Bước tới nội dung

Danh sách sân vận động tại Nhật Bản

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các sân vận độngNhật Bản có sức chứa từ 30.000 người trở lên:

# Ảnh Tên Sức chứa Thành phố Đội chủ sân
1 Sân vận động Quốc gia Nhật Bản 80,016 Tokyo Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản (một số trận)
Đội tuyển bóng bầu dục quốc gia Nhật Bản
2 Sân vận động Nissan 72,327 Yokohama Yokohama F. Marinos
3 Sân vận động Saitama 2002 63,700 Saitama Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản (hầu hết các trận)
Urawa Red Diamonds
4 Tokyo Dome 55,000 Tokyo Yomiuri Giants
5 Sân vận động Shizuoka 50,889 Fukuroi một số trận đấu giữa Júbilo IwataShimizu S-Pulse
6 Sân vận động Ajinomoto 49,970 Tokyo F.C. Tokyo, Tokyo Verdy
7 Sân vận động Miyagi 49,133 Rifu một số trận đấu của Vegalta Sendai
8 Fukuoka PayPay Dome 48,000 Fukuoka Fukuoka SoftBank Hawks
9 Sân vận động Koshien 47,508 Nishinomiya Hanshin Tigers
10 Sân vận động Yanmar Nagai 47,000 Osaka Cerezo Osaka
11 Sân vận động Đại học Kobe 45,000 Kobe một số trận đấu của Vissel Kobe
12 Sân vận động Toyota 45,000 Toyota City Toyota Verblitz, một số trận đấu của Nagoya Grampus
13 Showa Denko Dome Oita 43,254 Ōita Oita Trinita
14 Sapporo Dome 42,831 Sapporo Consadole Sapporo, Hokkaido Nippon Ham Fighters
15 Sân vận động Denka Big Swan 42,300 Niigata Albirex Niigata
16 Nagoya Dome 40,500 Nagoya Chunichi Dragons
17 Sân vận động Panasonic Suita 39,694 Suita Gamba Osaka
18 Sân vận động Kashima 39,026 Kashima Kashima Antlers
19 Sân vận động Edion Hiroshima 36,906 Hiroshima Sanfrecce Hiroshima
20 Kyocera Dome Osaka 36,400 Osaka một số trận đấu của Orix Buffaloes
21 Sân vận động Noevir Kobe 34,000 Kobe Vissel Kobe, Kobelco Steelers
22 Sân vận động Mazda 31,984 Hiroshima Hiroshima Toyo Carp
23 Sân vận động Hanazono 30,000[1] Higashiōsaka Kintetsu Liners

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]