Danh sách quốc gia châu Á theo GDP danh nghĩa 2009

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) 2009, theo thống kê của CIA Facebook.[1]

Danh sách các quốc gia châu Á theo GDP danh nghĩa năm 2009 được thống kê theo giá trị dollar Mỹ, bảng thống kê được cập nhật từ Quỹ tiền tệ Quốc tế - IMF năm 2009, các quốc gia và vùng lãnh thổ không có số liệu từ IMF được bổ sung từ số liệu của Ngân hàng Thế giới - WB, CIA Facbook và một số nguồn khác. Bảng thống kê ngoài 48 quốc gia độc lập, còn có mặt của các vùng lãnh thổ: Đài Loan, Ma Cao, Hồng Kông, Palestine, Abkhazia, Nam Ossetia, Nagorno-Karabakh.

STT Quốc gia và Vùng lãnh thổ GDP danh nghĩa (Triệu USD)[2] Tỉ lệ GDP (danh nghĩa) 2009 so với Việt Nam (%)
1  Nhật Bản 5.068.894 5.440,83
2  Trung Quốc 4.984.731 5.350,49
3  Indonesia 539.377 578,95
4  Ấn Độ 1.236.943 1.327,71
5  Hàn Quốc 832.512 893,60
6  CHDCND Triều Tiên 27.800 29,84
7  Đài Loan 378.524 415,96
8  Hồng Kông 210.570 226,02
9  Ma Cao 22.100 23,72
10  Mông Cổ 4.203 4,51
11  Malaysia 192.955 207,11
12  Singapore 182.231 195,60
13  Brunei 10.405 11,17
14  Thái Lan 263.979 283,35
15  Việt Nam 93.164 100,00
16  Cambodia 10.871 11,67
17  Đông Timor 556 0,60
18  Myanmar 34.262 36,78
19  Lào 5.598 6,01
20  Philippines 161.196 173,02
21  Bangladesh 94.602 101,54
22    Nepal 12.894 13,84
23  Bhutan 1.269 1,36
24  Maldives 1.307 1,40
25  Sri Lanka 42.203 45,30
26  Pakistan 161.994 173,88
27  Kazakhstan 107.891 115,81
28  Uzbekistan 32.816 34,15
29  Turkmenistan 19.947 21,41
30  Afghanistan 14.483 15,55
31  Kyrgyzstan 4.570 5,35
32  Tajikistan 4.983 4,91
33  Iran 325.938 349,85
34  Iraq 65.838 70,67
35  Ả Rập Saudi 376.268 403,88
36  UAE 223.874 240,30
37  Kuwait 98.416 105,64
38  Qatar 98.313 105,53
39  Bahrain 20.590 22,10
40  Yemen 25.131 26,98
41  Oman 46.115 49,50
42  Jordan 25.113 26,96
43  Lebanon 34.528 37,06
44  Syria 52.635 56,50
45  Gruzia 10.748 11,54
46  Armenia 8.541 9,17
47  Azerbaijan 43.076 46,24
48  Síp 23.603 25,34
49  Palestine 6,641 7,13
50  Israel 195.390 209,73
51  Nam Ossetia
52  Abkhazia
53  Nagorno-Karabakh
54  Thổ Nhĩ Kỳ 614.466 659,55
55  Bắc Síp 3.900 4,19

Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “GDP (Official Exchange Rate)”. CIA World Factbook. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2009.
  2. ^ “Report for Selected Countries and Subjects”. World Economic Outlook Database, October 2009. International Monetary Fund. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2009. Liên kết ngoài trong |work= (trợ giúp)