Florian Grillitsch

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Florian Grillitsch
Grillitsch thi đấu cho đội tuyển quốc gia Áo năm 2018
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 7 tháng 8, 1995 (28 tuổi)[1]
Nơi sinh Neunkirchen, Áo[1]
Chiều cao 1,87 m[1]
Vị trí Tiền vệ phòng ngự,[1] trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
TSG Hoffenheim
Số áo 11
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2001–2008 SVSF Pottschach[2]
2008–2013 St. Pölten[2]
2013–2014 Werder Bremen
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2015 Werder Bremen II 36 (10)
2015–2017 Werder Bremen 48 (3)
2017–2022 TSG Hoffenheim 130 (3)
2022–2023 Ajax 10 (0)
2023– TSG Hoffenheim 12 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013–2014 U-19 Áo 8 (7)
2015 U-20 Áo 5 (2)
2014–2017 U-21 Áo 6 (3)
2017– Áo 41 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 12 năm 2023 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:30, 26 tháng 3 năm 2024 (UTC)

Florian Grillitsch (sinh ngày 7 tháng 8 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Áo thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự hoặc trung vệ cho câu lạc bộ TSG Hoffenheim tại Bundesligađội tuyển quốc gia Áo.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 16 tháng 3 năm 2024[2][3][4]
Club[4] Season[4] League National cup Europe Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Werder Bremen II 2013–14 Regionalliga Nord 5 0 5 0
2014–15 Regionalliga Nord 26 9 26 9
2015–16 3. Liga 5 1 5 1
Total 36 10 36 10
Werder Bremen 2015–16 Bundesliga 25 1 5 1 30 2
2016–17 Bundesliga 23 2 1 0 24 2
Total 48 3 6 1 54 4
TSG Hoffenheim 2017–18 Bundesliga 25 1 1 0 3[a] 1 29 2
2018–19 Bundesliga 30 0 0 0 6[b] 1 36 1
2019–20 Bundesliga 31 0 3 1 34 1
2020–21 Bundesliga 26 2 1 0 7[a] 2 34 4
2021–22 Bundesliga 18 0 0 0 18 0
Total 130 3 5 1 16 4 0 0 151 8
Ajax 2022–23 Eredivisie 10 0 3 0 5[b] 0 0 0 18 0
TSG Hoffenheim 2023–24 Bundesliga 21 1 1 0 22 1
Career total 245 17 15 2 21 4 0 0 281 23
  1. ^ a b Appearances in UEFA Europa League
  2. ^ a b Appearances in UEFA Champions League

International[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 23 tháng 3 năm 2024[5]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Áo 2017 6 0
2018 7 1
2019 3 0
2020 3 0
2021 14 0
2022 2 0
2023 5 0
2024 1 0
Tổng 41 1
Tính đến ngày 27 tháng 3 năm 2018
Bàn thắng và kết quả của Áo được để trước.[5]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 27 tháng 3 năm 2018 Sân vận động Josy Barthel, Luxembourg City, Luxembourg  Luxembourg 2–0 4–0 Giao hữu

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d “Florian Grillitsch”. World Football. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015.
  2. ^ a b c “Florian Grillitsch”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015.
  3. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên 2014–15 season
  4. ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Florian Grillitsch » Club matches
  5. ^ a b “Grillitsch, Florian”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]