Danh sách máy bay chiến đấu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danh sách máy bay quân sự là danh sách liệt kê tất cả các loại máy bay quân sự hiện đại thường gặp của các nước được sử dụng gần đây để so sánh và theo dõi. Nếu có bài mới về loại máy bay quân sự nào đó xin điền thêm cho đủ danh sách.

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Máy bay ném bom
Máy bay ném bom của Hoa Kỳ B-2 Spirit
    1. B-1 Lancer, B-2 Spirit, B-52
    2. F-111
  1. Máy bay tiêm kích
    1. F-1, F-2, F-3, F-4 Phantom II, F-5, F-6, F-8 Crusader, F-9, F-10 Skyknight, F-11 Tiger, F-13, F-14 Tomcat, F-15 Eagle, F-16 Fighting Falcon, YF-17 Cobra, F/A-18 Hornet, F-18, F-19, F-20 Tigershark, F-22 Raptor, F-35 Lightning II, F-111, F-117 Nighthawk, F-118
  2. Trực thăng tấn công
    1. AH-1 Cobra, AH-6J, AH-56, AH-64 Apache, RAH-66 Comanche
  3. Máy bay cường kích
    1. A-4, A-6, A-7, A-10

Nga[sửa | sửa mã nguồn]

1. Máy bay ném bom

    1. M-4
    2. Su-24
    3. TB-1, TB-2, TB-3, Tupolev Tu-95
    4. Yak-24, Yak-26, Yak-28 tu-160

2. Máy bay tiêm kích

    1. La-9, La-11, La-15
    2. Mikoyan-Gurevich MiG-15, Mikoyan-Gurevich MiG-17, Mikoyan-Gurevich MiG-19, Mikoyan-Gurevich MiG-21, Mikoyan-Gurevich MiG-23, Mikoyan-Gurevich MiG-25, Mikoyan MiG-27, Mikoyan MiG-29, Mikoyan MiG-31, Mikoyan MiG-33, Mikoyan MiG-35, Mikoyan-Gurevich I-270
    3. Sukhoi Su-7, Sukhoi Su-9, Sukhoi Su-11, Sukhoi Su-15, Su-17,Su-22, Sukhoi Su-24, Su-27, Su-30, Sukhoi Su-33, Sukhoi Su-34, Sukhoi Su-35, Sukhoi Su-37, Su-47, Sukhoi Su-57 (PAK FA T50)
    4. Yak-15, Yak-17, Yak-23, Yak-25, Yak-28, Yak-41

3. Trực thăng

    1. Kamov, Kamov Ka-15, Ka-20, Ka-22, Ka-25, Ka-26, Ka-27, Kamov Ka-50, Kamov Ka-52, Ka-136
    2. Mi-1, Mil Mi-2, Mil Mi-4, Mil Mi-6, Mil Mi-8, Mil Mi-10, Mil Mi-12, Mil Mi-14, Mil Mi-17, Mil Mi-24, Mil Mi-26, Mil Mi-28, Mil Mi-34, Mil Mi-38
    3. Yakovlev, Yakovlev Yak-24

4. Máy bay cường kích

    1. Su-24, Su-25, Su-39, Yakovlev Yak-38

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Máy bay ném bom
  2. Trực thăng
  3. Máy bay tiêm kích
    1. Chengdu J-10
    2. Shenyang J-11
    3. Shenyang J-15
    4. Shenyang J-16
    5. Chengdu J-20
    6. Shenyang FC-31

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Máy bay ném bom
  2. Trực thăng
  3. Máy bay tiêm kích
  4. Máy bay vận tải quân sự
    1. Airbus A400M

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Máy bay ném bom
  2. Trực thăng
  3. Máy bay tiêm kích
    1. Mirage 2000
      1. Máy bay chiến đấu đa chức năng Rafale

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Mitsubishi F-2 (Nhật Bản - Hoa Kỳ)

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Xem thêm các danh sách

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]