Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2016
Giao diện
Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2016 tại Jordan. Mỗi liên đoàn có đội tuyển tham dự sẽ nộp lên FIFA danh sách 21 cầu thủ được công bố ngày 24 tháng 9 năm 2016.[1]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Jordan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Robbie Johnson
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Rand Albustanji | 24 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
2 | TM | Suzan Abuqorok | 5 tháng 4, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
3 | TV | Tala Al-Awwad | 2 tháng 10, 2000 (15 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Luna Sahloul | 11 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Rahmeh Abzakh | 30 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TĐ | Zeina Fakhoury | 3 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
7 | HV | Nour Zoqash | 1 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
8 | HV | Alanoud Ghazi | 18 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Leen Albtoush | 20 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Sarah Abu-Sabbah | 27 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Tasneem Abu-Rob | 14 tháng 11, 2000 (15 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Joud Alshanty | 26 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Jeeda Alnaber | 13 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Rama Awad | 23 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Tasneem Isleem | 4 tháng 3, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Rouzbahan Fraij | 7 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Farah Alzaben | 6 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Joel Srouji | 17 tháng 12, 2000 (15 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Noor Abukishk | 23 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Yasmeen Zabian | 1 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
21 | TV | Jana Abu Ghosh | 8 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Antonia Is Piñera
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Noelia Ramos | 10 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Ona Batlle | 10 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Berta Pujadas | 9 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Laia Aleixandri | 25 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Natalia Ramos | 10 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Silvia Rubio | 12 tháng 10, 2000 (15 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Oihane Hernández | 4 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TĐ | Leyre Monente | 15 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Lorena Navarro | 11 tháng 11, 2000 (15 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Paula Fernández | 1 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Candela Andújar | 26 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Lucía Rodríguez | 24 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
13 | TM | Catalina Coll | 23 tháng 4, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Nerea Eizaguirre | 4 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Laura Gutiérrez | 18 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Damaris Egurrola | 26 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
17 | HV | María Blanco | 15 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Eva María Navarro | 27 tháng 1, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Anna Torrodà | 21 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Claudia Pina | 12 tháng 8, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Maria Subies | 20 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Christopher Cuéllar
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Miriam Aguirre | 29 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Ashley Soto | 30 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Jazmin Enrigue | 9 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Kimberly Rodríguez | 26 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Jimena López | 30 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Mia Villegas | 31 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Dayana Cázares | 30 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Alexia Delgado | 9 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Daniela Espinosa | 13 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Montserrat Hernández | 26 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Jacqueline Ovalle | 19 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Kelsey Brann | 8 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Akemi Yokoyama | 28 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Reyna Reyes | 16 tháng 2, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Marianna Maldonado | 5 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Vanessa Gonzalez | 3 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Luisa Delgado | 20 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Verónica Ávalos | 20 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Gabriela Juárez | 13 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
20 | TM | Wendy Toledo | 13 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
21 | TV | Celiana Torres | 28 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Gareth Turbull
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Anna Leat | 26 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Claudia Bunge | 21 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Ally Toailoa | 19 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Rebecca Lake | 13 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Michaela Foster | 9 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Nicole Mettam | 7 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Hannah Blake | 5 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Malia Steinmetz | 18 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Sam Tawharu | 18 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Grace Jale | 10 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Jacqui Hand | 19 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Nadia Olla | 7 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Sarah Krystman | 15 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Amber Phillips | 14 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Fran Grange | 18 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Alosi Bloomfield | 17 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Emma Main | 19 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Rose Morton | 2 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Maggie Jenkins | 14 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Saskia Vosper | 1 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Ashleigh Emery | 11 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Anouschka Bernhard
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Leonie Doege | 20 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Sarai Linder | 26 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Caroline Siems | 9 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Sophia Kleinherne | 12 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Tanja Pawollek | 18 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TĐ | Vanessa Ziegler | 16 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Giulia Gwinn | 2 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Kristin Kögel | 21 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Gina Chmielinski | 7 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Janina Minge | 11 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Marie Müller | 25 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Janina Leitzig | 16 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Meret Wittje | 10 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Anna Hausdorff | 26 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Sydney Lohmann | 19 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
16 | TĐ | Annalena Rieke | 10 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Verena Wieder | 26 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Klara Bühl | 7 tháng 12, 2000 (15 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Lena Oberdorf | 19 tháng 12, 2001 (14 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Lisa Schöppl | 11 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Lisa Klostermann | 28 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]
Head Huấn luyện viên: Minkreo Birwe
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Carole Mimboe | 15 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
2 | TV | Raissa Adama | 29 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Dolores Tsadjia | 9 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Claudia Dabda | 1 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Eni Kuchambi | 2 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Viviane Mefire | 19 tháng 12, 2001 (14 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Alice Djientieu | 13 tháng 11, 2001 (14 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Soline Djoubi | 23 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Alexandra Takounda | 7 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Evanick Touta | 2 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Ruphine Beyina | 20 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
12 | TV | Rose Priso | 1 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Adeline Yami | 12 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Elodie Metho | 10 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Reine Ambessegue | 3 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Ange Bawou | 12 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Moussa Zouwairatou | 12 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Linda Tchomte | 24 tháng 3, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Natatcha Elam Ekosso | 5 tháng 12, 2001 (14 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Michele Moumazin | 15 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Hermine Nowou | 17 tháng 8, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
Canada[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Beverly Priestman
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Lysianne Proulx | 17 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Emma Regan | 28 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Julia Grosso | 29 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
4 | TV | Marika Guay | 17 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
5 | TĐ | Deanne Rose | 3 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Ashley Cathro | 19 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Mikayla Dayes | 29 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Sarah Stratigakis | 7 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Jordyn Huitema | 8 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Vital Kats | 18 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Jayde Riviere | 22 tháng 1, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
12 | TĐ | Lauren Raimondo | 25 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Samantha Chang | 13 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Caitlin Carmel Shaw | 20 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Hannah Taylor | 7 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Anyssa Ibrahim | 8 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Florence Laroche | 22 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Marissa Zucchetto | 23 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Nadège L'Espérance | 30 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Kaela Hansen | 13 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Sophie Guilmette | 24 tháng 3, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
Venezuela[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Kenneth Zseremata
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Alexa Castro | 20 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Veronica Herrera | 14 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Hilary Vergara | 20 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Sandra Luzardo | 18 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Iceis Briceño | 9 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Gladysmar Rojas | 17 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Olimar Castillo | 26 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Dayana Rodriguez | 20 tháng 10, 2001 (14 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Deyna Castellanos | 18 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Yerliane Moreno | 13 tháng 10, 2000 (15 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Yohanli Maraguacare | 18 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Yorbelis Sanchez | 27 tháng 10, 2001 (14 tuổi) | ![]() |
13 | TM | Nayluisa Caceres | 18 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Maria Gabriela Garcia Catari | 14 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Heliamar Alvarado | 19 tháng 12, 2001 (14 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Daniuska Rodríguez | 4 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Nikol Gonzalez | 29 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Maria Cazorla | 3 tháng 12, 2001 (14 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Nohelis Coronel | 6 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Jeismar Cabeza | 23 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
21 | HV | Naiyerlyn Ropero | 14 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: John Griffiths
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Ellie Roebuck | 23 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Flo Allen | 13 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Taylor Hinds | 25 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
4 | TV | Hollie Olding | 3 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Grace Smith | 20 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Lotte Wubben-Moy | 11 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Alessia Russo | 8 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Laura Hooper | 5 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Ellie Brazil | 10 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Georgia Stanway | 3 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Niamh Charles | 21 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Anna Patten | 20 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
13 | TM | Katie Startup | 28 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Kelsey Pearson | 10 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Lois Joel | 2 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TĐ | Ella Toone | 2 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Hannah Cain | 11 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Anna Filbey | 11 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Jessie Jones | 12 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Connie Scofield | 26 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Georgia Valentine | 7 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Luiz Antônio Ribeiro
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Stefane Pereira Rosa | 12 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Isabella De Almeida Fernandes | 18 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Tainara De Souza Da Silva | 21 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Thais Regina Da Silva | 27 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Angelina Alonso Costantino | 26 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Thais Reiss De Araújo | 9 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Jaqueline Ribeiro Dos Santos Almeida | 31 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Raquel Domingues Batista | 20 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Ana Vitória Angelica Kliemaschewsk Araú | 6 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Micaelly Brazil Dos Santos | 30 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Kerolin Nicoli Israel Ferraz | 17 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Kemelli Trugilho Firmiano Ferreira | 13 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Juliana Da Silva Passari | 23 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Camila Silva Soares | 5 tháng 12, 2000 (15 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Isabela Alvares Da Silva | 22 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TĐ | Laíssa Nascimento Santos | 10 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Maria Jhulia Azarias | 1 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Bianca Caetano Ferrara | 22 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Nycole Raysla Silva Sobrinho | 26 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Kawane Luiz Ribeiro | 16 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Nicole Ramos | 13 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Nikyu Bala
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Chiamaka Nnadozie | 8 tháng 12, 2000 (15 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Abidemi Ibe | 27 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Patience Dike | 11 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
4 | TV | Christy Ucheibe | 25 tháng 12, 2000 (15 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Catherine Kenneth | 21 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Esther Adeboye | 26 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Peace Efih | 5 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TĐ | Oghenebrume Ikekhua | 28 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Mercy Omokwo | 4 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Rasheedat Ajibade | 8 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Arit Itu | 31 tháng 12, 2000 (15 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Akudo Ogbonna | 9 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Joy Michael | 6 tháng 8, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Chidinma Okeke | 11 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Opeyemi Sunday | 12 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Christiana Obia | 28 tháng 2, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Folashade Ijamilusi | 30 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Cynthia Aku | 31 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Happiness Titus | 13 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Mary-Ann Ezenagu | 25 tháng 1, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Agatha Thompson | 9 tháng 4, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jong Bok-Sin
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Ok Kum-ju | 5 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Jon Yun-sim | 1 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Ri Kum-hyang | 22 tháng 4, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
4 | TV | Ri Yong-mi | 26 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Ri Song-a | 22 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Pyon Un-gyong | 1 tháng 1, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Ko Kyong-hui | 3 tháng 9, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
8 | HV | Choe Un-chong | 8 tháng 1, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
9 | TV | Kim Pom-ui | 2 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Ri Hae-yon | 10 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Kim Jong-sim | 30 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
12 | TV | Pak Hyon-jong | 12 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Kim Hyang-mi | 12 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Sung Hyang-sim | 2 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Jang Suk-yong | 1 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Ri Un-jong | 6 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Pak Hye-gyong | 7 tháng 11, 2001 (14 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Kim Pok-gyong | 3 tháng 12, 2001 (14 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Ja Un-yong | 11 tháng 8, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
20 | TV | An Kuk-hyang | 25 tháng 3, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Kim Hyang | 8 tháng 1, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Brian Snow
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Laurel Ivory | 28 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
2 | TV | Jordan Canniff | 27 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
3 | TĐ | Sophia Smith | 10 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Naomi Girma | 14 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Karina Rodriguez | 2 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Emily Smith | 10 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Alexa Spaanstra | 1 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Briana Pinto | 24 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
9 | HV | Kiara Pickett | 30 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Ashley Sanchez | 16 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
11 | HV | Kate Wiesner | 11 tháng 2, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Meagan McCelland | 5 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Isabel Rodriguez | 13 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Civana Kuhlmann | 14 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Kennedy Wesley | 8 tháng 3, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Sydney Zandi | 28 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Lia Godfrey | 8 tháng 11, 2001 (14 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Jaelin Howell | 21 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Adrienne Richardson | 22 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Frankie Tagliaferri | 18 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Hillary Beall | 27 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Nelson Basualdo
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Heidi Salas | 20 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Dirse Alcaraz | 28 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Maria Martínez | 24 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Daysy Bareiro | 19 tháng 1, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Limpia Fretes | 24 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Cinthia Arevalo | 16 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Fabiola Sandoval | 27 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Rosa Miño | 13 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Maria Segovia | 7 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Jessica Martínez | 14 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Dahiana Bogarin | 13 tháng 11, 2000 (15 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Andrea Benkenstein | 12 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Deisy Ojeda | 3 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Yessica Cabañas | 16 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Jennifer González | 9 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Vanessa Arce | 27 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Graciela Martínez | 24 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Natalia Villasanti | 10 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Lourdes Oliveira | 16 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Katia Martínez | 7 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Natasha Martínez | 17 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
Ghana[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Evans Adotey
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Kayza Massey | 2 tháng 2, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Joyce Asamoah | 14 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
3 | TV | Nina Norshie | 14 tháng 9, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Uwaisa Mawia | 20 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Linda Amoako | 7 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Grace Asantewaa | 5 tháng 12, 2000 (15 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Rafia Kulchirie | 20 tháng 12, 2001 (14 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Grace Acheampong | 6 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TV | Gifty Acheampong | 5 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Sandra Owusu-Ansah | 29 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Mary Entoah | 27 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Cecilia Hagan | 7 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Olivia Anokye | 1 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Philicity Asuako | 25 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TĐ | Adizatu Mustapha | 4 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Martha Annan | 2 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Fuseina Mumuni | 2 tháng 4, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Blessing Agbomadzi | 11 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Sylvian Amankwah | 20 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Vivian Adjei | 14 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Selina Amusilie | 23 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | ![]() |
Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Kusunose Naoki
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Tanaka Momoko | 17 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Ono Nana | 1 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Wakisaka Reina | 2 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Takahira Miyu | 4 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Ushijima Riko | 12 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Kanekatsu Rio | 11 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Takarada Saori | 27 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Miyazawa Hinata | 28 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Ueki Riko | 30 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Nagano Fuka | 9 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Takahashi Hana | 19 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Kogure Chiaki | 12 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Karahashi Mayu | 4 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Kojima Seira | 5 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Chiba Remina | 30 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TĐ | Endo Jun | 24 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Kanno Oto | 30 tháng 10, 2000 (15 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Mizuguchi Mayu | 11 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Tomita Miyu | 5 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Kitamura Nanami | 25 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | ![]() |
21 | TV | Nojima Sakura | 25 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “FIFA U-17 Women's World Cup Jordan 2016 – List of Players” (PDF). FIFA. 24 tháng 9 năm 2016. Bản gốc (pdf) lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.