Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1997 – Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nam
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1997
Vô địchÚc Patrick Rafter
Á quânVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Greg Rusedski
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–2, 4–6, 7–5
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1996 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 1998 →

Patrick Rafter giành chức vô địch Grand Slam đầu tiên khi đánh bại tay vợt không được xếp hạt giống Greg Rusedski, cũng trong trận chung kết Grand Slam đầu tiên, với tỉ số 6–3, 6–2, 4–6, 7–5 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1997. Rafter trở thành tay vợt người Úc đầu tiên giành chức vô địch kể từ John Newcombe năm 1973.[1] Pete Sampras là hai lần đương kim vô địch, tuy nhiên anh bị đánh bại ở vòng bốn bởi Petr Korda.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Hoa Kỳ Pete Sampras (Vòng bốn)
  2. Hoa Kỳ Michael Chang (Bán kết)
  3. Nga Yevgeny Kafelnikov (Vòng hai)
  4. Croatia Goran Ivanišević (Vòng một)
  5. Áo Thomas Muster (Vòng một)
  6. Tây Ban Nha Àlex Corretja (Vòng ba)
  7. Tây Ban Nha Sergi Bruguera (Vòng bốn)
  8. Tây Ban Nha Carlos Moyà (Vòng một)
  9. Brasil Gustavo Kuerten (Vòng ba)
  10. Chile Marcelo Ríos (Tứ kết)
  11. Thụy Điển Thomas Enqvist (Rút lui)
  12. Tây Ban Nha Félix Mantilla (Vòng bốn)
  13. Úc Patrick Rafter (Vô địch)
  14. Úc Mark Philippoussis (Vòng ba)
  15. Cộng hòa Séc Petr Korda (Tứ kết)
  16. Tây Ban Nha Albert Costa (Vòng một)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
15 Cộng hòa Séc Petr Korda 63 2 0 r
  Thụy Điển Jonas Björkman 77 6 1
  Thụy Điển Jonas Björkman 1 6 6 3 5
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Greg Rusedski 6 3 3 6 7
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Greg Rusedski 7 77 78
  Hà Lan Richard Krajicek 5 65 66
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Greg Rusedski 3 2 6 5
13 Úc Patrick Rafter 6 6 4 7
  Thụy Điển Magnus Larsson 64 4 2
13 Úc Patrick Rafter 77 6 6
13 Úc Patrick Rafter 6 6 6
2 Hoa Kỳ Michael Chang 3 3 4
10 Chile Marcelo Ríos 5 2 6 6 3
2 Hoa Kỳ Michael Chang 7 6 4 4 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Hoa Kỳ P Sampras 6 6 6
Q Úc T Larkham 3 1 3 1 Hoa Kỳ P Sampras 7 6 6
Q Đức P Baur 4 3 6 6 6 Q Đức P Baur 5 4 3
Q Brasil J Oncins 6 6 4 3 3 1 Hoa Kỳ P Sampras 6 6 6
Úc R Fromberg 6 6 68 6 Đức A Rădulescu 3 4 4
Hoa Kỳ P McEnroe 2 2 710 3 Úc R Fromberg 6 4 3 6 4
Đức A Rădulescu 3 6 77 6 Đức A Rădulescu 3 6 6 3 6
Q Uzbekistan O Ogorodov 6 4 65 1 1 Hoa Kỳ P Sampras 77 5 62 6 63
Tây Ban Nha J A Viloca 6 2 1 2 15 Cộng hòa Séc P Korda 64 7 77 3 77
New Zealand B Steven 4 6 6 6 New Zealand B Steven 4 4 6 64
Q Hoa Kỳ T Ho 3 4 77 4 Cộng hòa Séc M Damm 6 6 3 77
Cộng hòa Séc M Damm 6 6 65 6 Cộng hòa Séc M Damm 6 3 4 5
Ý M Martelli 6 77 6 15 Cộng hòa Séc P Korda 4 6 6 7
Đức H Dreekmann 1 65 3 Ý M Martelli 3 64 65
Hoa Kỳ V Spadea 6 5 61 4 15 Cộng hòa Séc P Korda 6 77 77
15 Cộng hòa Séc P Korda 2 7 77 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Brasil G Kuerten 6 3 64 6 6
Q Hoa Kỳ G Grant 4 6 77 2 3 9 Brasil G Kuerten 6 6 6
Hà Lan D van Scheppingen 4 3 4 Hà Lan S Schalken 4 4 2
Hà Lan S Schalken 6 6 6 9 Brasil G Kuerten 3 1 5
Tây Ban Nha F Clavet 2 4 4 Thụy Điển J Björkman 6 6 7
Thụy Điển J Björkman 6 6 6 Thụy Điển J Björkman 7 6 6
Hoa Kỳ T Martin 3 6 6 6 Hoa Kỳ T Martin 5 4 0
Hoa Kỳ J Courier 6 3 4 2 Thụy Điển J Björkman 6 6 1 78
Cộng hòa Séc J Novák 5 6 711 6 Úc S Draper 3 3 6 66
Ý D Sanguinetti 7 2 69 2 Cộng hòa Séc J Novák 5 64 6 3
WC Hoa Kỳ J-M Gambill 4 3 611 Úc S Draper 7 77 3 6
Úc S Draper 6 6 713 Úc S Draper 78 3 2 6 6
Đức D Prinosil 4 2 5 Hoa Kỳ J Tarango 66 6 6 4 4
Hoa Kỳ J Tarango 6 6 7 Hoa Kỳ J Tarango 6 66 63 6 6
Pháp G Raoux 6 77 6 Pháp G Raoux 4 78 77 2 4
8 Tây Ban Nha C Moyà 4 62 2

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4 Croatia G Ivanišević 6 5 1 63
România D Pescariu 4 7 6 77 România D Pescariu 3 5 1
Đức J Knippschild 7 5 6 65 6 Đức J Knippschild 6 7 6
Cộng hòa Séc S Doseděl 5 7 4 77 4 Đức J Knippschild 65 3 1
Pháp F Santoro 7 4 6 2 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 77 6 6
Cộng hòa Nam Phi M Ondruska 5 6 4 6 6 Cộng hòa Nam Phi M Ondruska 63 4 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 77 6 6
WC Hoa Kỳ D Wheaton 2 3 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 77 6 6
Q Ý L Tieleman 6 4 6 3 2 Cộng hòa Séc D Vacek 62 2 2
Cộng hòa Séc D Vacek 4 6 1 6 6 Cộng hòa Séc D Vacek 4 77 6 6
Q Hoa Kỳ M Sell 6 3 6 7 Q Hoa Kỳ M Sell 6 65 1 2
WC Philippines C Mamiit 3 6 4 5 Cộng hòa Séc D Vacek 77 7 6
Pháp J Golmard 6 1 77 4 7 14 Úc M Philippoussis 64 5 2
Maroc H Arazi 4 6 64 6 5 Pháp J Golmard 65 2 0 r
Maroc K Alami 3 4 6 4 14 Úc M Philippoussis 77 6 1
14 Úc M Philippoussis 6 6 3 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12 Tây Ban Nha F Mantilla 77 6 6
Úc J Stoltenberg 64 3 2 12 Tây Ban Nha F Mantilla 7 6 6
Tây Ban Nha J Sánchez 7 6 7 Tây Ban Nha J Sánchez 5 4 2
Tây Ban Nha A Portas 5 2 5 12 Tây Ban Nha F Mantilla 61 6 4 77 6
Q Hà Lan J van Lottum 6 6 2 6 Q Hà Lan J van Lottum 77 2 6 65 2
Hoa Kỳ R Reneberg 1 4 6 4 Q Hà Lan J van Lottum 6 6 6
Bỉ J Van Herck 6 4 77 77 Bỉ J Van Herck 3 4 4
Bỉ F Dewulf 4 6 63 65 12 Tây Ban Nha F Mantilla 5 3 4
Uruguay M Filippini 6 6 6 Hà Lan R Krajicek 7 6 6
Hoa Kỳ A O'Brien 2 4 4 Uruguay M Filippini 64 2 5
Q Zimbabwe W Black 4 2 2 Hà Lan R Krajicek 77 6 7
Hà Lan R Krajicek 6 6 6 Hà Lan R Krajicek
WC Peru R Rake 2 3 2 6 Tây Ban Nha À Corretja w/o
Cộng hòa Séc B Ulihrach 6 6 6 Tiệp Khắc B Ulihrach 5 4 6 4
Thụy Sĩ M Rosset 6 3 2 2 6 Tây Ban Nha À Corretja 7 6 3 6
6 Tây Ban Nha À Corretja 4 6 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Áo T Muster 3 63 6 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 6 77 4 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 3 2 4
Tây Ban Nha A Berasategui 77 6 3 1 3 Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 6 6 6
Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 60 2 6 6 6 Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 5 77 6 6
Hoa Kỳ J Gimelstob 79 63 6 6 Hoa Kỳ J Gimelstob 7 63 3 0
Q Canada D Nestor 67 77 3 2 Hoa Kỳ J Gimelstob 6 3 77 4 6
Hoa Kỳ J Stark 3 2 5 Thụy Điển M Gustafsson 3 6 64 6 1
Thụy Điển M Gustafsson 6 6 7 Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 3 65 3
Na Uy C Ruud 6 4 1 6 6 Thụy Điển M Larsson 6 77 6
Đức M-K Goellner 4 6 6 4 3 Na Uy C Ruud 3 4 3
Brasil F Meligeni 6 6 6 Brasil F Meligeni 6 6 6
Q Venezuela J Szymanski 2 2 1 Brasil F Meligeni 2 4 3
Hà Lan J Siemerink 4 2 3 Thụy Điển M Larsson 6 6 6
Thụy Điển M Larsson 6 6 6 Thụy Điển M Larsson 6 6 77
WC Hoa Kỳ M Joyce 65 6 3 1 LL Pháp N Escudé 4 2 63
LL Pháp N Escudé 77 4 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Úc P Rafter 6 6 7
Ukraina A Medvedev 3 4 5 13 Úc P Rafter 6 6 6
Slovakia K Kučera 77 4 2 3 Thụy Điển M Norman 2 1 2
Thụy Điển M Norman 65 6 6 6 13 Úc P Rafter 6 6 6
Hà Lan P Haarhuis 78 6 65 63 6 Pháp L Roux 1 1 2
Tây Ban Nha G Blanco 66 0 77 77 3 Hà Lan P Haarhuis 65 3 77 77 4
Áo G Schaller 6 6 3 2 1 Pháp L Roux 77 6 65 63 6
Pháp L Roux 4 0 6 6 6 13 Úc P Rafter 6 77 4 6
Ý R Furlan 77 65 4 77 3 Hoa Kỳ A Agassi 3 64 6 3
România A Voinea 62 77 6 64 6 România A Voinea 0 2 2
WC Hoa Kỳ S Campbell 1 1 6 3 Hoa Kỳ A Agassi 6 6 6
Hoa Kỳ A Agassi 6 6 4 6 Hoa Kỳ A Agassi 6 6 6
Úc M Woodforde 77 6 6 Úc M Woodforde 2 2 4
Zimbabwe B Black 63 3 2 Úc M Woodforde 6 6 77
Q Ý C Caratti 2 4 64 3 Nga Y Kafelnikov 3 4 64
3 Nga Y Kafelnikov 6 6 77

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 Tây Ban Nha S Bruguera 3 4 6 6 6
Q Úc M Tebbutt 6 6 3 2 2 7 Tây Ban Nha S Bruguera 6 6 77
Cộng hòa Nam Phi G Stafford 6 6 6 Cộng hòa Nam Phi G Stafford 4 2 63
Tây Ban Nha E Benfele Álvarez 4 2 2 7 Tây Ban Nha S Bruguera 6 6 5 3 6
Argentina H Gumy 66 6 69 6 6 Argentina H Gumy 1 4 7 6 4
Slovakia D Hrbatý 78 3 711 3 2 Argentina H Gumy 7 6 6
Úc T Woodbridge 77 6 4 6 Úc T Woodbridge 5 4 2
Tây Ban Nha J A Marín 63 3 6 1 7 Tây Ban Nha S Bruguera 5 2 4
Slovakia J Krošlák 3 77 6 6 10 Chile M Ríos 7 6 6
Nga A Volkov 6 64 0 1 Slovakia J Krošlák 4 1 2
Đức T Haas 6 6 2 6 Đức T Haas 6 6 6
Đức O Gross 3 4 6 4 Đức T Haas 4 6 3 6 1
Đan Mạch K Carlsen 6 6 6 10 Chile M Ríos 6 3 6 1 6
Q Phần Lan T Ketola 2 3 1 Đan Mạch K Carlsen 4 7 6 1 63
WC Úc L Smith 1 1 4 10 Chile M Ríos 6 5 3 6 77
10 Chile M Ríos 6 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16 Tây Ban Nha A Costa 2 4 4
Pháp A Boetsch 6 6 6 Pháp A Boetsch 4 0 1 r
Tây Ban Nha C Costa 1 5 4 Ấn Độ L Paes 6 6 2
Ấn Độ L Paes 6 7 6 Ấn Độ L Paes 6 65 6 3 4
Pháp C Pioline 6 6 6 Pháp C Pioline 3 77 1 6 6
Q Hà Lan P Wessels 4 2 2 Pháp C Pioline 6 6 6
România A Pavel 4 0 r Ecuador N Lapentti 0 4 2
Ecuador N Lapentti 6 5 Pháp C Pioline 3 6 7 5 1
Tây Ban Nha J Alonso 6 6 0 4 4 2 Hoa Kỳ M Chang 6 0 5 7 6
Armenia S Sargsian 2 0 6 6 6 Armenia S Sargsian
Thụy Điển T Johansson 3 0 6 0 Hoa Kỳ C Woodruff w/o
Hoa Kỳ C Woodruff 6 6 3 6 Armenia S Sargsian 1 3 5
WC Hoa Kỳ J Salzenstein 6 1 77 7 2 Hoa Kỳ M Chang 6 6 7
Thụy Điển M Tillström 4 6 65 5 WC Hoa Kỳ J Salzenstein 6 2 3 4
Thụy Điển P Fredriksson 3 4 2 2 Hoa Kỳ M Chang 4 6 6 6
2 Hoa Kỳ M Chang 6 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản 2). [New York]: New Chapter Press. tr. 464. ISBN 978-0942257700.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]