Danh sách quốc gia châu Á theo GDP danh nghĩa 2009
Giao diện
(Đổi hướng từ Danh sách các quốc gia châu Á theo GDP danh nghĩa 2009)

Danh sách các quốc gia châu Á theo GDP danh nghĩa năm 2009 được thống kê theo giá trị dollar Mỹ, bảng thống kê được cập nhật từ Quỹ tiền tệ Quốc tế - IMF năm 2009, các quốc gia và vùng lãnh thổ không có số liệu từ IMF được bổ sung từ số liệu của Ngân hàng Thế giới - WB, CIA Facbook và một số nguồn khác. Bảng thống kê ngoài 48 quốc gia độc lập, còn có mặt của các vùng lãnh thổ: Đài Loan, Ma Cao, Hồng Kông, Palestine, Abkhazia, Nam Ossetia, Nagorno-Karabakh.
| STT | Quốc gia và Vùng lãnh thổ | GDP danh nghĩa (Triệu USD)[2] | Tỉ lệ GDP (danh nghĩa) 2009 so với Việt Nam (%) |
|---|---|---|---|
| 1 | 5.068.894 | 5.440,83 | |
| 2 | 4.984.731 | 5.350,49 | |
| 3 | 539.377 | 578,95 | |
| 4 | 1.236.943 | 1.327,71 | |
| 5 | 832.512 | 893,60 | |
| 6 | 27.800 | 29,84 | |
| 7 | 378.524 | 415,96 | |
| 8 | 210.570 | 226,02 | |
| 9 | 22.100 | 23,72 | |
| 10 | 4.203 | 4,51 | |
| 11 | 192.955 | 207,11 | |
| 12 | 182.231 | 195,60 | |
| 13 | 10.405 | 11,17 | |
| 14 | 263.979 | 283,35 | |
| 15 | 93.164 | 100,00 | |
| 16 | 10.871 | 11,67 | |
| 17 | 556 | 0,60 | |
| 18 | 34.262 | 36,78 | |
| 19 | 5.598 | 6,01 | |
| 20 | 161.196 | 173,02 | |
| 21 | 94.602 | 101,54 | |
| 22 | 12.894 | 13,84 | |
| 23 | 1.269 | 1,36 | |
| 24 | 1.307 | 1,40 | |
| 25 | 42.203 | 45,30 | |
| 26 | 161.994 | 173,88 | |
| 27 | 107.891 | 115,81 | |
| 28 | 32.816 | 34,15 | |
| 29 | 19.947 | 21,41 | |
| 30 | 14.483 | 15,55 | |
| 31 | 4.570 | 5,35 | |
| 32 | 4.983 | 4,91 | |
| 33 | 325.938 | 349,85 | |
| 34 | 65.838 | 70,67 | |
| 35 | 376.268 | 403,88 | |
| 36 | 223.874 | 240,30 | |
| 37 | 98.416 | 105,64 | |
| 38 | 98.313 | 105,53 | |
| 39 | 20.590 | 22,10 | |
| 40 | 25.131 | 26,98 | |
| 41 | 46.115 | 49,50 | |
| 42 | 25.113 | 26,96 | |
| 43 | 34.528 | 37,06 | |
| 44 | 52.635 | 56,50 | |
| 45 | 10.748 | 11,54 | |
| 46 | 8.541 | 9,17 | |
| 47 | 43.076 | 46,24 | |
| 48 | 23.603 | 25,34 | |
| 49 | 6,641 | 7,13 | |
| 50 | 195.390 | 209,73 | |
| 51 | |||
| 52 | |||
| 53 | |||
| 54 | 614.466 | 659,55 | |
| 55 | 3.900 | 4,19 |
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách các quốc gia châu Á theo GDP danh nghĩa 2010
- Danh sách các quốc gia châu Á theo GDP danh nghĩa 2011
- Danh sách các quốc gia châu Á theo GDP danh nghĩa 2012
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "GDP (Official Exchange Rate)". CIA World Factbook. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2009.
- ^ "Report for Selected Countries and Subjects". World Economic Outlook Database, October 2009. International Monetary Fund. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2009.
{{Chú thích web}}: Liên kết ngoài trong(trợ giúp)|work=