Danh sách Top 100 DJ của DJ Magazine
Đây là danh sách xếp hạng hàng năm của DJ Magazine về các DJ. Danh sách này bắt đầu từ năm 1997, là năm đầu tiên công chúng được phép tham gia bỏ phiếu.
Giới thiệu về DJ Magazine
[sửa | sửa mã nguồn]DJ Magazine (còn gọi là DJ Mag) là một tạp chí hàng tháng của Anh dành cho nhạc dance và các DJ. Được thành lập vào năm 1991, tạp chí này đã được chuyển thể để phân phối tại Anh, Mỹ, Tây Ban Nha, Pháp, Ý, Mỹ Latinh, Trung Quốc, Hàn Quốc, Indonesia và Hà Lan.
Bối cảnh
[sửa | sửa mã nguồn][1] Cuộc bình chọn đầu Top 100 DJs được mở ra cho công chúng bỏ phiếu lần đầu tiên là vào năm 1997. Trước đây, chỉ có những người tham gia vào ngành công nghiệp âm nhạc dance mới được phép bỏ phiếu trong các cuộc thăm dò. Vào năm 1997, trang web của DJ Magazine chưa được thành lập, đó là lý do tại sao những người bỏ phiếu phải gửi phiếu bầu qua đường bưu điện. Người ta ước tính có ít nhất 700 người tham gia bầu chọn trong cuộc thăm dò của DJ Mag năm 1997. Năm 1998, phiếu bầu đã được chấp nhận bằng email. Năm 1999, chỉ có bốn phụ nữ được xếp hạng trong cuộc thăm dò.
Năm 2001, đã có hơn 50 DJ được chọn từ hơn 50 quốc gia. Năm 2002, lượng phiếu bầu tăng 20% với 38.481 người tham gia. Năm 2003, 61.529 phiếu đã được tính. Những người tham gia bầu chọn đến từ hơn 120 quốc gia trên thế giới.
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tăng | Không thay đổi | Giảm | Mới vào danh sách | Vào lại danh sách | Bị loại | DJ mới vào có vị trí cao nhất | DJ vào lại có vị trí cao nhất | DJ bị loại có vị trí cao nhất | Tăng thứ bậc nhiều nhất | Giảm thứ bậc nhiều nhất | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
DJ | Thứ bậc | DJ | Thứ bậc | DJ | Thứ bậc trước | DJ | Thay đổi | DJ | Thay đổi | ||||||||
1997 | — | ||||||||||||||||
1998 | 39 | 1 | 30 | 30 | — | 30 | Gordon Kaye | 11 | — | Todd Terry | 11 | Sonique | 64 (82→18) |
Armand van Helden | 73 (23→96) | ||
1999 | 30 | 4 | 32 | 29 | 5 | 34 | Danny Howells | 16 | Todd Terry | 65 | Tony De Vit | 12 | Basement Jaxx | 77 (95→18) |
Sonique | 57 (18→75) | |
2000 | 26 | 0 | 32 | 32 | 10 | 42 | Fergie | 8 | Dave Clarke | 29 | Allister Whitehead | 21 | Steve Lawler | 74 (99→25) |
Tony Humphries | 70 (15→85) | |
2001 | 35 | 1 | 46 | 16 | 2 | 18 | Max Graham | 23 | LTJ Bukem | 61 | Gilles Peterson | 51 | Sander Kleinenberg | 67 (82→15) |
Graham Gold | 56 (37→93) | |
2002 | 29 | 5 | 42 | 18 | 6 | 24 | Satoshi Tomiie | 30 | Terry Francis | 44 | DJ Dan | 46 | Marco V | 56 (85→29) |
Tall Paul | 58 (18→76) | |
2003 | 33 | 2 | 40 | 20 | 5 | 25 | Gabriel & Dresden | 42 | Jon Carter | 59 | Craig Richards | 34 | Tall Paul | 57 (76→19) |
Scott Bond | 55 (40→95) | |
2004 | 22 | 9 | 39 | 24 | 6 | 30 | ATB | 13 | DJ Dan | 24 | Masters at Work | 38 | Chris Liebing | 65 (88→23) |
Derrick Carter | 50 (32→82) | |
2005 | 28 | 5 | 42 | 20 | 5 | 25 | Infected Mushroom | 26 | Mario Più | 38 | Adam Freeland | 31 | DJ Vibe | 40 (80→40) |
Lady Dana | 49 (29→78) | |
2006 | 19 | 2 | 46 | 27 | 6 | 33 | | John Acquaviva | 22 | The Thrillseekers | 45 | Kai Tracid | 41 | DJ Amadeus | 73 (97→24) |
Dave Clarke | 64 (36→100) | |
2007 | 45 | 4 | 24 | 17 | 10 | 27 | Fedde Le Grand | 22 | Nic Fanciulli | 45 | Christopher Lawrence | 4 | Axwell | 60 (93→33) |
| John Acquaviva | 42 (22→64) | |
2008 | 35 | 3 | 35 | 24 | 3 | 27 | deadmau5 | 11 | Joachim Garraud | 27 | Tiga | 41 | Kyau & Albert | 35 (57→22) |
Mauro Picotto | 54 (34→88) | |
2009 | 40 | 5 | 34 | 15 | 6 | 21 | Sebastian Ingrosso | 25 | Christopher Lawrence | 40 | Anderson Noise | 26 | | Steve Angello | 43 (63→20) |
| Ricardo Villalobos | 58 (36→71) | |
2010 | 25 | 5 | 47 | 20 | 3 | 23 | Dash Berlin | 15 | BT | 79 | Christopher Lawrence | 40 | Andy C | 39 (100→61) |
The Thrillseekers | 41 (57→98) | |
2011 | 26 | 4 | 49 | 21 | 0 | 21 | Skrillex | 19 | — | Kyau & Albert | 40 | Calvin Harris | 60 (94→34) |
Judge Jules | 49 (18→67) | ||
2012 | 31 | 3 | 43 | 23 | 0 | 23 | Nicky Romero | 17 | — | Astrix | 53 | Porter Robinson | 56 (96→40) |
Bob Sinclar | 61 (33→94) | ||
2013 | 30 | 3 | 45 | 17 | 5 | 22 | Dyro | 30 | Showtek | 27 | Pete Tha Zouk | 47 | Andrew Rayel | 49 (77→28) |
Cosmic Gate | 41 (39→80) | |
2014 | 25 | 1 | 49 | 24 | 1 | 25 | | Deorro | 19 | Boy George | 89 | Swedish House Mafia | 26 | | Ummet Ozcan | 68 (99→31) |
Ferry Corsten | 49 (42→91) | |
2015 | 25 | 7 | 43 | 21 | 4 | 25 | Axwell Λ Ingrosso | 17 | | Shogun | 47 | Axwell | 29 | Don Diablo | 52 (80→30) |
Krewella | 48 (33→81) | |
2016 | 35 | 6 | 40 | 13 | 6 | 19 | Marshmello | 28 | The Chainsmokers | 18 | | Richie Hawtin | 51 | Swanky Tunes | 70 (97→27) |
Dyro | 66 (27→93) | |
2017 | 43 | 5 | 30 | 15 | 7 | 22 | Lost Frequencies | 26 | Danny Avila | 52 | DJ Chetas | 33 | Alan Walker | 38 (55→17) |
Swanky Tunes | 72 (27→99) |
Top 3 DJ từ năm 1997
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Thứ nhất | Thứ hai | Thứ ba |
---|---|---|---|
1997 | Carl Cox | Paul Oakenfold | Sasha |
1998 | Paul Oakenfold | Carl Cox | Judge Jules |
1999 | Paul Oakenfold | Carl Cox | Sasha |
2000 | Sasha | Paul Oakenfold | John Digweed |
2001 | John Digweed | Sasha | Danny Tenaglia |
2002 | Tiësto | Sasha | John Digweed |
2003 | Tiësto | Paul Van Dyk | Armin Van Buuren |
2004 | Tiësto | Paul Van Dyk | Armin Van Buuren |
2005 | Paul Van Dyk | Tiësto | Armin Van Buuren |
2006 | Paul Van Dyk | Armin Van Buuren | Tiësto |
2007 | Armin Van Buuren | Tiësto | John Digweed |
2008 | Armin Van Buuren | Tiësto | Paul Van Dyk |
2009 | Armin Van Buuren | Tiësto | David Guetta |
2010 | Armin Van Buuren | David Guetta | Tiësto |
2011 | David Guetta | Armin Van Buuren | Tiësto |
2012 | Armin Van Buuren | Tiësto | Avicii |
2013 | Hardwell | Armin Van Buuren | Avicii |
2014 | Hardwell | Dimitri Vegas & Like Mike | Armin Van Buuren |
2015 | Dimitri Vegas & Like Mike | Hardwell | Martin Garrix |
2016 | Martin Garrix | Dimitri Vegas & Like Mike | Hardwell |
2017 | Martin Garrix | Dimitri Vegas & Like Mike | Armin Van Buuren |
Top 100 DJs – 1997
[sửa | sửa mã nguồn]Top 100 DJs – 1998
[sửa | sửa mã nguồn]Top 100 DJs – 1999
[sửa | sửa mã nguồn]Top 100 DJs – 2000
[sửa | sửa mã nguồn]Top 100 DJs – 2001
[sửa | sửa mã nguồn]Top 100 DJs – 2002
[sửa | sửa mã nguồn]Top 100 DJs – 2003
[sửa | sửa mã nguồn]Top 100 DJs – 2004
[sửa | sửa mã nguồn]Top 100 DJs – 2005
[sửa | sửa mã nguồn]Top 100 DJs – 2006
[sửa | sửa mã nguồn]Top 100 DJs – 2007
[sửa | sửa mã nguồn]Top 100 DJs – 2008
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ bậc | Tên | Quốc tịch | Thay đổi |
---|---|---|---|
1 | Armin van Buuren | ||
2 | Tiësto | ||
3 | Paul van Dyk | 1 | |
4 | Above & Beyond | 2 | |
5 | David Guetta | 5 | |
6 | Ferry Corsten | 2 | |
7 | Sasha | 2 | |
8 | Markus Schulz | | | 5 |
9 | John Digweed | 6 | |
10 | Infected Mushroom | 1 | |
11 | deadmau5 | New Entry | |
12 | Carl Cox | | | 5 |
13 | Sander van Doorn | 2 | |
14 | Paul Oakenfold | 2 | |
15 | Richie Hawtin | | | 4 |
16 | Hernán Cattáneo | 2 | |
17 | James Zabiela | ||
18 | Andy Moor | 12 | |
19 | Eddie Halliwell | 3 | |
20 | Axwell | 13 | |
21 | Eric Prydz | 15 | |
22 | Kyau & Albert | 35 | |
23 | Gareth Emery | 8 | |
24 | Sven Väth | 3 | |
25 | ATB | 1 | |
26 | Anderson Noise | 28 | |
27 | Joachim Garraud | Re-Entry | |
28 | Bobina | New Entry | |
29 | Fedde le Grand | 7 | |
30 | Dubfire | New Entry | |
31 | Aly & Fila | New Entry | |
32 | Judge Jules | 11 | |
33 | UMEK | 4 | |
34 | Matt Darey | 25 | |
35 | Ricky Stone | 33 | |
36 | Ricardo Villalobos | | | 13 |
37 | Lange | 18 | |
38 | Daft Punk | 33 | |
39 | Benny Benassi | 7 | |
40 | Bob Sinclar | 23 | |
41 | Deep Dish | 30 | |
42 | Mark Knight | 9 | |
43 | Astrix | 25 | |
44 | Marco V | 24 | |
45 | The Thrillseekers | 7 | |
46 | Laidback Luke | | | New Entry |
47 | Danny Tenaglia | 4 | |
48 | Menno de Jong | 14 | |
49 | Marco Lenzi | New Entry | |
50 | Andy C | 17 | |
51 | Offer Nissim | 5 | |
52 | Martin Solveig | 20 | |
53 | Adam Sheridan | New Entry | |
54 | Sean Tyas | New Entry | |
55 | DJ Feel | New Entry | |
56 | Yahel | 28 | |
57 | Roger Sanchez | 32 | |
58 | DJ Shah | New Entry | |
59 | Sander Kleinenberg | 24 | |
60 | John O'Callaghan | New Entry | |
61 | Blank & Jones | 24 | |
62 | Cosmic Gate | Re-Entry | |
63 | Steve Angello | | | 17 |
64 | Simon Patterson | New Entry | |
65 | Gabriel & Dresden | 42 | |
66 | Richard Durand | 25 | |
67 | Laurent Wolf | New Entry | |
68 | Matt Hardwick | 20 | |
69 | Chris Liebing | 5 | |
70 | Erick Morillo | 46 | |
71 | DJ Hype | 11 | |
72 | Signum | New Entry | |
73 | Justice | 15 | |
74 | Dirty South | | | 24 |
75 | Wally Lopez | 20 | |
76 | Magda | 11 | |
77 | Lisa Lashes | 6 | |
78 | Pete Tong | 39 | |
79 | DJ Vibe | 39 | |
80 | Bad Boy Bill | 42 | |
81 | Tiddey | New Entry | |
82 | Greg Downey | New Entry | |
83 | Marcel Woods | New Entry | |
84 | Nick Warren | 37 | |
85 | Solar System | New Entry | |
86 | Skazi | Re-Entry | |
87 | Mike Koglin | New Entry | |
88 | Mauro Picotto | 54 | |
89 | Sébastien Léger | 4 | |
90 | The Chemical Brothers | 10 | |
91 | Steve Lawler | 49 | |
92 | Fatboy Slim | 26 | |
93 | Solarstone | New Entry | |
94 | Astral Projection | New Entry | |
95 | Leon Bolier | New Entry | |
96 | Nic Fanciulli | 51 | |
97 | Ronski Speed | 53 | |
98 | Tocadisco | New Entry | |
99 | Booka Shade | 3 | |
100 | Alex M.O.R.P.H. | New Entry |
Top 100 DJs – 2009
[sửa | sửa mã nguồn]Top 100 DJs – 2010
[sửa | sửa mã nguồn]Top 100 DJs – 2011
[sửa | sửa mã nguồn]Top 100 DJs – 2012
[sửa | sửa mã nguồn]Top 100 DJs – 2013
[sửa | sửa mã nguồn]Top 100 DJs – 2014
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ bậc | Tên | Quốc tịch | Thay đổi |
---|---|---|---|
1 | Hardwell | ||
2 | Dimitri Vegas & Like Mike | | | 4 |
3 | Armin van Buuren | 1 | |
4 | Martin Garrix | 36 | |
5 | Tiësto | 1 | |
6 | Avicii | 3 | |
7 | David Guetta | 2 | |
8 | Nicky Romero | 1 | |
9 | Skrillex | 2 | |
10 | Steve Aoki | 2 | |
11 | Calvin Harris | 4 | |
12 | Afrojack | 3 | |
13 | Blasterjaxx | 58 | |
14 | Dash Berlin | 4 | |
15 | Alesso | 2 | |
16 | deadmau5 | 4 | |
17 | Showtek | 10 | |
18 | W&W | 4 | |
19 | Deorro | | | New Entry |
20 | DVBBS | New Entry | |
21 | Nervo | 5 | |
22 | Zedd | | | 2 |
23 | R3hab | 35 | |
24 | Andrew Rayel | 4 | |
25 | Above & Beyond | 8 | |
26 | Steve Angello | | | 12 |
27 | Dyro | 3 | |
28 | Aly & Fila | 8 | |
29 | Axwell | 10 | |
30 | Dannic | 44 | |
31 | Ummet Ozcan | | | 68 |
32 | Diplo | 32 | |
33 | Krewella | 11 | |
34 | Oliver Heldens | New Entry | |
35 | Fedde Le Grand | 6 | |
36 | Vicetone | 24 | |
37 | Angerfist | 3 | |
38 | Paul van Dyk | 6 | |
39 | Sebastian Ingrosso | 21 | |
40 | Headhunterz | 17 | |
41 | Borgore | New Entry | |
42 | KURA | New Entry | |
43 | Daft Punk | 21 | |
44 | Markus Schulz | | | 23 |
45 | Frontliner | 7 | |
46 | Kaskade | 9 | |
47 | Brennan Heart | 14 | |
48 | Coone | 3 | |
49 | Infected Mushroom | 4 | |
50 | Laidback Luke | | | 19 |
51 | Sander van Doorn | 12 | |
52 | Dada Life | 17 | |
53 | Knife Party | 28 | |
54 | Dillon Francis | 19 | |
55 | Yves V | New Entry | |
56 | Firebeatz | New Entry | |
57 | Porter Robinson | 16 | |
58 | ATB | 25 | |
59 | Carl Cox | | | 13 |
60 | Eric Prydz | 6 | |
61 | Gabry Ponte | New Entry | |
62 | VINAI | New Entry | |
63 | MAKJ | New Entry | |
64 | Radical Redemption | New Entry | |
65 | DJ Snake | New Entry | |
66 | Da Tweakaz | 20 | |
67 | Noisecontrollers | 1 | |
68 | Carnage | New Entry | |
69 | Cosmic Gate | 11 | |
70 | Diego Miranda | 24 | |
71 | Zatox | 21 | |
72 | Quentin Mosimann | 3 | |
73 | Tenishia | 8 | |
74 | Gareth Emery | 23 | |
75 | UMEK | 22 | |
76 | Tiddey | 8 | |
77 | Zomboy | New Entry | |
78 | BL3ND | 13 | |
79 | Ørjan Nilsen | 30 | |
80 | TJR | New Entry | |
81 | 3LAU | New Entry | |
82 | Don Diablo | New Entry | |
83 | Madeon | 24 | |
84 | Wolfpack | New Entry | |
85 | Mike Candys | 18 | |
86 | Quintino | New Entry | |
87 | Borgeous | New Entry | |
88 | Audien | New Entry | |
89 | Boy George | Re-Entry | |
90 | Richie Hawtin | | | 14 |
91 | Ferry Corsten | 49 | |
92 | Code Black | New Entry | |
93 | Heatbeat | 12 | |
94 | Merk & Kremont | New Entry | |
95 | Wildstylez | 39 | |
96 | Bingo Players | 44 | |
97 | The Chainsmokers | New Entry | |
98 | John O'Callaghan | 16 | |
99 | Arty | 42 | |
100 | Felguk | 22 |
Top 100 DJs – 2015
[sửa | sửa mã nguồn][58][59][60][61][62][63][64][65]
Top 100 DJs – 2016
[sửa | sửa mã nguồn]Top 100 DJs – 2017
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ bậc | Tên | Quốc tịch | Thay đổi |
---|---|---|---|
1 | Martin Garrix | ||
2 | Dimitri Vegas & Like Mike | | | |
3 | Armin van Buuren | 1 | |
4 | Hardwell | 1 | |
5 | Tiësto | ||
6 | The Chainsmokers | 12 | |
7 | David Guetta | 1 | |
8 | Afrojack | 2 | |
9 | Steve Aoki | 2 | |
10 | Marshmello | 18 | |
11 | Don Diablo | 4 | |
12 | KSHMR | ||
13 | Oliver Heldens | 5 | |
14 | W&W | 1 | |
15 | Calvin Harris | 1 | |
16 | Skrillex | 7 | |
17 | Alan Walker | | | 38 |
18 | R3hab | | | 3 |
19 | Alok | 6 | |
20 | Dash Berlin | 3 | |
21 | Axwell Λ Ingrosso | 5 | |
22 | DVBBS | 2 | |
23 | DJ Snake | 1 | |
24 | Kygo | 2 | |
25 | Diplo | 2 | |
26 | Lost Frequencies | New Entry | |
27 | Above & Beyond | 27 | |
28 | Avicii | 17 | |
29 | Zedd | | | 6 |
30 | Quintino | 2 | |
31 | Vintage Culture | 23 | |
32 | VINAI | 5 | |
33 | Headhunterz | 3 | |
34 | Eric Prydz | 32 | |
35 | Bassjackers | 1 | |
36 | Blasterjaxx | 7 | |
37 | Alesso | 17 | |
38 | Ummet Ozcan | | | 19 |
39 | Fedde Le Grand | 11 | |
40 | Angerfist | 6 | |
41 | Wolfpack | 22 | |
42 | Nervo | 3 | |
43 | Timmy Trumpet | 32 | |
44 | Radical Redemption | 24 | |
45 | Major Lazer | || | 1 |
46 | Tujamo | 32 | |
47 | Tom Swoon | 9 | |
48 | KURA | 3 | |
49 | deadmau5 | 18 | |
50 | Nicky Romero | 21 | |
51 | Paul van Dyk | 9 | |
52 | Danny Avila | Re-Entry | |
53 | Aly & Fila | 12 | |
54 | ATB | 7 | |
55 | Yves V | 7 | |
56 | Diego Miranda | 2 | |
57 | Yellow Claw | 9 | |
58 | Miss K8 | 30 | |
59 | Brennan Heart | ||
60 | Mike WIlliams | New Entry | |
61 | Dannic | 9 | |
62 | Carl Cox | | | 12 |
63 | Carl Nunes | | | 23 |
64 | Lucas & Steve | New Entry | |
65 | Warface | New Entry | |
66 | Galantis | 27 | |
67 | Da Tweekaz | 4 | |
68 | Jay Hardway | 21 | |
69 | Claptone | New Entry | |
70 | Martin Jensen | 12 | |
71 | Florian Picasso | | | 33 |
72 | Vini Vici | New Entry | |
73 | Jauz | 10 | |
74 | Cat Dealers | New Entry | |
75 | Sam Feldt | 12 | |
76 | Robin Schulz | 7 | |
77 | Andy C | Re-Entry | |
78 | Carnage | | | 6 |
79 | Andrew Rayel | 14 | |
80 | Richie Hawtin | | | Re-Entry |
81 | Solomun | New Entry | |
82 | Steve Angello | | | 52 |
83 | Will Sparks | 10 | |
84 | Mariana BO | New Entry | |
85 | Black Coffee | New Entry | |
86 | Dillon Francis | 22 | |
87 | Flume | 7 | |
88 | Shogun | | | 46 |
89 | Alison Wonderland | New Entry | |
90 | Ferry Corsten | 9 | |
91 | Maceo Plex | New Entry | |
92 | Carta | New Entry | |
93 | Quentin Mosimann | Re-Entry | |
94 | Julian Jordan | New Entry | |
95 | Tchami | Re-Entry | |
96 | Porter Robinson | 6 | |
97 | Paul Kalkbrenner | Re-Entry | |
98 | DJ L | New Entry | |
99 | Swanky Tunes | 72 | |
100 | Disclosure | Re-Entry |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q “DJ MAG Top 100 DJs Poll Results 1997”. Documents Mexico. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag Top 100 DJ 1997”. Undergrounder. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 1997”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 1998”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 1999”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “The DJ Mag Top 100 Poll From Way Back In 1999 Will Shock You”. Pulse Radio. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag Top 100 DJ 1999”. Undergrounder. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2000”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag Top 100 DJ 2000”. Undergrounder. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Road to Top 100 Djs: 2000”. DJ Mag Italy. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2001”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Road to Top 100 Djs: 2001”. DJ Mag Italy. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2002”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Road to Top 100 Djs: 2002”. DJ Mag Italy. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Beatfactor: DJ Mag Top 100 DJs 2002: Tiesto no 1”. Beat Factor. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2003”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Beatfactor: DJ Mag Top 100 2003 Results: Tiesto No 1 again”. Beat Factor. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ MAG Top 100 DJs 2003”. Future Music. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2004”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Top 10 Trance DJs”. ThoughtCo. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag's Top 100 DJs Poll results 2004; DJ Tiesto on the top of the world!”. Top 40 Charts. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Top 100 DJs 2014”. DJ Mag France. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Top 100 DJs 2004”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2005”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ MAG Top 100 DJs 2005”. Top 40 Charts. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Top 100 DJs 2005”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2006”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Road to Top 100 Djs: 2006”. DJ Mag Italy. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Top 100 DJs 2006”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2007”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Top 100 DJs 2007”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2008”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag Top 100 DJS 2008 Results Announced”. Skiddle. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Top 100 DJs 2008”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2009”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJMAG TOP 100 DJ Poll 2009 Results”. House Planet. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag's 2009 Top 100 DJ List”. Rave Stuff. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Top 100 DJs 2009”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2010”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag Top 100 2010 Results”. House Planet. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag – Top 100 DJs 2010”. Mix Side. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Top 100 DJs 2010”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2011”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Top 100 DJs 2011”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2012”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ Schulman, Jacob. “2012 DJ Mag Top 100 DJs results: Armin reclaims top spot, Tiesto, Avicii, Guetta, and Deadmau5 round out top 5”. Dancing Astronaut. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Top 100 DJs 2012”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2013”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ Khal. “The 2013 DJ Mag Top 100 DJs Results”. Complex. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag's 2013 Top 100 DJs poll results”. In The Mix. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Top 100 DJs 2013”. DJ Mag France. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Top 100 DJs 2013”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ Yosh. “The DJ Mag Top 100 2014 Results Are In!”. Magnetic Magazine. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2014”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag Top 100 DJs 2014 [Live Updated]”. Your EDM. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Here are the 2014 DJ Mag Top 100 DJs Results”. Complex. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Top 100 DJs 2014”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “The DJ Mag Top 100 DJs Of 2015 Have Been Announced”. Ministry of Sound. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2015”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Here Is DJ Mag's 2015 List Of The Top 100 DJs”. EDM.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “The DJ Mag Top 100 DJs Of 2015 Have Been Announced”. Ministry of Sound. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag Announces Their Top 100 DJs Of 2015”. We Got This Covered. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag's 2015 Top 100 DJs poll results are in”. In The Mix. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Top 100 DJs 2015”. DJ Mag France. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Top 100 DJs 2015”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag Reveals 2016's Top 100 DJs at Amsterdam Dance Event”. EDM.com. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag TOP 100 DJ's 2016”. EDM Czech Republic. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Martin Garrix Tops 2016 DJ Mag Top 100 Poll Over Dimitri Vegas & Like Mike, Hardwell”. Music Times. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Martin Garrix Crowns DJ Mag's Top 100 DJs Poll 2016”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “DJ Mag reveal their Top 100 DJs for 2016”. In The Mix. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Martin Garrix tops DJ Mag's Top 100 DJs poll for 2016”. Music Week. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Top 100 DJs 2016”. DJ Mag. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Top 100 DJs 2017”. DJ Mag. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2017.