Danh sách cầu thủ tham dự giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ sông Mê Kông 2014
Giao diện
Dưới đây là danh sách đăng ký thi đấu của các đội bóng tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ sông Mê Kông 2014.[1]
Bản mẫu:Lá cờ icon Becamex Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Nguyễn Thanh Sơn
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Bùi Tấn Trường | 19 tháng 2, 1986 (28 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Âu Văn Hoàn | 1 tháng 10, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Trương Đình Luật | 12 tháng 11, 1983 (30 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Lê Phước Tứ | 15 tháng 4, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Mai Tiến Thành | 16 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Phạm Minh Đức | 5 tháng 5, 1976 (38 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Nguyễn Trọng Hoàng | 14 tháng 4, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Nguyễn Tăng Tuấn | 28 tháng 6, 1986 (28 tuổi) | ![]() |
9 | TV | Lê Tấn Tài | 4 tháng 1, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Hoàng Văn Bình | 2 tháng 2, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Đặng Văn Robert | 27 tháng 8, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
12 | TV | Trịnh Quang Vinh | 17 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Nguyễn Anh Đức | 24 tháng 10, 1985 (29 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Lê Công Vinh | 10 tháng 12, 1985 (28 tuổi) | ![]() |
15 | TĐ | Abass Cheikh Dieng | 1 tháng 1, 1985 (29 tuổi) | ![]() |
16 | TĐ | Ganiyu Bolayi Oseni | 19 tháng 9, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
Bản mẫu:Lá cờ icon Phnom Penh Crown[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Sam Schweingruber.[2]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Sou Yaty | 17 tháng 12, 1991 (22 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Ngoy Srin | 1 tháng 9, 1994 (20 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Odion Obadin | 6 tháng 12, 1988 (25 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Boris Kok | 20 tháng 5, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Hong Pheng | 1 tháng 11, 1989 (24 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Leng Makara | 7 tháng 1, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Koen Bosma | 11 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Kouch Sokumpheak | 15 tháng 2, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
9 | TV | Sothy Ouk | 5 tháng 10, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Chan Thanbin | 7 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Adriano Pellegrino | 9 tháng 6, 1984 (30 tuổi) | ![]() |
12 | TĐ | Va Sokthorn | 14 tháng 7, 1987 (27 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Afandi Ngwa | 17 tháng 8, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | George Bisan | 30 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
Bản mẫu:Lá cờ icon Hoàng Anh Attapeu[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Huỳnh Văn Ảnh
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Soukthavy Soundala | 4 tháng 11, 1995 (18 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Bounthavy Sipasong | 4 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Thothilath Sibounhuang | 5 tháng 11, 1990 (23 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Sengdao Inthilath | 3 tháng 6, 1994 (20 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Phonepaseuth Sysoutham | 28 tháng 5, 1990 (24 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Sisawat Dalavong | 5 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Sonevilay Sihavong | 18 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Phoutthasay Khochalern | 29 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | ![]() |
9 | TV | Phoutdavy Phommasane | 2 tháng 2, 1994 (20 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Lembo Saysana | 12 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Sopha Saysana | 9 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | ![]() |
Bản mẫu:Lá cờ icon Ayeyawady United[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Min Hlaing
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
25 | TM | Chan Nyein Kyaw | 27 tháng 10, 1993 (21 tuổi) | ![]() |
1 | TM | Vanlal Hruala | 25 tháng 5, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Aung Min Khant | 2 tháng 5, 1992 (22 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Moe Win | 30 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Hein Thiha Zaw | 1 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Htike Htike Aung | 1 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Chit San Maung | 25 tháng 1, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Phyo Ko Ko Thein | 24 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | ![]() |
28 | HV | Anderson Ebimo West | 31 tháng 8, 1989 (25 tuổi) | ![]() |
4 | TV | Naing Lin Oo | 15 tháng 6, 1993 (21 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Min Min Thu | 30 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Thiha Zaw | 28 tháng 12, 1993 (20 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Kyaw Min Oo | 16 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Nay Lin Tun | 19 tháng 3, 1993 (21 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Aung Kyaw Naing | 20 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Soe Kyaw Kyaw | 16 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Saša Ranković | 21 tháng 9, 1979 (35 tuổi) | ![]() |
21 | TĐ | Lassina Koné | 20 tháng 12, 1987 (26 tuổi) | ![]() |
23 | TĐ | Clarke Clifford | 24 tháng 11, 1990 (23 tuổi) | ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Phát biểu trước ngày khai cuộc Toyota Mekong Club Championship 2014”. VFF. ngày 30 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Toyota Mekong Club Championship 2014: 75.000 USD cho đội vô địch”. VFF. ngày 12 tháng 9 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Trang web chính thức của giải đấu Lưu trữ 2016-01-11 tại Wayback Machine