FC Metz mùa giải 2022–23

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
FC Metz
Mùa giải 2022–23
Chủ tịchBernard Serin
Huấn luyện viênLászló Bölöni
Sân vận độngSân vận động Saint-Symphorien
Ligue 2Thứ 2
Cúp bóng đá PhápVòng 64 đội
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Georges Mikautadze (23)

Cả mùa giải:
Georges Mikautadze (24)
2023–24 →
Tất cả thống kê chính xác tính đến 3 tháng 9 năm 2022.

Mùa giải 2022-23 là mùa giải thứ 91 trong lịch sử của Metz và là mùa giải đầu tiên khi họ trở lại Ligue 2 kể từ năm 2019. Câu lạc bộ hiện đang tham dự Ligue 2Coupe de France.

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 31 tháng 3 năm 2023[1][2]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
3 HV Pháp Matthieu Udol
5 HV Guiné-Bissau Fali Candé
6 TV Pháp Kévin N'Doram
8 HV Bờ Biển Ngà Ismaël Traoré
7 Sénégal Pape Amadou Diallo
9 Gruzia Georges Mikautadze
10 TV Pháp Youssef Maziz
11 Albania Xhuliano Skuka
14 TV Sénégal Cheikh Sabaly
15 HV Sénégal Ababacar Lô
16 TM Algérie Alexandre Oukidja
17 TV Pháp Lilian Raillot
18 TV Sénégal Lamine Camara
19 TV Bờ Biển Ngà Habib Maïga
20 Sénégal Lamine Gueye
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 TV Pháp Oussmane Kébé
22 HV Maroc Sofiane Alakouch
24 Pháp Lenny Joseph
25 TV Pháp Arthur Atta
26 Sénégal Malick Mbaye
27 TV Haiti Danley Jean Jacques
29 Pháp Edouard Soumah-Abbad
30 TM Pháp Marc-Aurèle Caillard
34 TV Pháp Joseph N'Duquidi
35 TV Pháp Maïdine Douane
36 TV Gambia Ablie Jallow
39 HV Bờ Biển Ngà Koffi Kouao
40 TM Sénégal Ousmane Ba
TM Pháp Alexis Mirbach

Cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM Pháp Guillaume Dietsch (cho mượn tại Seraing)
TV Bỉ Sami Lahssaini (cho mượn tại Seraing)
TV Cộng hòa Congo Warren Tchimbembé (cho mượn tại Guingamp)
TV Mali Boubacar Traoré (cho mượn tại Wolverhampton)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
Cabo Verde Vagner Gonçalves (cho mượn tại Seraing)
Sénégal Ibrahima Niane (cho mượn tại Angers)
Sénégal Pape Ndiaga Yade (cho mượn tại Troyes)

Giao hữu[sửa | sửa mã nguồn]

      Thắng       Hoà       Thua       Lịch thi đấu

Giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Ligue 2[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng
hoặc xuống hạng
1 Le Havre (C, P) 38 20 15 3 46 19 +27 75 Thăng hạng lên Ligue 1
2 Metz 38 20 12 6 61 33 +28 72
3 Bordeaux 37 20 9 8 51 27 +24 69
4 Bastia 38 17 9 12 52 45 +7 60
5 Caen 38 16 11 11 52 43 +9 59
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 3 tháng 6 năm 2023. Nguồn: Ligue 2
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Hiệu số bàn thắng bại; 5) Điểm kỷ luật
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng

Tóm lược kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
7 3 2 2 13 7  +6 11 2 1 1 6 2  +4 1 1 1 7 5  +2

Cập nhật lần cuối: 2 tháng 9 năm 2022.
Nguồn: Ligue 2

Kết quả theo từng vòng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng đấu1234567
SânHAHAHAH
Kết quảWLWDLWD
Vị trí2855757
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 2 tháng 9 năm 2022. Nguồn: Ligue 2
A = Away; H = Home; W = Win; D = Draw; L = Loss

Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí
chung cuộc
Thành tích
ST T H B BT BB HS % thắng
Ligue 2 30 tháng 7 năm 2022 2 tháng 6 năm 2023 Vòng 1 &000000000000003100000031 &000000000000001500000015 &000000000000001000000010 &00000000000000060000006 &000000000000004800000048 &000000000000002700000027 +21 0&000000000000004839000048,39
Coupe de France 30 tháng 10 năm 2022 Vòng thứ 7 Vòng 64 đội &00000000000000030000003 &00000000000000020000002 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000040000004 &00000000000000030000003 +1 0&000000000000006667000066,67
Tổng cộng &000000000000003400000034 &000000000000001700000017 &000000000000001000000010 &00000000000000070000007 &000000000000005200000052 &000000000000003000000030 +22 0&000000000000005000000050,00

Cập nhật lần cuối: 5 tháng 3 năm 2023
Nguồn: Soccerway

Các trận đấu tại Ligue 2[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu của mùa giải 2022-23 được ấn định vào ngày 17 tháng 6 năm 2022.[3]

Cúp bóng đá Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Trận đấu ban đầu được diễn ra vào ngày 29 tháng 10 năm 2022, nhưng FFF hoãn lại do lo ngại về rắc rối giữa người hâm mộ Metz và Nancy.[4]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Effectif et staff”. FC Metz. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2022.
  2. ^ “Les numéros de maillots pour la saison 2022-2023”. FC Metz. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2022.
  3. ^ “Ligue 1 Uber Eats et Ligue 2 BKT Saison 2022–2023 les Calendriers”. 17 tháng 6 năm 2022.
  4. ^ “Coupe de France : Un match du 7e tour reporté par mesure de sécurité” (bằng tiếng Pháp). foot-national.com. 28 tháng 10 năm 2022.