Danh sách giải thưởng và đề cử của Bae Suzy

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải thưởng và đề cử của Bae Suzy

Bae Suzy tại Lễ trao giải Nghệ sĩ Châu Á 2017

Tổng cộng
Đoạt giải 32
Đề cử 85
Tổng cộng
Chiến thắng


Đây là danh sách các giải thưởng và đề cử nhận được của nữ ca sĩ kiêm diễn viên Hàn Quốc Bae Suzy.

Giải thưởng âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Gaon Chart Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả Chú thích.
6th 2017 "Dream" Song of the Year – January (với Baekhyun) Đề cử
7th 2018 "Pretend" Song of the Year – January Đề cử

Golden Disc Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả Chú thích.
31st 2017 "Dream" Digital Bonsang (với Baekhyun) Đoạt giải [1]
Asian Choice Popularity Award (with Baekhyun) Đề cử

MBC Plus X Genie Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả Chú thích.
1st 2018 Artist of the Year Đề cử [2][3]
Female Artist Award Đề cử
Genie Music Popularity Award Đề cử

Melon Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả Chú thích.
8th 2016 "Dream" Best R&B / Soul (với Baekhyun) Đoạt giải [4]
Song of the Year (với Baekhyun) Đề cử

Mnet Asian Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả Chú thích.
15th 2013 "Don't Forget Me" Best OST Đề cử
18th 2016 "Dream" Best Collaboration (with Baekhyun) Đoạt giải [5]
HotelsCombined – Song of the Year (with Baekhyun) Đề cử
19th 2017 Best Female Artist Đề cử [6]
"I Love You Boy" Best OST Đề cử

Soribada Best K-Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả Chú thích.
2nd 2018 Bonsang Award Đề cử

Giải thưởng về diễn xuất[sửa | sửa mã nguồn]

APAN Star Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả Chú thích.
5th 2016 Yêu không kiểm soát Excellence Award, Actress in a Miniseries Đề cử
6th 2018 Khi nàng say giấc Đề cử [7]
K-Star Award Đề cử

Asia Artist Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả Chú thích.
1st 2016 Uncontrollably Fond Best Star Award Đoạt giải [8]
Popularity Award, Actress Đề cử
2nd 2017 Khi nàng say giấc Asia Star Award, Actress Đoạt giải [9]
Popularity Award, Actress Đề cử
3rd 2018 Asia Celebrity Award Đoạt giải [10]

Baeksang Arts Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả Chú thích.
47th 2011 Dream High Best New Actress (TV) Đề cử [11]
Most Popular Actress (TV) Đề cử
48th 2012 Architecture 101 Best New Actress (Film) Đoạt giải [12][13]
Most Popular Actress (Film) Đề cử
49th 2013 Big Most Popular Actress (TV) Đề cử [14]
50th 2014 Gu Family Book Đề cử [15]
52nd 2016 The Sound of a Flower Most Popular Actress (Film) Đoạt giải [16][17]
InStyle Fashionista Award Đoạt giải
iQiyi Global Star Award Đề cử
54th 2018 Khi nàng say giấc Most Popular Actress (TV) Đoạt giải [18]

Blue Dragon Film Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả Chú thích
33rd 2012 Lớp kiến trúc 101 Best New Actress Đề cử
Popularity Award Đoạt giải [19]

Buil Film Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả Chú thích.
21st 2012 Lớp kiến trúc 101 Best New Actress Đề cử

Busan International Film Festival[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả Chú thích.
17th 2012 Best Dressed Award Đoạt giải

Grand Bell Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả Chú thích.
49th 2012 Lớp kiến trúc 101 Best New Actress Đề cử [20]

KBS Drama Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả Chú thích.
25th 2011 Dream High Excellence Award, Actress in a Miniseries Đề cử [21][22]
Best New Actress Đoạt giải
Best Couple Award (với Kim Soo-hyun) Đoạt giải
Best Couple Award (với Ok Taec-yeon) Đề cử
Netizen Award Đề cử
26th 2012 Big Excellence Award, Actress in a Miniseries Đề cử
Best Couple Award (với Baek Sung-hyun) Đề cử
Popularity Award Đoạt giải [23]
30th 2016 Yêu không kiểm soát Top Excellence Award, Actress Đề cử
Excellence Award, Actress in a Mid-length drama Đề cử
Netizen Award Đề cử
Best Couple Award (với Kim Woo-bin) Đề cử

Korea Drama Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả Chú thích.
4th 2011 Dream High Best New Actress Đề cử [24]
6th 2013 Gu Family Book Excellence Award, Actress Đề cử
Best Couple Award (with Lee Seung-gi) Đề cử

MBC Drama Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả Chú thích.
32nd 2013 Gu Family Book Top Excellence Award, Actress in a Miniseries Đoạt giải [25]
Popularity Award Đề cử
Best Couple Award (with Lee Seung-gi) Đoạt giải [26]

Mnet 20's Choice Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả Chú thích.
5th 2011 Dream High Hot New Star Đoạt giải [27]
6th 2012 Architecture 101 Hot Female Movie Star Đoạt giải [28]
7th 2013 Gu Family Book 20's Drama Star Female Đoạt giải [29]

SBS Drama Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả Chú thích.
25th 2017 Khi nàng say giấc Grand Prize (Daesang) Đề cử [30]
Top Excellence Award, Actress in a Wednesday–Thursday Drama Đoạt giải [31]
Best Couple Award (with Lee Jong-suk) Đoạt giải [32]
27th 2019 Lãng khách Grand Prize (Daesang) Đề cử [33][34]
Producer Award Đề cử
Top Excellence Award, Actress in a Miniseries Đoạt giải
Best Couple Award (with Lee Seung-gi) Đoạt giải

Seoul International Drama Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả Chú thích.
7th 2012 Dream High Outstanding Korean Actress Đề cử
8th 2013 Gu Family Book Outstanding Korean Actress Đoạt giải [35]
"Don't Forget Me" Outstanding Korean OST Đề cử
13th 2018 Khi nàng say giấc Outstanding Korean Actress Đề cử

Seoul International Youth Film Festival[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả Chú thích.
16th 2014 Gu Family Book Best Young Actress Đề cử

Các giải thưởng khác[sửa | sửa mã nguồn]

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Đề cử Giải thưởng Kết quả Chú thích.
KBS Entertainment Awards
11th 2012 Best Female Newcomer in a Variety Show Invincible Youth Season 2 Đoạt giải [36]
Best Cameo Appearance Gag Concert Đoạt giải
Style Icon Awards
5th 2012 First Love Fantasies Đoạt giải [37]
6th 2013 The Immortal First Love Icon Đề cử
MTN Broadcast Advertisement Festival
2012 Women's CF Model Award Đoạt giải [38]
Korean Advertisers Association Awards
2013 Best Model Award Đoạt giải [39]
Fashionista Awards
1st 2015 Best Fashionista – Make-up Sector Đề cử [40]
2nd 2016 Best Dresser – Female Đề cử [41]
3rd 2017 Best Fashionista – Red Carpet Category Đề cử [42]
InStyle Star Icon
2016 Best Idol Actress The Sound of a Flower Đề cử [43]
Best Female Beauty Model "The Face Shop" Đề cử
KOPA & NIKON Press Photo Awards
8th 2019 Most Photogenic Star of the Year Đoạt giải

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Bout Năm Giải thưởng Đề cử Kết quả Chú thích.
Singapore Entertainment Awards
2013 Most Popular Korean TV Artiste Đề cử
Sina Weibo Night Awards
2015 Goddess Award Đoạt giải [44]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Exo, Twice grab top honors at Golden Disc awards”. The Korea Herald. ngày 15 tháng 1 năm 2017.
  2. ^ “2018 MBC Plus X Genie Music Awards Announces Nominees + Voting Begins”. Soompi. ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  3. ^ "BTS·워너원·트와이스·볼빨간"…'2018 MGA' 후보 공개, 투표 시작”. Naver (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  4. ^ “엑소, '2016 멜론뮤직어워드' 5관왕…신인상은 '블랙핑크'. Naver (bằng tiếng Hàn). Segye. ngày 21 tháng 11 năm 2016.
  5. ^ “[2016 MAMA] miss A′s Suzy and EXO′s Baek Hyun Win in Best Collaboration Category”. Mwave. ngày 3 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2020.
  6. ^ “2017 MAMA Nominations: BTS, EXO, Heize, IU, Seventeen, TWICE, & Wanna One Receive Top Recognition”. Billboard. ngày 20 tháng 10 năm 2017.
  7. ^ “이병헌·손예진·아이유 APAN스타어워즈 노미네이트”. Star News (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 9 năm 2018.
  8. ^ 'AAA' 조진웅∙엑소 대상…방탄소년단∙박보검∙윤아 2관왕 [종합]”. TV Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2020.
  9. ^ “EXO, Kim Hee-sun win big at 2017 Asia Artist Awards”. Kpop Herald. ngày 16 tháng 11 năm 2017.
  10. ^ “BTS win the Daesang at Asia Artist Awards 2018 – and are among Artists Of The Year”. Metro. ngày 28 tháng 11 năm 2018.
  11. ^ “제 47 회 백상예술대상(2011)”. Daum (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2015.
  12. ^ “Suzy wins 'Best New Actress' award”. Yahoo. Star News. ngày 28 tháng 4 năm 2012.
  13. ^ “제 48 회 백상예술대상(2012)”. Daum (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2015.
  14. ^ “제 49 회 백상예술대상(2013)”. Daum (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2015.
  15. ^ “50 회 백상예술대상(2014)”. Daum (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2015.
  16. ^ “[백상예술대상]'영화 인기상' 수지-도경수 "팬들에게 감사". Naver (bằng tiếng Hàn). Herald Corporation. ngày 3 tháng 6 năm 2016.
  17. ^ '2016 백상예술대상' 박보검-수지, 인스타일 상 수상하며 '패셔니스타' 등극”. Top Star News (bằng tiếng Hàn). ngày 3 tháng 6 năm 2016.
  18. ^ “Jung Hae In & Suzy Receive the Popularity Award at 'The 54th Baeksang Arts Awards”. SBS News. ngày 4 tháng 5 năm 2018.
  19. ^ “BRIEF-Ha Jung-woo, Kim Soo-hyun, Kong Hyo-jin and Suzy Won Most Popular Stars Award at 33rd Blue Dragon Film Award”. 10Asia. ngày 30 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2020.
  20. ^ “수지 VS 김고은, 대종상 신인女우 주인공은 누구?”. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 17 tháng 10 năm 2012.
  21. ^ “Shin Ha-kyun scores top prize at 2011 KBS Drama Awards”. 10Asia. ngày 2 tháng 1 năm 2012.
  22. ^ “2011 KBS 연기대상 후보발표, 트로피는 누구 손에?”. Nocutnews (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 12 năm 2011.
  23. ^ “2012 KBS Drama Awards: Winners' List”. Hancinema. ngày 1 tháng 1 năm 2013.
  24. ^ '코리아 드라마 어워즈' 후보, 누가누가 올랐나”. Newsis (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 9 năm 2011.
  25. ^ “Ha Ji-won Receives Top Honor at 2013 MBC Drama Awards”. 10Asia. ngày 31 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2020.
  26. ^ “수지·문근영·하지원, MBC 연기대상 女인기상 후보”. Star News (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 12 năm 2013.
  27. ^ “Suzy nominated for "20's Choice" for 3 years in a row”. Hancinema. TV Daily. ngày 7 tháng 7 năm 2013.
  28. ^ {{chú thích web|url=http://mwave.interest.me/en/kpop-news/article/8767/20s-choice-awards-who-won-at-the-20s-choice-awards%7Ctitle=[liên kết hỏng][20′s Choice Awards] Who Won at the 20’s Choice Awards?|date=ngày 28 tháng 6 năm 2012|work=enewsWorld|archive-url=https://web.archive.org/web/20170827044220/http://mwave.interest.me/en/kpop-news/article/8767/20s-choice-awards-who-won-at-the-20s-choice-awards%7Carchive-date%3Dng%C3%A0y 27 tháng 8 năm 2017|url-status=dead}
  29. ^ “[Photo News] Stars at 20's Choice award”. The Korea Herald. ngày 21 tháng 7 năm 2013.
  30. ^ '2017 SBS 연기대상' 공개된 후보 16인…지성·이보영 부부, 서현진, 남궁민 등”. Nate (bằng tiếng Hàn). ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  31. ^ “Suzy Wins Top Excellence Actress at '2017 SBS Drama Awards'. SBS News. ngày 2 tháng 1 năm 2018.
  32. ^ “[SBS연기대상]'당잠사' 배수지X이종석, 베스트커플상 수상 "순간순간 사랑했다". Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 31 tháng 12 năm 2017.
  33. ^ '2019 SBS 연기대상' 김남길, 이변 없는 대상…'열혈사제' 8관왕[종합]”. Naver. ngày 1 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  34. ^ “[2019 SBS연기대상]이승기·배수지·조정석·이하늬·서도영·심이영 최우수상”. Naver (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  35. ^ “Israeli TV drama series wins top prize at Seoul International Drama Awards”. The Korea Herald. ngày 5 tháng 9 năm 2013.
  36. ^ “Suzy wins one last award for 2012”. Korea JoongAng Daily. ngày 24 tháng 12 năm 2012.
  37. ^ “Suzy of Miss A awarded for her style”. Korea JoongAng Daily. ngày 27 tháng 10 năm 2012.
  38. ^ “수지, 女최고 CF모델상 수상 "내년에도 받고파". Star News (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 7 năm 2012.
  39. ^ “수지·류승룡, '광고주가 뽑은 좋은 모델상' 선정”. Naver (bằng tiếng Hàn). MT. ngày 18 tháng 10 năm 2013.
  40. ^ “2015 패셔니스타 어워즈 네티즌 투표, 열기 뜨겁다”. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 13 tháng 11 năm 2015.
  41. ^ “네이버 X셀럽스픽 2016 패셔니스타 어워즈-베스트 드레서 여자”. Naver (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 11 năm 2016.
  42. ^ "올해는 누구?" 2017 패셔니스타 어워즈, 더욱 뜨겁게 돌아온다”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. ngày 13 tháng 10 năm 2017.
  43. ^ “InStyle 스타 아이콘”. InStyle Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2017.
  44. ^ “Suzy scoops Chinese 'goddess' award”. Kpop Herald. ngày 18 tháng 1 năm 2015.