Danh sách phim TVB năm 2013

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách phim truyền hình do TVB phát hành năm 2013.

Top 10 phim xếp hạng cao nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Phim được đánh giá cao nhất[1]
Xếp hạng Tên Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung Điểm số Lượt xem
tại Hồng Kông
1 Bao la vùng trời 2 Triumph In the Skies II 衝上雲宵II 30.74 1.95 triệu
2 Chân trời mơ ước Inbound Troubles 老表,你好嘢! 30 1.92 triệu
3 Mỹ nhân hành động Bounty Lady My盛Lady 28.25 1.83 triệu
4 Pháp võng truy kích Friendly Fire 法網狙擊 28 1.82 triệu
5 Nữ cảnh tác chiến Sergeant Tabloid 女警愛作戰 27.76 1.78 triệu
6 Giải mã nhân tâm 2 A Great Way to Care II 仁心解碼II 27.4 1.76 triệu
7 Hảo tâm tác quái A Change of Heart 好心作怪 27 1.73 triệu
8 Pháp ngoại phong vân Will Power 法外風雲 26.9 1.73 triệu
9 Tam thế duyên Always and Ever 情逆三世缘 26.65 1.70 triệu
10 Cự luân Brother's Keeper 巨輪 26.5 1.70 triệu

Dòng phim thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Công chiếu Tên Tên tiếng Anh Số tập Diễn viên Điểm số tb Thể loại Website
(from 2012)
14/05–
present
Mái ấm gia đình Come Home Love
500
Lưu Đan, Từ Vinh, Lê Nặc Ý, Yvonne Lam, Quách Thiểu Vân, Carlo Ng, Gia Mân, Joey Law, Chu Tuệ Mẫn
TBA
Hài kịch
[2]

Dòng phim thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

Công chiếu Tên Tên tiếng Anh Số tập Diễn viên Điểm số tb Thể loại Website
(from 2012)
18/12–
11/01
Vòng quay hạnh phúc Missing You
20
Chung Gia Hân, Trần Trí, Lâm Hạ Vi, Tưởng Chí Quang, Nhạc Đồng, Calvin Chan
26
Drama
[3]
14/01–
8/02
Chân trời mơ ước Inbound Troubles
20
Quách Tấn An, Vương Tổ Lam, Vạn Ỷ Văn, Vương Uyển Chi, Trương Kế Thông, Thang Doanh Doanh, Tommy Wong, La Lan, Chu Mễ Mễ, Hồ Phong
30
Hài kịch
[4]
11/02–
8/03
Tình yêu bốn mùa Season of Love
20
Wong Kwok-fai, Mã Quốc Minh, Hồ Hạnh Nhi, Từ Tử San, Ngô Trác Hy, Hồ Định Hân, La Trọng Khiêm, Vương Hạo Tín, Lương Tĩnh Kỳ, Lương Liệt Duy
24.25
Tình cảm
[5]
11/03–
5/04
Nữ cảnh tác chiến Sergeant Tabloid
21
Chu Lệ Kỳ, Tạ Thiên Hoa, Hoàng Trí Văn, Cao Quân Hiền, Chu Tuyền, Lữ Tuệ Nghi, Vương Quân Hinh, Hứa Thiệu Hùng, Chu Tuệ Mẫn
27.76
Tình cảm, Hài kịch
[6]
8/04–
10/05
Thần thám Cao Luân Bố Bullet Brain
25
Lê Diệu Tường, Ngao Gia Niên, Mã Trại, Tiêu Chính Nam, Đường Thi Vịnh
24.2
Giả tưởng, Trinh thám
[7]
13/05–
14/06
Bãi biển tình yêu Slow Boat Home
25
Hoàng Hạo Nhiên, Trần Triển Bằng, Trần Nhân Mỹ, Lý Thi, Diêu Tử Linh, Dương Minh, Nhạc Đồng
26.2
Tình cảm
[8]
17/06–
12/07
Quý ông thời đại Awfully Lawful
20
Chan Kam-ling, Quách Tấn An, Lý Tư Tiệp, Đơn Lập Văn, Tào Vĩnh Liêm, Trần Mẫn Chi, Lý Thi, Đằng Lệ Danh, Vương Quân Hinh
26.25
Hài kịch
[9]
15/07–
9/08
Minh Bạch Liễu truyền kỳ Karma Rider
20
Hoàng Hạo Nhiên, Hoàng Thúy Như, Mạch Trường Thanh, Trần Tự Dao, Leung Ka-ki, La Lan, Cung Gia Hân, Nhạc Đồng, Dương Minh
23.7
Lịch sử
[10]
12/08–
22/09
Tam thế duyên Always and Ever
31
Âu Dương Chấn Hoa, Quan Vịnh Hà, Ngao Gia Niên, Hoàng Trí Văn, Hoàng Trí Hiền, Quách Chính Hồng, Chu Thần Lệ, Tưởng Chí Quang, Viên Vỹ Hào, Thẩm Chấn Hiên, Cẩu Vân Tuệ
26.65
Giả tưởng, Tình cảm
[11]
23/09–
2/11
Cự luân Brother's Keeper
32
Trần Triển Bằng, Chung Gia Hân, Tiêu Chính Nam, Điền Nhụy Ni, Nguyễn Triệu Tường, Lý Tư Kỳ, Lưu Giang, Trương Kế Thông, Joseph Lee
26.5
Drama
[12]
4/11–
15/12
Sứ mệnh 36 giờ 2 The Hippocratic Crush II
30
Ngô Khải Hoa, Mã Quốc Minh, Dương Di, Tô Ngọc Hoa, La Trọng Khiêm, Hoàng Trí Văn, Viên Vỹ Hào, Sầm Lệ Hương, Koo Ming-wah, Chu Thiên Tuyết, Hoàng Trí Hiền, Quách Chính Hồng, Hồ Bội Úy
26.1
Y học
[13]
17/12–
10/01/2014
Con đường ai oán Return of the Silver Tongue
25
Quách Tấn An, Điền Nhụy Ni, Hoàng Thúy Như, Mạch Trường Thanh, Lâm Hiểu Phong, Cheung Kwok-keung, Trịnh Tuấn Hoằng, Whitney Hui, Vương Quân Hinh, Rachel Kan, Yu Yeung, Yu Chi-ming, Tuyết Ni
25
Lịch sử
[14]

Dòng phim thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

Công chiếu Tên Tên tiếng Anh Số tập Diễn viên Điểm số tb Thể loại Website
(from 2012)
18/12–
18/01
Pháp võng truy kích Friendly Fire
26
Ng Lap-kwong, Tạ Thiên Hoa, Dương Di, Sâm Mỹ, Trần Mẫn Chi, Nguyễn Triệu Tường, Hứa Thiệu Hùng, Trần Vỹ, Vương Hạo Tín, Lương Liệt Duy
28
Pháp luật
[15]
21/01–
15/02
Ngọc tỷ kỳ án The Day of Days
20
Hoàng Hạo Nhiên, Quách Thiện Ni, Trần Cẩm Hồng, Lâm Hạ Vi, Dương Minh, Đặng Kiện Hoằng, Mạch Trường Thanh, Nhạc Đồng
25.6
Drama
[16]
18/02–
15/03
Định vị trái tim Reality Check
20
Lý Tư Kỳ, Trần Triển Bằng, Mạch Trường Thanh, Hoàng Thúy Như, Trần Tú Châu, Trương Cảnh Thuần
25.75
Drama
[17]
18/03–
19/04
Giải mã nhân tâm 2 A Great Way to Care II
25
Phương Trung Tín, Dương Di, Mông Gia Tuệ, Hoàng Trí Hiền, Tiêu Chính Nam, Trần Nhân Mỹ, Tưởng Chí Quang, Trần-Trận Quốc Bang, Lương Liệt Duy
27.4
Y học, Trinh thám, Cảnh sát
[18]
22/04–
31/05
Thâm cung nội chiến 2 Beauty at War
30
Đặng Tụy Văn, Thái Thiếu Phân, Ngũ Vịnh Vi, Trần Hào, Hoàng Đức Bân, Eddie Kwan
20.6
Lịch sử, Tình cảm
[19]
3/06–
12/07
Hảo tâm tác quái A Change of Heart
30
Pang Mei-fung, Miêu Kiều Vỹ, Hoàng Tông Trạch, Chu Lệ Kỳ, Vạn Ỷ Văn, Hoàng Trí Văn, Vương Hạo Tín, Diêu Tử Linh, Viên Vỹ Hào, Cổ Hiểu Thần
27
Drama
[20]
15/07–
8/09
Bao la vùng trời 2 Triumph In the Skies II
43
Ngô Trấn Vũ, Trương Trí Lâm, Hồ Hạnh Nhi, Trần Pháp Lạp, Ngô Trác Hy, Mã Quốc Minh, Hồ Định Hân, La Trọng Khiêm, Giang Mỹ Nghi
30.74
Drama
[21]
9/09–
11/10
Thần thương thư kích Sniper Standoff
25
Trương Triệu Huy, Tạ Thiên Hoa, Châu Hải My, Từ Tử San, Sầm Lệ Hương, Joseph Lee, Trần Vỹ
25.6
Action
[22]
14/10–
22/11
Pháp ngoại phong vân Will Power
32
Lê Diệu Tường, Trần Hào, Trần Pháp Lạp, Ngũ Vịnh Vi, Trần Trí, Mã Trại, Nhạc Hoa, Chung Cảnh Huy, Vương Hạo Tín
26.9
Pháp luật, Hài kịch
[23]
25/11–
20/12
Mỹ nhân hành động Bounty Lady
20
Leung Yan-tung, Hoàng Tử Hoa, Từ Tử San, Trần Mẫn Chi, Nguyễn Triệu Tường, Hứa Thiệu Hùng, Giang Mỹ Nghi, Lương Tĩnh Kỳ, Lâm Tử Thiện
28.25
Hài kịch
[24]
23/12–
17/01uary 2014
Cafe hữu tình Coffee Cat Mama
20
Chan Kam-ling, Mễ Tuyết, Hoàng Tông Trạch, Hồ Định Hân, Vương Hạo Tín, Koo Ming-wah, Sầm Lệ Hương, Dương Ái Cẩn
24
Hài kịch
[25]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “TVB Official Viewership Ratings” (bằng tiếng Trung).
  2. ^ “Come Home Love” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2013.
  3. ^ “Missing You” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2013.
  4. ^ “Inbound Troubles” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2013.
  5. ^ “Season of Love” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2013.[liên kết hỏng]
  6. ^ “Sergeant Tabloid” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2013.
  7. ^ “Bullet Brain” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2013.
  8. ^ “Slow Boat Home” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.
  9. ^ “Awfully Lawful” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  10. ^ “Karma Rider” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2013.
  11. ^ “Always and Ever” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2013.
  12. ^ “Brother's Keeper” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2013.
  13. ^ “The Hippocratic Crush 2” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2013.
  14. ^ “Return of the Silver Tongue” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2013.
  15. ^ “Friendly Fire” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2013.
  16. ^ “The Day of Days” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2013.
  17. ^ “Reality Check” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2013.
  18. ^ “A Great Way to Care II” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2013.
  19. ^ “Beauty at War” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2013.
  20. ^ “A Change of Heart” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
  21. ^ “Triumph in the Skies 2” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2013.
  22. ^ “Sniper Standoff” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2013.
  23. ^ “Will Power” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2013.
  24. ^ “Bounty Lady” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2013.
  25. ^ “Coffee Cat Mama” (bằng tiếng Trung). TVB.com. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]