareth Emery Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng2
8 Markus Schulz Đức|Hoa Kỳ Giữ nguyên
9 Ferry Corsten Hà Lan Giảm2
10 Axwell Thụy Điển Tăng4
11 ATB Đức Giữ nguyên
12 Sander van Doorn Hà Lan Giảm2
13 Infected Mushroom Israel Giảm1
14 Steve Angello Hy Lạp|Thụy Điển Tăng6
15 Dash Berlin Hà Lan New Entry
16 Sebastian Ingrosso Thụy Điển Tăng9
17 Laidback Luke Hà Lan|Philippines Tăng10
18 Judge Jules Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng26
19 Afrojack Hà Lan New Entry
20 Aly & Fila Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng2
21 Fedde Le Grand Hà Lan Tăng8
22 Carl Cox Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Barbados Giảm4
23 Swedish House Mafia Thụy Điển New Entry
24 Cosmic Gate Đức Giảm5
25 Bobina Nga Giảm9
26 Benny Benassi Ý Giữ nguyên
27 Sasha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm14
28 Simon Patterson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng14
29 John Digweed Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm12
30 Eric Prydz Thụy Điển Tăng4
31 Richie Hawtin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Canada Giảm3
32 Andy Moor Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm17
33 John O'Callaghan Cộng hòa Ireland Giảm9
34 Roger Shah Đức Giảm13
35 Kaskade Hoa Kỳ Tăng16
36 Headhunterz Hà Lan New Entry
37 Chuckie Suriname Tăng35
38 Bob Sinclar Pháp Giảm3
39 Avicii Thụy Điển New Entry
40 Kyau & Albert Đức Giảm3
41 DJ Feel Nga Giảm11
42 Moonbeam Nga Tăng34
43 Joachim Garraud Pháp Giảm7
44 Daft Punk Pháp Giảm11
45 Lange Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm14
46 Sean Tyas Hoa Kỳ Giảm1
47 Eddie Halliwell Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm6
48 Erick Morillo Hoa Kỳ Tăng5
49 James Zabiela Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm11
50 UMEK Slovenia Giảm11
51 Paul Oakenfold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm28
52 Matt Darey Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng2
53 Mark Knight Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng8
54 Richard Durand Hà Lan Giảm5
55 Martin Solveig Pháp Giảm8
56 tyDi Úc Giảm4
57 Hernán Cattáneo Argentina Giảm25
58 Sven Väth Đức Giảm10
59 Astrix Nga Giảm4
60 Super8 & Tab Phần Lan Tăng22
61 Andy C Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng39
62 Myon & Shane 54 Hungary Tăng29
63 Marcel Woods Hà Lan Tăng11
64 Roger Sanchez Hoa Kỳ Giảm4
65 Wally Lopez Tây Ban Nha Giảm3
66 Mat Zo Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
67 Marco V Hà Lan Giảm17
68 Leon Bolier Hà Lan Giảm5
69 Ronski Speed Đức Giữ nguyên
70 Wolfgang Gartner Hoa Kỳ New Entry
71 W&W Hà Lan New Entry
72 Boys Noize Đức Giảm4
73 D-Block & S-te-Fan Hà Lan New Entry
74 Dubfire Iran Giảm28
75 Dirty South Úc|Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Giảm16
76 John B Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng16
77 Daniel Kandi Đan Mạch Tăng10
78 Arty Nga New Entry
79 BT Hoa Kỳ Re-Entry
80 Boy George Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
81 Pete Tha Zouk Bồ Đào Nha New Entry
82 Fatboy Slim Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng12
83 Skazi Israel Giảm2
84 Paul Kalkbrenner Đức New Entry
85 Pete Tong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
86 Bloody Beetroots Ý New Entry
87 Arnej Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư New Entry
88 Joris Voorn Hà Lan New Entry
89 Dada Life Thụy Điển New Entry
90 Noisecontrollers Hà Lan New Entry
91 Showtek Hà Lan New Entry
92 Laurent Wolf Pháp Giảm26
93 Claudia Cazacu România|Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
94 Calvin Harris Scotland New Entry
95 Luciano Thụy Sĩ Giảm6
96 Marcus Schössow Thụy Điển Giảm17
97 Sied van Riel Hà Lan Giảm12
98 The Thrillseekers Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm41
99 Justice Pháp Giảm34
100 DJ Vibe Bồ Đào Nha Re-Entry

Top 100 DJs – 2011

[sửa | sửa mã nguồn]

[1][43][44]

Thứ bậc Tên Quốc tịch Thay đổi
1 David Guetta Pháp Tăng1
2 Armin van Buuren Hà Lan Giảm1
3 Tiësto Hà Lan Giữ nguyên
4 deadmau5 Hoa Kỳ Giữ nguyên
5 Above & Beyond Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giữ nguyên
6 Avicii Thụy Điển Tăng33
7 Afrojack Hà Lan Tăng12
8 Dash Berlin Hà Lan Tăng7
9 Markus Schulz Đức|Hoa Kỳ Giảm1
10 Swedish House Mafia Thụy Điển Tăng13
11 Paul van Dyk Đức Giảm5
12 Axwell Thụy Điển Giảm2
13 Gareth Emery Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm6
14 Fedde Le Grand Hà Lan Tăng7
15 ATB Đức Giảm4
16 Sander van Doorn Hà Lan Giảm4
17 Headhunterz Hà Lan Tăng19
18 Ferry Corsten Hà Lan Giảm9
19 Skrillex Hoa Kỳ New Entry
20 Laidback Luke Hà Lan|Philippines Giảm3
21 Infected Mushroom Israel Giảm8
22 Aly & Fila Ai Cập Giảm2
23 Steve Angello Hy Lạp|Thụy Điển Giảm9
24 Hardwell Hà Lan New Entry
25 Arty Nga Tăng53
26 Sebastian Ingrosso Thụy Điển Giảm10
27 Benny Benassi Ý Giảm1
28 Daft Punk Pháp Tăng16
29 Martin Solveig Pháp Tăng26
30 Kaskade Hoa Kỳ Tăng5
31 Carl Cox Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Barbados Giảm9
32 Chuckie Suriname Tăng5
33 Bob Sinclar Pháp Tăng5
34 Calvin Harris Scotland Tăng60
35 Noisecontrollers Hà Lan Tăng55
36 W&W Hà Lan Tăng35
37 Pete tha Zouk Bồ Đào Nha Tăng44
38 Dada Life Thụy Điển Tăng51
39 Angerfist Hà Lan New Entry
40 D-Block & S-te-Fan Hà Lan Tăng33
41 Coone Bỉ New Entry
42 Steve Aoki Hoa Kỳ New Entry
43 Cosmic Gate Đức Giảm19
44 Bobina Nga Giảm19
45 Richie Hawtin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Canada Giảm14
46 Eric Prydz Thụy Điển Giảm16
47 Zatox Ý New Entry
48 tyDi Úc Tăng8
49 Ørjan Nilsen Na Uy New Entry
50 Andy Moor Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm18
51 Roger Shah Đức Giảm17
52 John O'Callaghan Cộng hòa Ireland Giảm19
53 Astrix Nga Tăng6
54 Erick Morillo Hoa Kỳ Giảm6
55 John Digweed Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm26
56 Wolfgang Gartner Hoa Kỳ Tăng14
57 DJ Feel Nga Giảm16
58 Showtek Hà Lan Tăng33
59 Richard Durand Hà Lan Giảm5
60 UMEK Slovenia Giảm10
61 Skazi Israel Tăng22
62 Paul Kalkbrenner Đức Tăng22
63 Sasha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm36
64 Eddie Halliwell Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm17
65 Moonbeam Nga Giảm23
66 Myon & Shane 54 Hungary Giảm4
67 Judge Jules Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm49
68 Matt Darey Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm16
69 Paul Oakenfold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm18
70 Alesso Thụy Điển New Entry
71 Mark Knight Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm18
72 Sean Tyas Hoa Kỳ Giảm26
73 Mat Zo Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm7
74 Lange Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm29
75 Joachim Garraud Pháp Giảm32
76 Simon Patterson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm48
77 Francis Davila Guatemala New Entry
78 Psyko Punkz Hà Lan New Entry
79 Dimitri Vegas & Like Mike Bỉ|Hy Lạp New Entry
80 Wildstylez Hà Lan New Entry
81 Roger Sanchez Hoa Kỳ Giảm17
82 Hernán Cattáneo Argentina Giảm25
83 Tritonal Hoa Kỳ New Entry
84 DJ Vibe Bồ Đào Nha Tăng16
85 AN21 Hy Lạp|Thụy Điển New Entry
86 Bloody Beetroots Ý Giữ nguyên
87 Felguk Brasil New Entry
88 Nero Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
89 Juanjo Martin Tây Ban Nha New Entry
90 Boy George Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm10
91 Tenishia Malta New Entry
92 Sidney Samson Hà Lan New Entry
93 Dirty South Úc|Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Giảm18
94 James Zabiela Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm45
95 Marcel Woods Hà Lan Giảm32
96 Porter Robinson Hoa Kỳ New Entry
97 Sven Väth Đức Giảm39
98 Brennan Heart Hà Lan New Entry
99 Leon Bolier Hà Lan Giảm31
100 Boys Noize Đức Giảm28

Top 100 DJs – 2012

[sửa | sửa mã nguồn]

[1][45][46][47]

Thứ bậc Tên Quốc tịch Thay đổi
1 Armin van Buuren Hà Lan Tăng1
2 Tiësto Hà Lan Tăng1
3 Avicii Thụy Điển Tăng3
4 David Guetta Pháp Giảm3
5 deadmau5 Hoa Kỳ Giảm1
6 Hardwell Hà Lan Tăng18
7 Above & Beyond Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm2
8 Dash Berlin Hà Lan Giữ nguyên
9 Afrojack Hà Lan Giảm2
10 Skrillex Hoa Kỳ Tăng9
11 Headhunterz Hà Lan Tăng6
12 Swedish House Mafia Thụy Điển Giảm2
13 Markus Schulz Đức|Hoa Kỳ Giảm4
14 Gareth Emery Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm1
15 Steve Aoki Hoa Kỳ Tăng27
16 Paul van Dyk Đức Giảm5
17 Nicky Romero Hà Lan New Entry
18 Sander van Doorn Hà Lan Giảm2
19 Aly & Fila Ai Cập Tăng3
20 Alesso Thụy Điển Tăng50
21 ATB Đức Giảm6
22 Ferry Corsten Hà Lan Giảm4
23 Axwell Thụy Điển Giảm11
24 Dada Life Thụy Điển Tăng14
25 W&W Hà Lan Tăng11
26 Fedde Le Grand Hà Lan Giảm12
27 Noisecontrollers Hà Lan Tăng8
28 Arty Nga Giảm3
29 Laidback Luke Hà Lan|Philippines Giảm9
30 Kaskade Hoa Kỳ Giữ nguyên
31 Calvin Harris Scotland Tăng3
32 Ørjan Nilsen Na Uy Tăng17
33 Knife Party Úc New Entry
34 Sebastian Ingrosso Thụy Điển Giảm8
35 Chuckie Suriname Giảm3
36 Zatox Ý Tăng11
37 Coone Bỉ Tăng4
38 Dimitri Vegas & Like Mike Bỉ|Hy Lạp Tăng41
39 Cosmic Gate Đức Tăng4
40 Porter Robinson Hoa Kỳ Tăng56
41 Wildstylez Hà Lan Tăng39
42 Angerfist Hà Lan Giảm3
43 Infected Mushroom Israel Giảm22
44 Daft Punk Pháp Giảm16
45 Carl Cox Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Barbados Giảm14
46 Nervo Úc New Entry
47 Pete Tha Zouk Bồ Đào Nha Giảm10
48 Martin Solveig Pháp Giảm19
49 Brennan Heart Hà Lan Tăng49
50 Tenishia Malta Tăng41
51 Zedd Liên Xô|Đức New Entry
52 Eric Prydz Thụy Điển Giảm6
53 Bobina Nga Giảm9
54 Madeon Pháp New Entry
55 John O' Callaghan Cộng hòa Ireland Giảm3
56 DJ Feel Nga Tăng1
57 Steve Angello Hy Lạp|Thụy Điển Giảm34
58 Omnia Ukraina New Entry
59 UMEK Slovenia Tăng1
60 Wolfgang Gartner Hoa Kỳ Giảm4
61 AN21 Hy Lạp|Thụy Điển Tăng24
62 Tommy Trash Úc New Entry
63 Francis Davila Guatemala Tăng14
64 D-Block & S-te-Fan Hà Lan Giảm24
65 Tritonal Hoa Kỳ Tăng18
66 Bingo Players Hà Lan New Entry
67 Psyko Punkz Hà Lan Tăng11
68 Shogun Đài Loan|Hoa Kỳ New Entry
69 Paul Oakenfold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giữ nguyên
70 Benny Benassi Ý Giảm43
71 tyDi Úc Giảm23
72 Mat Zo Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng1
73 R3hab Hà Lan New Entry
74 Quentin Mosimann Thụy Sĩ New Entry
75 Wasted Penguinz Thụy Điển New Entry
76 Dirty South Úc|Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Tăng17
77 Andrew Rayel Moldova New Entry
78 Richie Hawtin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Canada Giảm33
79 Frontliner Hà Lan New Entry
80 Myon & Shane 54 Hungary Giảm14
81 Heatbeat Argentina New Entry
82 Thomas Gold Đức New Entry
83 Nero Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng5
84 Roger Shah Đức Giảm33
85 Feed Me Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
86 Mike Candys Thụy Sĩ New Entry
87 Andy Moor Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm37
88 Ran-D Hà Lan New Entry
89 Richard Durand Hà Lan Giảm30
90 Felguk Brasil Giảm3
91 Paul Kalkbrenner Đức Giảm29
92 Moonbeam Nga Giảm27
93 Sean Tyas Hoa Kỳ Giảm21
94 Bob Sinclar Pháp Giảm61
95 Netsky Bỉ New Entry
96 Neelix Đức New Entry
97 Mark Knight Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm26
98 John Digweed Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm43
99 Da Tweekaz Na Uy New Entry
100 Project 46 Canada New Entry

Top 100 DJs – 2013

[sửa | sửa mã nguồn]

[48][49][50][51][52]

Thứ bậc Tên Quốc tịch Thay đổi
1 Hardwell Hà Lan Tăng5
2 Armin van Buuren Hà Lan Giảm1
3 Avicii Thụy Điển Giữ nguyên
4 Tiësto Hà Lan Giảm2
5 David Guetta Pháp Giảm1
6 Dimitri Vegas & Like Mike Bỉ|Hy Lạp Tăng32
7 Nicky Romero Hà Lan Tăng10
8 Steve Aoki Hoa Kỳ Tăng7
9 Afrojack Hà Lan Giữ nguyên
10 Dash Berlin Hà Lan Giảm2
11 Skrillex Hoa Kỳ Giảm1
12 deadmau5 Hoa Kỳ Giảm7
13 Alesso Thụy Điển Tăng7
14 W&W Hà Lan Tăng11
15 Calvin Harris Scotland Tăng16
16 Nervo Úc Tăng30
17 Above & Beyond Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm10
18 Sebastian Ingrosso Thụy Điển Tăng16
19 Axwell Thụy Điển Tăng4
20 Aly & Fila Ai Cập Giảm1
21 Markus Schulz Đức|Hoa Kỳ Giảm8
22 Daft Punk Pháp Tăng22
23 Headhunterz Hà Lan Giảm12
24 Zedd Liên Xô|Đức Tăng27
25 Knife Party Úc Tăng8
26 Swedish House Mafia Thụy Điển Giảm14
27 Showtek Hà Lan Re-Entry
28 Andrew Rayel Moldova Tăng49
29 Fedde Le Grand Hà Lan Giảm3
30 Dyro Hà Lan New Entry
31 Laidback Luke Hà Lan|Philippines Giảm2
32 Paul van Dyk Đức Giảm16
33 ATB Đức Giảm12
34 Angerfist Hà Lan Tăng8
35 Dada Life Thụy Điển Giảm11
36 Kaskade Thụy Điển Giảm6
37 Frontliner Hà Lan Tăng42
38 Steve Angello Hy Lạp|Thụy Điển Tăng19
39 Sander van Doorn Hà Lan Giảm21
40 Martin Garrix Hà Lan New Entry
41 Porter Robinson Hoa Kỳ Giảm1
42 Ferry Corsten Hà Lan Giảm20
43 Chuckie Suriname Giảm8
44 Krewella Hoa Kỳ New Entry
45 Coone Bỉ Giảm8
46 Carl Cox Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Barbados Giảm1
47 Bobina Nga Tăng6
48 Omnia Ukraina Tăng10
49 Ørjan Nilsen Na Uy Giảm17
50 Zatox Ý Giảm14
51 Gareth Emery Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm37
52 Bingo Players Hà Lan Tăng14
53 Infected Mushroom Israel Giảm10
54 Eric Prydz Thụy Điển Giảm2
55 Tommy Trash Úc Tăng7
56 Wildstylez Hà Lan Giảm15
57 Arty Nga Giảm29
58 R3hab Hà Lan Tăng15
59 Madeon Pháp Giảm5
60 Vicetone Hà Lan New Entry
61 Brennan Heart Hà Lan Giảm12
62 DJ Feel Nga Giảm6
63 Gunz For Hire Hà Lan New Entry
64 Diplo Hoa Kỳ New Entry
65 Tenishia Malta Giảm15
66 Noisecontrollers Hà Lan Giảm39
67 Mike Candys Thụy Sĩ Tăng19
68 DJ Antoine Thụy Sĩ New Entry
69 Quentin Mosimann Thụy Sĩ Tăng5
70 Project 46 Canada Tăng30
71 Blasterjaxx Hà Lan New Entry
72 D-Block & S-te-Fan Hà Lan Giảm8
73 Dillon Francis Hà Lan New Entry
74 Dannic Hà Lan New Entry
75 Adaro Hà Lan New Entry
76 Richie Hawtin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Canada Tăng2
77 Martin Solveig Pháp Giảm29
78 Felguk Brasil Tăng12
79 Myon & Shane 54 Hungary Tăng1
80 Cosmic Gate Đức Giảm41
81 Heatbeat Argentina Giữ nguyên
82 John O'Callaghan Cộng hòa Ireland Giảm27
83 Wasted Penguinz Thụy Điển Giảm8
84 Tiddey Ba Lan Re-Entry
85 Skazi Israel Re-Entry
86 Da Tweekaz Na Uy Tăng13
87 Tenashar Singapore New Entry
88 Bob Sinclar Pháp Tăng6
89 Benny Benassi Ý Giảm19
90 Stafford Brothers Úc New Entry
91 BL3ND Hoa Kỳ New Entry
92 Paul Oakenfold Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm23
93 Mat Zo Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm21
94 Diego Miranda Bồ Đào Nha New Entry
95 DJs From Mars Ý New Entry
96 Matt Darey Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
97 UMEK Slovenia Giảm38
98 Solarstone Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
99 Ummet Ozcan Thổ Nhĩ Kỳ|Hà Lan New Entry
100 Ran-D Hà Lan Giảm12

Top 100 DJs – 2014

[sửa | sửa mã nguồn]

[53][54][55][56][57]

Thứ bậc Tên Quốc tịch Thay đổi
1 Hardwell Hà Lan Giữ nguyên
2 Dimitri Vegas & Like Mike Bỉ|Hy Lạp Tăng4
3 Armin van Buuren Hà Lan Giảm1
4 Martin Garrix Hà Lan Tăng36
5 Tiësto Hà Lan Giảm1
6 Avicii Thụy Điển Giảm3
7 David Guetta Pháp Giảm2
8 Nicky Romero Hà Lan Giảm1
9 Skrillex Hoa Kỳ Tăng2
10 Steve Aoki Hoa Kỳ Giảm2
11 Calvin Harris Scotland Tăng4
12 Afrojack Hà Lan Giảm3
13 Blasterjaxx Hà Lan Tăng58
14 Dash Berlin Hà Lan Giảm4
15 Alesso Thụy Điển Giảm2
16 deadmau5 Hoa Kỳ Giảm4
17 Showtek Hà Lan Tăng10
18 W&W Hà Lan Giảm4
19 Deorro Hoa Kỳ|México New Entry
20 DVBBS Canada New Entry
21 Nervo Úc Giảm5
22 Zedd Liên Xô|Đức Tăng2
23 R3hab Hà Lan Tăng35
24 Andrew Rayel Moldova Tăng4
25 Above & Beyond Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm8
26 Steve Angello Hy Lạp|Thụy Điển Tăng12
27 Dyro Hà Lan Tăng3
28 Aly & Fila Ai Cập Giảm8
29 Axwell Thụy Điển Giảm10
30 Dannic Hà Lan Tăng44
31 Ummet Ozcan Thổ Nhĩ Kỳ|Hà Lan Tăng68
32 Diplo Hoa Kỳ Tăng32
33 Krewella Hoa Kỳ Tăng11
34 Oliver Heldens Hà Lan New Entry
35 Fedde Le Grand Hà Lan Giảm6
36 Vicetone Hà Lan Tăng24
37 Angerfist Hà Lan Giảm3
38 Paul van Dyk Đức Giảm6
39 Sebastian Ingrosso Thụy Điển Giảm21
40 Headhunterz Hà Lan Giảm17
41 Borgore Israel New Entry
42 KURA Bồ Đào Nha New Entry
43 Daft Punk Pháp Giảm21
44 Markus Schulz Đức|Hoa Kỳ Giảm23
45 Frontliner Hà Lan Giảm7
46 Kaskade Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm9
47 Brennan Heart Hà Lan Tăng14
48 Coone Bỉ Giảm3
49 Infected Mushroom Israel Tăng4
50 Laidback Luke Hà Lan|Philippines Giảm19
51 Sander van Doorn Hà Lan Giảm12
52 Dada Life Thụy Điển Giảm17
53 Knife Party Úc Giảm28
54 Dillon Francis Hoa Kỳ Tăng19
55 Yves V Bỉ New Entry
56 Firebeatz Hà Lan New Entry
57 Porter Robinson Hoa Kỳ Giảm16
58 ATB Đức Giảm25
59 Carl Cox Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Barbados Giảm13
60 Eric Prydz Thụy Điển Giảm6
61 Gabry Ponte Ý New Entry
62 VINAI Ý New Entry
63 MAKJ Hoa Kỳ New Entry
64 Radical Redemption Hà Lan New Entry
65 DJ Snake Pháp New Entry
66 Da Tweakaz Na Uy Tăng20
67 Noisecontrollers Hà Lan Giảm1
68 Carnage Hoa Kỳ New Entry
69 Cosmic Gate Đức Tăng11
70 Diego Miranda Bồ Đào Nha Tăng24
71 Zatox Ý Giảm21
72 Quentin Mosimann Thụy Sĩ Giảm3
73 Tenishia Malta Giảm8
74 Gareth Emery Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm23
75 UMEK Slovenia Tăng22
76 Tiddey Ba Lan Tăng8
77 Zomboy Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
78 BL3ND Hoa Kỳ Tăng13
79 Ørjan Nilsen Na Uy Giảm30
80 TJR Hoa Kỳ New Entry
81 3LAU Hoa Kỳ New Entry
82 Don Diablo Hà Lan New Entry
83 Madeon Pháp Giảm24
84 Wolfpack Bỉ New Entry
85 Mike Candys Thụy Sĩ Giảm18
86 Quintino Hà Lan New Entry
87 Borgeous Hoa Kỳ New Entry
88 Audien Hoa Kỳ New Entry
89 Boy George Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
90 Richie Hawtin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Canada Giảm14
91 Ferry Corsten Hà Lan Giảm49
92 Code Black Úc New Entry
93 Heatbeat Argentina Giảm12
94 Merk & Kremont Ý New Entry
95 Wildstylez Hà Lan Giảm39
96 Bingo Players Hà Lan Giảm44
97 The Chainsmokers Hoa Kỳ New Entry
98 John O'Callaghan Cộng hòa Ireland Giảm16
99 Arty Nga Giảm42
100 Felguk Brasil Giảm22

Top 100 DJs – 2015

[sửa | sửa mã nguồn]

[58][59][60][61][62][63][64][65]

Thứ bậc Tên Quốc tịch Thay đổi
1 Dimitri Vegas & Like Mike Bỉ|Hy Lạp Tăng1
2 Hardwell Hà Lan Giảm1
3 Martin Garrix Hà Lan Tăng1
4 Armin van Buuren Hà Lan Giảm1
5 Tiësto Hà Lan Giữ nguyên
6 David Guetta Pháp Tăng1
7 Avicii Thụy Điển Giảm1
8 Afrojack Hà Lan Tăng4
9 Skrillex Hoa Kỳ Giữ nguyên
10 Steve Aoki Hoa Kỳ Giữ nguyên
11 Calvin Harris Scotland Giữ nguyên
12 Oliver Heldens Hà Lan Tăng22
13 Alesso Thụy Điển Tăng2
14 W&W Hà Lan Tăng4
15 Dash Berlin Hà Lan Giảm1
16 DVBBS Canada Tăng4
17 Axwell Λ Ingrosso Thụy Điển New Entry
18 Nicky Romero Hà Lan Giảm10
19 Blasterjaxx Hà Lan Giảm6
20 Diplo Hoa Kỳ Tăng12
21 R3hab Hà Lan Tăng2
22 Zedd Liên Xô|Đức Giữ nguyên
23 KSHMR Hoa Kỳ New Entry
24 Nervo Úc Giảm3
25 deadmau5 Hoa Kỳ Giảm9
26 Dannic Hà Lan Tăng4
27 Dyro Hà Lan Giữ nguyên
28 Deorro Hoa Kỳ|México Giảm9
29 Above & Beyond Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm4
30 Don Diablo Hà Lan Tăng52
31 Steve Angello Hy Lạp|Thụy Điển Giảm5
32 DJ Snake Pháp Tăng33
33 Kygo Na Uy New Entry
34 Yves V Bỉ Tăng21
35 Fedde Le Grand Hà Lan Giữ nguyên
36 Ummet Ozcan Thổ Nhĩ Kỳ|Hà Lan Giảm5
37 Showtek Hà Lan Giảm20
38 Angerfist Hà Lan Giảm1
39 Bassjackers Hà Lan New Entry
40 Andrew Rayel Moldova Giảm16
41 Paul van Dyk Đức Giảm3
42 Aly & Fila Ai Cập Giảm14
43 VINAI Ý Tăng19
44 Alok Brasil New Entry
45 Jack Ü Hoa Kỳ New Entry
46 Tom Swoon Ba Lan New Entry
47 Shogun Đài Loan|Hoa Kỳ Re-Entry
48 Headhunterz Hà Lan Giảm8
49 Coone Bỉ Giảm1
50 Vicetone Hà Lan Giảm14
51 Richie Hawtin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Canada Tăng39
52 Wolfpack Bỉ Tăng32
53 Brennan Heart Hà Lan Giảm6
54 Major Lazer Hoa Kỳ New Entry
55 Porter Robinson Hoa Kỳ Tăng2
56 Markus Schulz Đức|Hoa Kỳ Giảm12
57 Eric Prydz Thụy Điển Tăng3
58 Diego Miranda Bồ Đào Nha Tăng12
59 DJ Chetas Ấn Độ New Entry
60 Danny Avila Tây Ban Nha New Entry
61 KURA Bồ Đào Nha Giảm19
62 Tchami Pháp New Entry
63 Carl Cox Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Barbados Giảm4
64 Laidback Luke Hà Lan|Philippines Giảm14
65 Disclosure Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
66 Firebeatz Hà Lan Giảm10
67 Dillon Francis Hoa Kỳ Giảm13
68 Borgore Israel Giảm27
69 Daft Punk Pháp Giảm26
70 UMEK Slovenia Tăng5
71 Tenishia Malta Tăng2
72 Radical Redemption Hà Lan Giảm8
73 Frontliner Hà Lan Giảm29
74 Borgeous Hoa Kỳ Tăng13
75 Netsky Bỉ Re-Entry
76 Yellow Claw Hà Lan New Entry
77 Chuckie Suriname Re-Entry
78 Will Sparks Úc New Entry
79 Da Tweekaz Na Uy Giảm13
80 Quintino Hà Lan Tăng6
81 Krewella Hoa Kỳ Giảm48
82 ATB Đức Giảm24
83 MAKJ Hoa Kỳ Giảm20
84 Kaskade Hoa Kỳ Giảm39
85 Ferry Corsten Hà Lan Tăng6
86 Flux Pavilion Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland New Entry
87 Zatox Ý Giảm16
88 Carnage Hoa Kỳ Giảm20
89 Robin Schulz Đức New Entry
90 Sander van Doorn Hà Lan Giảm39
91 MaRLo Hà Lan New Entry
92 Andy C Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
93 Quentin Mosimann Thụy Sĩ Giảm21
94 Miss K8 Ukraina New Entry
95 Tujamo Đức New Entry
96 Mike Candys Thụy Sĩ Giảm11
97 Swanky Tunes Nga New Entry
98 Galantis Thụy Điển New Entry
99 Cosmic Gate Đức Giảm30
100 Knife Party Úc Giảm47

Top 100 DJs – 2016

[sửa | sửa mã nguồn]

[66][67][68][69][70][71][72]

Thứ bậc Tên Quốc tịch Thay đổi
1 Martin Garrix Hà Lan Tăng2
2 Dimitri Vegas & Like Mike Bỉ|Hy Lạp Giảm1
3 Hardwell Hà Lan Giảm1
4 Armin van Buuren Hà Lan Giữ nguyên
5 Tiësto Hà Lan Giữ nguyên
6 David Guetta Pháp Giữ nguyên
7 Steve Aoki Hoa Kỳ Tăng3
8 Oliver Heldens Hà Lan Tăng4
9 Skrillex Hoa Kỳ Giữ nguyên
10 Afrojack Hà Lan Giảm2
11 Avicii Thụy Điển Giảm4
12 KSHMR Hoa Kỳ Tăng11
13 W&W Hà Lan Tăng1
14 Calvin Harris Scotland Giảm3
15 Don Diablo Hà Lan Tăng15
16 Axwell Λ Ingrosso Thụy Điển Tăng1
17 Dash Berlin Hà Lan Giảm2
18 The Chainsmokers Hoa Kỳ Re-Entry
19 Ummet Ozcan Thổ Nhĩ Kỳ|Hà Lan Tăng17
20 Alesso Thụy Điển Giảm7
21 R3hab Hà Lan Giữ nguyên
22 DJ Snake Pháp Tăng10
23 Diplo Hoa Kỳ Giảm3
24 DVBBS Canada Giảm8
25 Alok Brasil Tăng19
26 Kygo Na Uy Tăng7
27 Swanky Tunes Nga Tăng70
28 Marshmello Hoa Kỳ New Entry
29 Nicky Romero Hà Lan Giảm11
30 Steve Angello Hy Lạp|Thụy Điển Tăng1
31 deadmau5 Hoa Kỳ Giảm6
32 Quintino Hà Lan Tăng48
33 DJ Chetas Ấn Độ Tăng26
34 Bassjackers Hà Lan Tăng5
35 Zedd Nga|Đức Giảm13
36 Headhunterz Hà Lan Tăng12
37 VINAI Ý Tăng6
38 Florian Picasso Việt Nam|Pháp New Entry
39 Galantis Thụy Điển Tăng59
40 Jack Ü Hoa Kỳ Tăng5
41 Aly & Fila Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng1
42 Shogun Đài Loan|Hoa Kỳ Tăng5
43 Blasterjaxx Hà Lan Giảm24
44 Major Lazer Hoa Kỳ Tăng10
45 Nervo Úc Giảm21
46 Angerfist Hà Lan Giảm8
47 Above & Beyond Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Giảm18
48 Yellow Claw Hà Lan Tăng28
49 MaRLo Hà Lan Tăng42
50 Fedde Le Grand Hà Lan Giảm15
51 KURA Bồ Đào Nha Tăng10
52 Lost Stories Ấn Độ New Entry
53 Deorro Hoa Kỳ|México Giảm25
54 Vintage Culture Paraguay New Entry
55 Alan Walker Na Uy|Anh New Entry
56 Tom Swoon Ba Lan Giảm10
57 Coone Bỉ Giảm8
58 Diego Miranda Bồ Đào Nha Giữ nguyên
59 Brennan Heart Hà Lan Giảm6
60 Paul van Dyk Đức Giảm19
61 ATB Đức Tăng21
62 Yves V Bỉ Giảm28
63 Wolfpack Bỉ Giảm11
64 Dillon Francis Hoa Kỳ Tăng3
65 Andrew Rayel Moldova Giảm25
66 Eric Prydz Thụy Điển Giảm9
67 Felguk Brasil Re-Entry
68 Radical Redemption Hà Lan Tăng4
69 Robin Schulz Đức Tăng20
70 Dannic Hà Lan Giảm44
71 Da Tweekaz Hà Lan Tăng8
72 Daft Punk Pháp Giảm3
73 Will Sparks Úc Tăng5
74 Carl Cox Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Barbados Giảm11
75 Timmy Trumpet Úc New Entry
76 Borgore Israel Giảm8
77 Firebeatz Hà Lan Giảm11
78 Tujamo Đức Tăng17
79 Laidback Luke Hà Lan|Philippines Giảm15
80 Markus Schulz Đức|Hoa Kỳ Giảm24
81 Vicetone Hà Lan Giảm31
82 Martin Jensen Đan Mạch New Entry
83 Jauz Hoa Kỳ New Entry
84 Carnage Hoa Kỳ Tăng4
85 Netsky Bỉ Giảm10
86 Carl Nunes Guatemala|Hoa Kỳ New Entry
87 Sam Feldt Hà Lan New Entry
88 Miss K8 Ukraina Tăng6
89 Jay Hardway Hà Lan New Entry
90 Porter Robinson Hoa Kỳ Giảm35
91 Bobina Nga Re-Entry
92 Zatox Ý Giảm5
93 Dyro Hà Lan Giảm66
94 Flume Úc New Entry
95 Infected Mushroom Israel Re-Entry
96 Showtek Hà Lan Giảm59
97 Daddy's Groove Ý New Entry
98 Martin Solveig Pháp Re-Entry
99 Ferry Corsten Hà Lan Giảm14
100 DJ Feel Nga Re-Entry

Top 100 DJs – 2017

[sửa | sửa mã nguồn]

[73]

Thứ bậc Tên Quốc tịch Thay đổi
1 Martin Garrix Hà Lan Giữ nguyên
2 Dimitri Vegas & Like Mike Bỉ|Hy Lạp Giữ nguyên
3 Armin van Buuren Hà Lan Tăng1
4 Hardwell Hà Lan Giảm1
5 Tiësto Hà Lan Giữ nguyên
6 The Chainsmokers Hoa Kỳ Tăng12
7 David Guetta Pháp Giảm1
8 Afrojack Hà Lan Tăng2
9 Steve Aoki Hoa Kỳ Giảm2
10 Marshmello Hoa Kỳ Tăng18
11 Don Diablo Hà Lan Tăng4
12 KSHMR Hoa Kỳ Giữ nguyên
13 Oliver Heldens Hà Lan Giảm5
14 W&W Hà Lan Giảm1
15 Calvin Harris Scotland Giảm1
16 Skrillex Hoa Kỳ Giảm7
17 Alan Walker Na Uy|Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng38
18 R3hab Hà Lan|Maroc Tăng3
19 Alok Brasil Tăng6
20 Dash Berlin Hà Lan Giảm3
21 Axwell Λ Ingrosso Thụy Điển Giảm5
22 DVBBS Canada Tăng2
23 DJ Snake Pháp Giảm1
24 Kygo Na Uy Tăng2
25 Diplo Hoa Kỳ Giảm2
26 Lost Frequencies Bỉ New Entry
27 Above & Beyond Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tăng27
28 Avicii Thụy Điển Giảm17
29 Zedd Nga|Đức Tăng6
30 Quintino Hà Lan Tăng2
31 Vintage Culture Paraguay Tăng23
32 VINAI Ý Tăng5
33 Headhunterz Hà Lan Tăng3
34 Eric Prydz Thụy Điển Tăng32
35 Bassjackers Hà Lan Giảm1
36 Blasterjaxx Hà Lan Tăng7
37 Alesso Thụy Điển Giảm17
38 Ummet Ozcan Hà Lan|Thổ Nhĩ Kỳ Giảm19
39 Fedde Le Grand Hà Lan Tăng11
40 Angerfist Hà Lan Tăng6
41 Wolfpack Bỉ Tăng22
42 Nervo Úc Tăng3
43 Timmy Trumpet Úc Tăng32
44 Radical Redemption Hà Lan Tăng24
45 Major Lazer Hoa Kỳ|Trinidad và Tobago|Jamaica Giảm1
46 Tujamo Đức Tăng32
47 Tom Swoon Ba Lan Tăng9
48 KURA Bồ Đào Nha Tăng3
49 deadmau5 Canada Giảm18
50 Nicky Romero Hà Lan Giảm21
51 Paul van Dyk Đức Tăng9
52 Danny Avila Tây Ban Nha Re-Entry
53 Aly & Fila Ai Cập Giảm12
54 ATB Đức Tăng7
55 Yves V Bỉ Tăng7
56 Diego Miranda Bồ Đào Nha Tăng2
57 Yellow Claw Hà Lan Giảm9
58 Miss K8 Ukraina Tăng30
59 Brennan Heart Hà Lan Giữ nguyên
60 Mike WIlliams Hà Lan New Entry
61 Dannic Hà Lan Tăng9
62 Carl Cox Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Barbados Tăng12
63 Carl Nunes Guatemala|Hoa Kỳ Tăng23
64 Lucas & Steve Hà Lan New Entry
65 Warface Hà Lan New Entry
66 Galantis Thụy Điển Giảm27
67 Da Tweekaz Na Uy Tăng4
68 Jay Hardway Hà Lan Tăng21
69 Claptone Đức New Entry
70 Martin Jensen Đan Mạch Tăng12
71 Florian Picasso Việt Nam|Pháp Giảm33
72 Vini Vici Israel New Entry
73 Jauz Hoa Kỳ Tăng10
74 Cat Dealers Brasil New Entry
75 Sam Feldt Hà Lan Tăng12
76 Robin Schulz Đức Giảm7
77 Andy C Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry
78 Carnage Guatemala|Hoa Kỳ Tăng6
79 Andrew Rayel Moldova Giảm14
80 Richie Hawtin Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Canada Re-Entry
81 Solomun Croatia New Entry
82 Steve Angello Thụy Điển|Hy Lạp Giảm52
83 Will Sparks Úc Giảm10
84 Mariana BO México New Entry
85 Black Coffee Cộng hòa Nam Phi New Entry
86 Dillon Francis Hoa Kỳ Giảm22
87 Flume Úc Tăng7
88 Shogun Đài Loan|Hoa Kỳ Giảm46
89 Alison Wonderland Úc New Entry
90 Ferry Corsten Hà Lan Tăng9
91 Maceo Plex Hoa Kỳ New Entry
92 Carta Trung Quốc New Entry
93 Quentin Mosimann Thụy Sĩ Re-Entry
94 Julian Jordan Hà Lan New Entry
95 Tchami Pháp Re-Entry
96 Porter Robinson Hoa Kỳ Giảm6
97 Paul Kalkbrenner Đức Re-Entry
98 DJ L Trung Quốc New Entry
99 Swanky Tunes Nga Giảm72
100 Disclosure Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Re-Entry

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q “DJ MAG Top 100 DJs Poll Results 1997”. Documents Mexico. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  2. ^ “DJ Mag Top 100 DJ 1997”. Undergrounder. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 1997”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  4. ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 1998”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  5. ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 1999”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  6. ^ “The DJ Mag Top 100 Poll From Way Back In 1999 Will Shock You”. Pulse Radio. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  7. ^ “DJ Mag Top 100 DJ 1999”. Undergrounder. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  8. ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2000”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  9. ^ “DJ Mag Top 100 DJ 2000”. Undergrounder. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  10. ^ “Road to Top 100 Djs: 2000”. DJ Mag Italy. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  11. ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2001”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  12. ^ “Road to Top 100 Djs: 2001”. DJ Mag Italy. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  13. ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2002”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  14. ^ “Road to Top 100 Djs: 2002”. DJ Mag Italy. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  15. ^ “Beatfactor: DJ Mag Top 100 DJs 2002: Tiesto no 1”. Beat Factor. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  16. ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2003”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  17. ^ “Beatfactor: DJ Mag Top 100 2003 Results: Tiesto No 1 again”. Beat Factor. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  18. ^ “DJ MAG Top 100 DJs 2003”. Future Music. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  19. ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2004”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  20. ^ “Top 10 Trance DJs”. ThoughtCo. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  21. ^ “DJ Mag's Top 100 DJs Poll results 2004; DJ Tiesto on the top of the world!”. Top 40 Charts. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  22. ^ “Top 100 DJs 2014”. DJ Mag France. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  23. ^ “Top 100 DJs 2004”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  24. ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2005”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  25. ^ “DJ MAG Top 100 DJs 2005”. Top 40 Charts. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  26. ^ “Top 100 DJs 2005”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  27. ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2006”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  28. ^ “Road to Top 100 Djs: 2006”. DJ Mag Italy. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  29. ^ “Top 100 DJs 2006”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  30. ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2007”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  31. ^ “Top 100 DJs 2007”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  32. ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2008”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  33. ^ “DJ Mag Top 100 DJS 2008 Results Announced”. Skiddle. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  34. ^ “Top 100 DJs 2008”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  35. ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2009”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  36. ^ “DJMAG TOP 100 DJ Poll 2009 Results”. House Planet. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  37. ^ “DJ Mag's 2009 Top 100 DJ List”. Rave Stuff. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  38. ^ “Top 100 DJs 2009”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  39. ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2010”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  40. ^ “DJ Mag Top 100 2010 Results”. House Planet. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  41. ^ “DJ Mag – Top 100 DJs 2010”. Mix Side. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  42. ^ “Top 100 DJs 2010”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  43. ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2011”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  44. ^ “Top 100 DJs 2011”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  45. ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2012”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  46. ^ Schulman, Jacob. “2012 DJ Mag Top 100 DJs results: Armin reclaims top spot, Tiesto, Avicii, Guetta, and Deadmau5 round out top 5”. Dancing Astronaut. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  47. ^ “Top 100 DJs 2012”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  48. ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2013”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  49. ^ Khal. “The 2013 DJ Mag Top 100 DJs Results”. Complex. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  50. ^ “DJ Mag's 2013 Top 100 DJs poll results”. In The Mix. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  51. ^ “Top 100 DJs 2013”. DJ Mag France. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  52. ^ “Top 100 DJs 2013”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  53. ^ Yosh. “The DJ Mag Top 100 2014 Results Are In!”. Magnetic Magazine. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  54. ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2014”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  55. ^ “DJ Mag Top 100 DJs 2014 [Live Updated]”. Your EDM. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  56. ^ “Here are the 2014 DJ Mag Top 100 DJs Results”. Complex. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  57. ^ “Top 100 DJs 2014”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  58. ^ “The DJ Mag Top 100 DJs Of 2015 Have Been Announced”. Ministry of Sound. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  59. ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2015”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  60. ^ “Here Is DJ Mag's 2015 List Of The Top 100 DJs”. EDM.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  61. ^ “The DJ Mag Top 100 DJs Of 2015 Have Been Announced”. Ministry of Sound. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  62. ^ “DJ Mag Announces Their Top 100 DJs Of 2015”. We Got This Covered. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  63. ^ “DJ Mag's 2015 Top 100 DJs poll results are in”. In The Mix. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  64. ^ “Top 100 DJs 2015”. DJ Mag France. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  65. ^ “Top 100 DJs 2015”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  66. ^ “DJ Mag Reveals 2016's Top 100 DJs at Amsterdam Dance Event”. EDM.com. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  67. ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2016”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  68. ^ “Martin Garrix Tops 2016 DJ Mag Top 100 Poll Over Dimitri Vegas & Like Mike, Hardwell”. Music Times. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  69. ^ “Martin Garrix Crowns DJ Mag's Top 100 DJs Poll 2016”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  70. ^ “DJ Mag reveal their Top 100 DJs for 2016”. In The Mix. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  71. ^ “Martin Garrix tops DJ Mag's Top 100 DJs poll for 2016”. Music Week. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  72. ^ “Top 100 DJs 2016”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  73. ^ “Top 100 DJs 2017”. DJ Mag. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2017.