Danh sách phim TVB năm 2016

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách phim truyền hình do TVB phát hành năm 2016.

Top 10 phim xếp hạng cao nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Phim được đánh giá cao nhất
Xếp hạng Tên Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung Điểm số Lượt xem
tại Hồng Kông
1 Công công xuất cung Short End of the Stick 公公出宮 27.9 1.83 triệu
2 Những Người Bạn House of Spirits 一屋老友記 27.6 1.79 triệu
3 Anh Hùng Thành Trại A Fist Within Four Walls 城寨英雄 27.3 1.77 triệu
4 Thiết Mã Gặp Chiến Xa Speed of Life 鐵馬戰車 26.7 1.73 triệu
5 Cảnh sát siêu năng Over Run Over EU超時任務 25.22 1.63 triệu
6 Cuộc chiến thời trang Fashion War 潮流教主 24.33 1.57 triệu
7 Mái ấm gia đình Come Home Love: Dinner at 8 愛·回家之八時入席 23.5 1.52 triệu
8 Mạt đại ngự y The Last Healer In Forbidden City 末代御醫 23.25 1.50 triệu
9 Đao kiếm lưu tình The Executioner 刀下留人 23.2 1.50 triệu
10 Ân oán truyền kiếp Blue Veins 22.5 TBA

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng mục Giải thưởng StarHub TVB
22/10/2016
Giải thưởng TVB Star Malaysia
26/11/2016
Giải thưởng TVB
18/12/2016
Phim truyền hình xuất sắc nhất Anh hùng thành trại
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Trần Triển Bằng
Anh hùng thành trại
Lê Diệu Tường
Công công xuất cung
Trần Triển Bằng
Anh hùng thành trại
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Hồ Định Hân
Anh hùng thành trại
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Tào Vĩnh Liêm
Công công xuất cung
Dương Minh
Ông trùm giải nghệ
Tào Vĩnh Liêm
Công công xuất cung
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất Lâm Hạ Vy
Công công xuất cung
Đằng Lệ Danh
Những người bạn
Cung Gia Hân
Con rối hào môn
Nam diễn viên tiến bộ nhất Dương Minh
Ông trùm giải nghệCự luân II
Trương Dĩnh Khang
Mạt đại ngự y, Những người bạnAnh hùng thành trại
Nữ diễn viên tiến bộ nhất Lý Giai Tâm
Cuộc chiến thời trang, Cự luân IILuật sư đại tài
Lưu Bội Nguyệt
Anh hùng thành trại, Cương thi Ân oán truyền kiếp, Cảnh sát siêu năngNhững người bạn
Lý Giai Tâm
Cuộc chiến thời trang, Cự luân IILuật sư đại tài
Ca khúc trong phim hay nhất "Chưa từng biết anh là tốt nhất" - Trần Triển Bằng, Hồ Định Hân
Anh hùng thành trại

Dòng phim thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Công chiếu Tên Tên tiếng Anh Số tập Diễn viên Điểm số tb Thể loại Website
(from 2015)
6/07–
1/04
Mái ấm gia đình 2 Come Home Love (sr. 2)
191
Siu Long, Tsui Dat-chor, Tong Kin-ping, Lo Mei-wan, Trương Kế Thông, Huỳnh Thúy Như, Trương Chấn Lãng, Hà Quân Thành, James Ng, Cung Gia Hân, Mạch Trường Thanh, Lee Fung, Mã Hải Luân
TBA
Hài kịch
[1]
4/04–
present
Mái ấm gia đình Come Home Love: Dinner at 8
120
Sandy Shaw,Choi Suk-yin, Sin Chui-ching, Mao Thuấn Quân, Lê Diệu Tường, Chung Cảnh Huy, Trần Quốc Bang, Quách Thiểu Vân, Thang Doanh Doanh, William Hu, Mã Anh Cửu, Thiệu Bội Thi, Lý Thiên Tường, Huỳnh Thu Sinh
TBA
Hài kịch
[2]

Dòng phim thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

Công chiếu Tên Tên tiếng Anh Số tập Diễn viên Điểm số tb Thể loại Website
(from 2015)
7/12–
10/01
Đao kiếm lưu tình The Executioner
26
Huỳnh Đức Bân, Thiệu Mỹ Kỳ, Dương Minh, Cung Gia Hân, Diêu Tử Linh, Trần Sơn Thông, Hồ Phong, Ngô Đại Dung, Trương Cảnh Thuần
23.2
Lịch sử
[3]
11/01–
5/02
Chuỗi thức ăn tình yêu Love as a Predatory Affair
21
Lưu Trí Hoa, Nguyễn Tiểu Nghi, King Kong Lee, Trần Trí Sâm, Cao Hải Ninh, Hà Nhạn Thi, Tạ Lập Văn, Quách Tử Thành, Dương Trác Na
26.5
Tình cảm, Hài kịch
[4]
09/02–
27/03
Công công xuất cung Short End of the Stick
35
Lê Diệu Tường, Hồ Định Hân, Tiêu Chính Nam, Trần Quốc Bang, Tào Vĩnh Liêm, Khương Đại Vệ, Đường Thi Vịnh, Lâm Hạ Vy, Vương Quân Hinh
27.9
Lịch sử, Hài kịch
[5]
28/03–
22/04
Mạt đại ngự y The Last Healer In Forbidden City
20
Quách Tấn An, Dương Di, La Lan, Ngao Gia Niên, Cổ Hiểu Thần, Trương Dĩnh Khang, Chu Thần Lệ, Lâm Tử Thiện
23.25
Lịch sử, Y học
[6]
25/04–
27/05
Ông trùm giải nghệ My Dangerous Mafia Retirement Plan
25
Trịnh Tắc Sĩ, Trần Vỹ, Sầm Lệ Hương, Dương Minh, Tommy Wong, Uyển Quỳnh Đan, Trần Sơn Thông
TBA
Hài kịch
[7]
30/05–
24/06
Daddy dearest Daddy Dearest
20
Lý Tư Tiệp, Trần Trí Sâm, Huỳnh Trí Văn, Trương Danh Nhã, Triệu Hi Lạc, Pat Poon, Trần Vỹ, Cổ Minh Hoa
TBA
Gia đình

Dòng phim thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

  Màu xanh là phim không do TVB sản xuất.
Công chiếu Tên Tên tiếng Anh Số tập Diễn viên Điểm số tb Thể loại Website
(from 2015)
28/12–
17/01
Pháp sư vô tâm Wu Xin: The Monster Killer
20
Lin Yufen, Hàn Đông Quân, Gina Jin, Sebrina Chen, Zhang Ruoyun, Golf & Mike, Ian Wang
22
Lịch sử, Giả tưởng
[8]
18/01–
06/02
Thiết mã gặp chiến xa Speed of Life
20
Shek Hoi-ting, Tsui Dat-chor, Hoàng Đức Bân, Viên Vỹ Hào, Đường Thi Vịnh, Thái Tư Bối, Carlo Ng, Rachel Kan, Tào Vĩnh Liêm, Ngao Gia Niên, Hồ Nặc Ngôn, KK Cheung
26.66
Trinh thám, Cảnh sát
[9]
09/02–
28/02
Cảnh khuyển ba đả K9 Cop
20
Hoàng Tông Trạch, Chung Gia Hân, Hoàng Hạo Nhiên, Chu Thiên Tuyết, Lương Liệt Duy, Gia Mân, Trần Tú Châu, Trương Gia Nhi
25.66
Hài kịch, Cảnh sát
[10]
29/02–
20/03
Cuộc chiến thời trang Fashion War
20
Trần Hào, La Trọng Khiêm, Thái Tư Bối, Lý Giai Tâm, Trần Sơn Thông, Dương Tú Huệ, Lữ Tuệ Nghi, Trần Doanh, Hanjin Tan, Lý Á Nam
24.33
Drama
[11]
21/03–
10/04
Cảnh sát siêu năng Over Run Over
20
Vương Hạo Tín, Chu Thiên Tuyết, Viên Vỹ Hào, Zoie Tam, Moon Lau, Đơn Lập Văn, Cẩu Vân Tuệ, Chu Thần Lệ
25.22
Viễn tưởng, Tội phạm
[12]
11/04–
15/05
Ân oán truyền kiếp Blue Veins
33
Diệp Thiên Thành, Trịnh Gia Dĩnh, Tạ An Kỳ, Trần Khải Lâm, Hoàng Hựu Nam, Anjaylia Chan, FAMA, Winki Lai, Trần Sơn Thông, Eddie Kwan
TBA
Giả tưởng
[13]
16/05– Lang Nha Bảng Nirvana in Fire
45
Hồ Ca, Vương Khải, Lưu Đào, Hoàng Duy Đức, Chen Long, Wu Lei
TBA
Lịch sử, Chính trị, Võ hiệp

Phim cuối tuần[sửa | sửa mã nguồn]

Công chiếu Tên Tên tiếng Anh Số tập Diễn viên Điểm số tb Thể loại Website
16/04–
21/05
Đội điều tra liêm chính 2016 ICAC Investigators 2016
6
Catherine Tsang, Raymond Ng, Mã Quốc Minh, Trần Triển Bằng, Lê Nặc Ý, Kevin Tong, Arnold Kwok, Karmen Kwok, Kelly Fu, Daniel Chau TBA Trinh thám, Cảnh sát
[14]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Come Home Love 2” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2015.
  2. ^ “Come Home Love: Dinner at 8” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2016.
  3. ^ “The Executioner”. TVB.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.
  4. ^ “Love as a Predatory Affair”. TVB.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
  5. ^ “Short End of the Stick”. TVB.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2016.
  6. ^ “The Last Healer In Forbidden City”. TVB.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2016.
  7. ^ “My Dangerous Mafia Retirement Plan”. TVB.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2016.
  8. ^ “Wu Xin: The Monster Killer” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.
  9. ^ “Speed of Life” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2016.
  10. ^ “K9 Cop” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2016.
  11. ^ “Fashion War” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2016.
  12. ^ “Over Run Over” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
  13. ^ “Blue Veins” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2016.
  14. ^ “ICAC Investigators 2016”. TVB.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]