Bước tới nội dung

Giải quần vợt Wimbledon 1988 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Wimbledon 1988 - Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 1988
Vô địchTây Đức Steffi Graf
Á quânHoa Kỳ Martina Navratilova
Tỷ số chung cuộc5–7, 6–2, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt128 (8 Q / 8 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1987 · Giải quần vợt Wimbledon · 1989 →

Hạt giống số 1 Steffi Graf đánh bại sáu lần đương kim vô địch Martina Navratilova trong trận chung kết, 5–7, 6–2, 6–1 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 1988.[1] Đây là bước thứ ba của Graf trên con đường hoàn thành Calendar Year Golden Slam đầu tiên và duy nhất của mình.

Sau khi Graf dẫn 5-3 trong set đầu tiên, Navratilova thắng 6 game liên tiếp giúp cô giành phần thắng ở set đầu tiên và dẫn 2-0 ở set thứ 2. Graf sau đó lội ngược dòng giành chiến thắng 12 trong 13 game tiếp theo và giành chiến thắng chung cuộc.[2]

Trận bán kết giữa Chris Evert và Navratilova là lần cuối cùng họ đối đầu với nhau trong một giải Grand Slam, với Navratilova kéo dài thành tích đối đầu trong các giải Grand Slam thành 14-8.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
01.   Tây Đức Steffi Graf (Vô địch)
02.   Hoa Kỳ Martina Navratilova (Chung kết)
03.   Hoa Kỳ Pam Shriver (Bán kết)
04.   Hoa Kỳ Chris Evert (Bán kết)
05.   Argentina Gabriela Sabatini (Vòng bốn)
06.   Tiệp Khắc Helena Suková (Tứ kết)
07.   Bulgaria Manuela Maleeva-Fragnière (Vòng một)
08.   Liên Xô Natasha Zvereva (Vòng bốn)
09.   Úc Hana Mandlíková (Vòng ba)
10.   Hoa Kỳ Lori McNeil (Vòng ba)
11.   Tây Đức Claudia Kohde-Kilsch (Rút lui)
12.   Hoa Kỳ Zina Garrison (Tứ kết)
13.   Liên Xô Larisa Savchenko (Vòng bốn)
14.   Bulgaria Katerina Maleeva (Vòng bốn)
15.   Tây Đức Sylvia Hanika (Vòng ba)
16.   Hoa Kỳ Mary Joe Fernández (Vòng bốn)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Claudia Kohde-Kilsch rút lui vì chấn thương đầu gối. Cô được thay bởi tay vợt Thua cuộc May mắn Shaun Stafford.

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Tây Đức Steffi Graf 6 6
Pháp Pascale Paradis 3 1
1 Tây Đức Steffi Graf 6 6
3 Hoa Kỳ Pam Shriver 1 2
3 Hoa Kỳ Pam Shriver 6 6
12 Hoa Kỳ Zina Garrison 4 4
1 Tây Đức Steffi Graf 5 6 6
2 Hoa Kỳ Martina Navratilova 7 2 1
6 Tiệp Khắc Helena Suková 3 64
4 Hoa Kỳ Chris Evert 6 77
4 Hoa Kỳ Chris Evert 1 6 5
2 Hoa Kỳ Martina Navratilova 6 4 7
Cộng hòa Nam Phi Rosalyn Fairbank 6 4 5
2 Hoa Kỳ Martina Navratilova 4 6 7

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Tây Đức S Graf 6 6
Hoa Kỳ N Hu 0 0 1 Tây Đức S Graf 6 6
LL Pháp K Quentrec 77 6 LL Pháp K Quentrec 2 0
Pháp J Halard 63 1 1 Tây Đức S Graf 6 6
Hoa Kỳ M Louie Harper 77 3 4 Hoa Kỳ T Phelps 3 1
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Loosemore 62 6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Loosemore 1 1
Hoa Kỳ T Phelps 7 60 6 Hoa Kỳ T Phelps 6 6
Úc W Turnbull 5 77 0 1 Tây Đức S Graf 6 6
Ba Lan I Kuczyńska 5 6 6 16 Hoa Kỳ MJ Fernández 2 2
Hoa Kỳ E Nagelsen 7 1 3 Ba Lan I Kuczyńska 7 6
Tây Đức E Pfaff 5 3 Q Úc L Field 5 4
Q Úc L Field 7 6 Ba Lan I Kuczyńska 4 1
Q Hoa Kỳ S Collins 4 6 7 16 Hoa Kỳ MJ Fernández 6 6
Liên Xô L Meskhi 6 4 9 Liên Xô L Meskhi 1 5
Hà Lan N Jagerman 3 2 16 Hoa Kỳ MJ Fernández 6 7
16 Hoa Kỳ MJ Fernández 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Úc H Mandlíková 6 7
Ý L Garrone 3 5 9 Úc H Mandlíková 6 6
Hoa Kỳ A Henricksson 6 6 Hoa Kỳ A Henricksson 4 2
Hoa Kỳ E Herr 3 2 9 Úc H Mandlíková 4 3
Hà Lan M Bollegraf 6 6 Úc A Minter 6 6
Ý B Romanò 1 4 Hà Lan M Bollegraf 2 2
Úc A Minter 6 6 Úc A Minter 6 6
Tiệp Khắc A Holíková 3 0 Úc A Minter 3 7 4
Áo J Wiesner 3 7 3 Pháp P Paradis 6 5 6
Ý L Golarsa 6 5 6 Ý L Golarsa 4 2
Hoa Kỳ R White 3 6 6 Hoa Kỳ R White 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Wood 6 3 3 Hoa Kỳ R White 4 6 7
Pháp N Herreman 6 6 Pháp P Paradis 6 3 9
Hoa Kỳ S Walsh-Pete 2 2 Pháp N Herreman 4 6 6
Pháp P Paradis 6 6 Pháp P Paradis 6 3 8
7 Bulgaria M Maleeva-Fragnière 4 3
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3 Hoa Kỳ P Shriver 6 4 8
Cộng hòa Nam Phi D van Rensburg 2 6 6 3 Hoa Kỳ P Shriver 6 6
Canada J Hetherington 6 4 3 Liên Xô S Parkhomenko 3 4
Liên Xô S Parkhomenko 4 6 6 3 Hoa Kỳ P Shriver 77 77
Tây Đức C Porwik 5 4 Hoa Kỳ S Rehe 65 65
LL Úc L O'Neill 7 6 LL Úc L O'Neill 6 1 4
Pháp C Suire 3 7 4 Hoa Kỳ S Rehe 4 6 6
Hoa Kỳ S Rehe 6 5 6 3 Hoa Kỳ P Shriver 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Javer 6 3 7 14 Bulgaria K Maleeva 2 2
Tây Đức S Meier 2 6 9 Tây Đức S Meier 1 7 4
New Zealand B Cordwell 6 6 New Zealand B Cordwell 6 5 6
Hoa Kỳ E Burgin 4 3 New Zealand B Cordwell 0 0
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Gould 66 2 14 Bulgaria K Maleeva 6 6
Tây Đức I Cueto 78 6 Tây Đức I Cueto 0 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Simpkin 1 0 14 Bulgaria K Maleeva 6 6
14 Bulgaria K Maleeva 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12 Hoa Kỳ Z Garrison 6 6
Hoa Kỳ W White 3 1 12 Hoa Kỳ Z Garrison 6 6
Ý F Bonsignori 79 3 0 Úc D Balestrat 4 3
Úc D Balestrat 67 6 6 12 Hoa Kỳ Z Garrison 77 6
Puerto Rico G Fernández 2 6 8 Úc E Minter 63 0
Hà Lan B Schultz 6 4 6 Puerto Rico G Fernández 3 6 3
Hoa Kỳ A Frazier 5 4 Úc E Minter 6 3 6
Úc E Minter 7 6 12 Hoa Kỳ Z Garrison 6 3 6
Pháp C Tanvier 6 6 5 Argentina G Sabatini 1 6 2
Brasil P Medrado 3 1 Pháp C Tanvier 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Grunfeld 4 5 Hoa Kỳ M Gurney 3 3
Hoa Kỳ M Gurney 6 7 Pháp C Tanvier 2 3
Tiệp Khắc R Zrubáková 6 77 5 Argentina G Sabatini 6 6
Hoa Kỳ H Ludloff 3 64 Tiệp Khắc R Zrubáková 4 3
Canada C Bassett-Seguso 6 6 5 Argentina G Sabatini 6 6
5 Argentina G Sabatini 2 2

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6 Tiệp Khắc H Suková 7 1 6
Pháp I Demongeot 5 6 2 6 Tiệp Khắc H Suková 6 6
Tiệp Khắc J Novotná 6 7 Tiệp Khắc J Novotná 2 2
Đan Mạch T Scheuer-Larsen 3 5 6 Tiệp Khắc H Suková 64 6 6
Nhật Bản E Inoue 5 7 6 Nhật Bản E Inoue 77 3 2
Tây Đức W Probst 7 5 2 Nhật Bản E Inoue 6 6
Q Hoa Kỳ P Barg 65 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Gomer 4 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Gomer 77 6 6 Tiệp Khắc H Suková 77 6
Thụy Sĩ E Krapl 3 6 3 Hoa Kỳ B Potter 64 4
Liên Xô N Bykova 6 3 6 Liên Xô N Bykova 6 4 7
Hoa Kỳ B Potter 6 77 Hoa Kỳ B Potter 2 6 9
Ý L Lapi 3 63 Hoa Kỳ B Potter 4 6 6
Thụy Điển M Lindström 65 3 Q Úc J-A Faull 6 3 4
Q Úc J-A Faull 77 6 Q Úc J-A Faull 5 6 6
Tiệp Khắc I Budařová 77 6 Tiệp Khắc I Budařová 7 1 4
LL Hoa Kỳ S Stafford 65 3
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15 Tây Đức S Hanika 6 6
Hoa Kỳ H Cioffi 1 2 15 Tây Đức S Hanika 6 6
Úc M Jaggard 2 2 Hà Lan H Witvoet 1 3
Hà Lan H Witvoet 6 6 15 Tây Đức S Hanika 3 3
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland V Lake 3 2 Hoa Kỳ K Adams 6 6
Hoa Kỳ K Adams 6 6 Hoa Kỳ K Adams 2 6 6
Pháp N Tauziat 6 6 Pháp N Tauziat 6 4 4
Bỉ A Devries 2 4 Hoa Kỳ K Adams 7 3 0
Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 3 4 4 Hoa Kỳ C Evert 5 6 6
Q Nhật Bản K Okamoto 6 6 Q Nhật Bản K Okamoto 5 3
Brasil G Miró 6 0 2 Nhật Bản A Kijimuta 7 6
Nhật Bản A Kijimuta 4 6 6 Nhật Bản A Kijimuta 4 0
Tây Đức C Singer 6 6 4 Hoa Kỳ C Evert 6 6
Bỉ S Wasserman 4 0 Tây Đức C Singer 4 6 3
Pháp A Dechaume 1 2 4 Hoa Kỳ C Evert 6 3 6
4 Hoa Kỳ C Evert 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 Liên Xô N Zvereva 6 6
Q Hoa Kỳ R Reis 2 3 8 Liên Xô N Zvereva 6 6
Hoa Kỳ P Fendick 6 6 Hoa Kỳ P Fendick 3 3
Hoa Kỳ C Benjamin 2 3 8 Liên Xô N Zvereva 6 77
Thụy Sĩ C Jolissaint 63 6 6 Cộng hòa Nam Phi E Reinach 2 64
Q Cộng hòa Nam Phi L Gregory 77 4 3 Thụy Sĩ C Jolissaint 1 4
Thụy Điển C Lindqvist 63 4 Cộng hòa Nam Phi E Reinach 6 6
Cộng hòa Nam Phi E Reinach 77 6 8 Liên Xô N Zvereva 2 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Durie 6 6 Cộng hòa Nam Phi R Fairbank 6 6
Hoa Kỳ M Werdel 4 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Durie 2 6 5
Cộng hòa Nam Phi R Fairbank 6 6 Cộng hòa Nam Phi R Fairbank 6 1 7
Hoa Kỳ M-L Daniels 2 3 Cộng hòa Nam Phi R Fairbank 77 6
Hoa Kỳ S Sloane 6 6 10 Hoa Kỳ L McNeil 63 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Catlin 3 1 Hoa Kỳ S Sloane 77 4 4
Úc N Provis 3 5 10 Hoa Kỳ L McNeil 63 6 6
10 Hoa Kỳ L McNeil 6 7
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13 Liên Xô L Savchenko 6 6
Úc J Byrne 2 2 13 Liên Xô L Savchenko 77 6
Nhật Bản M Yanagi 6 6 Nhật Bản M Yanagi 64 3
Hoa Kỳ B Gerken 4 1 13 Liên Xô L Savchenko 6 6
Argentina A Villagrán 6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salmon 1 2
Ý L Ferrando 3 3 Argentina A Villagrán 77 1 2
Úc E Smylie 4 4 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salmon 61 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salmon 6 6 13 Liên Xô L Savchenko 4 2
Hoa Kỳ G Magers 77 3 7 2 Hoa Kỳ M Navratilova 6 6
Canada H Kelesi 65 6 5 Hoa Kỳ G Magers 4 66
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Hunter 3 2 Cộng hòa Nam Phi K Schimper 6 78
Cộng hòa Nam Phi K Schimper 6 6 Cộng hòa Nam Phi K Schimper 0 4
Hoa Kỳ K Horvath 4 4 2 Hoa Kỳ M Navratilova 6 6
Hoa Kỳ E Hakami 6 6 Hoa Kỳ E Hakami 2 1
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư S Goleš 1 2 2 Hoa Kỳ M Navratilova 6 6
2 Hoa Kỳ M Navratilova 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản thứ 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ Peter Alfano (ngày 3 tháng 7 năm 1988). “Wimbledon; An Era Ends as Graf Beats Navratilova”. The New York Times.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]