Davide Frattesi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Davide Frattesi
Fratessi khởi động trong màu áo Inter Milan năm 2023
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Davide Frattesi[1]
Ngày sinh 22 tháng 9, 1999 (24 tuổi)
Nơi sinh Rome, Ý
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)[2]
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Inter Milan
(cho mượn từ Sassuolo)
Số áo 16
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
0000–2014 Lazio
2014–2017 Roma
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2017– Sassuolo 72 (11)
2018–2019Ascoli (mượn) 33 (0)
2019–2020Empoli (mượn) 37 (5)
2020–2021Monza (mượn) 37 (8)
2023–Inter Milan (mượn) 3 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015–2016 U-17 Ý 10 (2)
2016–2017 U-18 Ý 4 (0)
2016–2018 U-19 Ý 20 (1)
2018–2019 U-20 Ý 12 (4)
2019–2021 U-21 Ý 10 (2)
2022– Ý 13 (4)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Ý
UEFA Nations League
Vị trí thứ ba Hà Lan 2023
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 9 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 3 năm 2024

Davide Frattesi (sinh ngày 22 tháng 9 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ý hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Serie A Inter Milan theo dạng cho mượn từ SassuoloĐội tuyển bóng đá quốc gia Ý.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 7 tháng 10 năm 2023[3]
Club Season League Coppa Italia Europe Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Sassuolo 2017–18 Serie A 0 0 1 0 1 0
2021–22 Serie A 36 4 2 0 38 4
2022–23 Serie A 36 7 1 0 37 7
Total 72 11 4 0 0 0 0 0 76 11
Ascoli (loan) 2018–19 Serie B 33 0 0 0 33 0
Empoli (loan) 2019–20 Serie B 37 5 3 0 1[a] 0 41 5
Monza (loan) 2020–21 Serie B 37 8 2 0 2[a] 0 41 8
Inter Milan (loan) 2023–24 Serie A 7 1 0 0 1[b] 0 0 0 8 1
Career total 186 25 9 0 1 0 3 0 199 25
  1. ^ a b Appearance(s) in Serie B promotion play-offs
  2. ^ Appearance in UEFA Champions League

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 24 tháng 3 năm 2024[4]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Ý 2022 4 0
2023 8 4
2024 1 0
Tổng 13 4
Bàn thắng và kết quả của Ý được để trước.[4]
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 18 tháng 6 năm 2023 De Grolsch Veste, Enschede, Hà Lan 6  Hà Lan 2–0 3–2 UEFA Nations League 2022–23
2 12 tháng 9 năm 2023 San Siro, Milan, Ý 7  Ukraina 1–0 2–1 Vòng loại UEFA Euro 2024
3 2–0
4 14 tháng 10 năm 2023 Sân vận động San Nicola, Bari, Ý 8  Malta 4–0 4–0

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Roma Primavera

Inter Milan

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FIFA U-20 World Cup Poland 2019: List of Players: Italy” (PDF). FIFA. 13 tháng 6 năm 2019. tr. 6. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2020.
  2. ^ “Davide Frattesi player page on U.S. Sassuolo official website”.
  3. ^ Davide Frattesi tại Soccerway
  4. ^ a b “Davide Frattesi”. EU-Football.info. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2022.
  5. ^ “Internazionale seal historic 20th Serie A title with derby victory over Milan”. The Guardian. 22 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2024.
  6. ^ “L`INTER VINCE LA EA SPORTS FC SUPERCUP!” (bằng tiếng Ý). Lega Serie A. 22 tháng 1 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2024.