Steffi Graf
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
![]() | |||||||||||||||||||
Quốc tịch | ![]() | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nơi cư trú | Las Vegas, Nevada, Hoa Kỳ | ||||||||||||||||||
Sinh | 14 tháng 6, 1969 Mannheim, Baden-Württemberg, Tây Đức | ||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9 1⁄2 in) | ||||||||||||||||||
Lên chuyên nghiệp | 1982 | ||||||||||||||||||
Giải nghệ | 1999 | ||||||||||||||||||
Tay thuận | Phải (trái tay một tay) | ||||||||||||||||||
Tiền thưởng | US$21.891.306[2] (Thứ 5 mọi thời đại) | ||||||||||||||||||
Int. Tennis HOF | 2004 (trang thành viên) | ||||||||||||||||||
Đánh đơn | |||||||||||||||||||
Thắng/Thua | 900–115 (88.7%) | ||||||||||||||||||
Số danh hiệu | 107 (3rd all-time) | ||||||||||||||||||
Thứ hạng cao nhất | 1 (ngày 17 tháng 8 năm 1987) | ||||||||||||||||||
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |||||||||||||||||||
Úc Mở rộng | W (1988, 1989, 1990, 1994) | ||||||||||||||||||
Pháp mở rộng | W (1987, 1988, 1993, 1995, 1996, 1999) | ||||||||||||||||||
Wimbledon | W (1988, 1989, 1991, 1992, 1993, 1995, 1996) | ||||||||||||||||||
Mỹ Mở rộng | W (1988, 1989, 1993, 1995, 1996) | ||||||||||||||||||
Các giải khác | |||||||||||||||||||
WTA Finals | W (1987, 1989, 1993, 1995, 1996) | ||||||||||||||||||
Thế vận hội | ![]() | ||||||||||||||||||
Đánh đôi | |||||||||||||||||||
Thắng/Thua | 173–72 (70.6%) | ||||||||||||||||||
Số danh hiệu | 11 | ||||||||||||||||||
Thứ hạng cao nhất | No. 3 (ngày 3 tháng 3 năm 1987) | ||||||||||||||||||
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |||||||||||||||||||
Úc Mở rộng | SF (1988, 1989) | ||||||||||||||||||
Pháp Mở rộng | F (1986, 1987, 1989) | ||||||||||||||||||
Wimbledon | W (1988) | ||||||||||||||||||
Mỹ Mở rộng | SF (1986, 1987, 1988, 1989) | ||||||||||||||||||
Thế vận hội | ![]() | ||||||||||||||||||
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam | |||||||||||||||||||
Úc Mở rộng | 2R (1991) | ||||||||||||||||||
Pháp Mở rộng | 2R (1994) | ||||||||||||||||||
Wimbledon | SF (1999) | ||||||||||||||||||
Mỹ Mở rộng | 1R (1984) | ||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
|
Stefanie Maria Graf, (sinh ngày 14 tháng 6 năm 1969) tại Mannheim, Đức, là một vận động viên quần vợt người Đức, từng là nữ vận động viên quần vợt hàng đầu của thế giới. Năm 1999, cô được bình chọn là nữ vận động viên quần vợt vĩ đại nhất của thế kỷ 20. Năm 1988, cô giành được huy chương vàng đánh đơn Olympic cùng 4 giải Grand Slam, trở thành người đầu tiên trong lịch sử đạt được giải Golden Slam.
Chung kết đơn Grand Slam[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng (22)[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Giải | Đối thủ trận chung kết | Tỷ số trận chung kết |
1987 | Pháp mở rộng | ![]() |
6–4, 4–6, 8–6 |
1988 | Australia mở rộng | ![]() |
6–1, 7–6(3) |
1988 | Pháp mở rộng (2) | ![]() |
6–0, 6–0 |
1988 | Wimbledon | ![]() |
5–7, 6–2, 6–1 |
1988 | Mỹ mở rộng | ![]() |
6–3, 3–6, 6–1 |
1989 | Australia mở rộng (2) | ![]() |
6–4, 6–4 |
1989 | Wimbledon (2) | ![]() |
6–2, 6–7(1), 6–1 |
1989 | Mỹ mở rộng (2) | ![]() |
3–6, 7–5, 6–1 |
1990 | Australia mở rộng (3) | ![]() |
6–3, 6–4 |
1991 | Wimbledon (3) | ![]() |
6–4, 3–6, 8–6 |
1992 | Wimbledon (4) | ![]() |
6–2, 6–1 |
1993 | Pháp mở rộng (3) | ![]() |
4–6, 6–2, 6–4 |
1993 | Wimbledon (5) | ![]() |
7–6(6), 1–6, 6–4 |
1993 | Mỹ mở rộng (3) | ![]() |
6–3, 6–3 |
1994 | Australia mở rộng (4) | ![]() |
6–0, 6–2 |
1995 | Pháp mở rộng (4) | ![]() |
7–5, 4–6, 6–0 |
1995 | Wimbledon (6) | ![]() |
4–6, 6–1, 7–5 |
1995 | Mỹ mở rộng (4) | ![]() |
7–6(6), 0–6, 6–3 |
1996 | Pháp mở rộng (5) | ![]() |
6–3, 6–7, 10-8 |
1996 | Wimbledon (7) | ![]() |
6–3, 7–5 |
1996 | Mỹ mở rộng (5) | ![]() |
7–5, 6–4 |
1999 | Pháp mở rộng (6) | ![]() |
4–6, 7–5, 6–2 |
Về nhì (9)[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Giải | Đối thủ trận chung kết | Tỷ số trận chung kết |
1987 | Wimbledon | ![]() |
7–5, 6–3 |
1987 | Mỹ mở rộng | ![]() |
7–6, 6–1 |
1989 | Pháp mở rộng | ![]() |
7–6, 3–6, 7–5 |
1990 | Pháp mở rộng (2) | ![]() |
7–6, 6–4 |
1990 | Mỹ mở rộng (2) | ![]() |
6–2, 7–6 |
1992 | Pháp mở rộng (3) | ![]() |
6–2, 3–6, 10-8 |
1993 | Australia mở rộng | ![]() |
4–6, 6–3, 6–2 |
1994 | Mỹ mở rộng (3) | ![]() |
1–6, 7–6, 6–4 |
1999 | Wimbledon (2) | ![]() |
6–4, 7–5 |
Chung kết đôi nữ Grand Slam[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng (1)[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Giải | Đồng đội | Đối thủ trận chung kết | Tỷ số |
1988 | Wimbledon | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 1–6, 12-10 |
Về nhì (3)[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Giải | Đồng đội | Đối thủ trận chung kết | Tỷ số |
1986 | Pháp mở rộng | ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 6–2 |
1987 | Pháp mở rộng (2) | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–1 |
1989 | Pháp mở rộng (3) | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–4 |
Chung kết đơn WTA Tour[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng (107)[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích (Đơn thắng) |
---|
Xếp hạng I (16) |
Xếp hạng II (29) |
Xếp hạng III (9) |
Xếp hạng IV (8) |
VS (17) |
Danh hiệu Grand Slam (22) |
Giải WTA Tour (5) |
Huy chương vàng Olympic (1) |
# | Ngày | Giải | Xếp hạng | Sân | Đối thủ trận chung kết | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 13 tháng 4 năm 1986 | Family Circle Cup, Hilton Head, Nam Carolina, U.S. | VS | Đất nện | ![]() |
6–4, 7–5 |
2. | 20 tháng 4 năm 1986 | Sunkist WTA Tours, Amelia Island, Florida, Hoa Kỳ | VS | Đất nện | ![]() |
6–4, 5–7, 7–6(3) |
3. | 3 tháng 5 năm 1986 | Giải sân đất nện Hoa Kỳ, Indianapolis | VS | Đất nện | ![]() |
2–6, 7–6(5), 6–4 |
4. | 3 tháng 5 năm 1986 | Đức mở rộng, Berlin | VS | Đất nện | ![]() |
6–2, 6–3 |
5. | 24 tháng 8 năm 1986 | United Jersey Bank Classic, Mahwah, New Jersey, Hoa Kỳ | VS | Cứng | ![]() |
7–5, 6–1 |
6. | 14 tháng 9 năm 1986 | Toray Pan Pacific Open, Tokyo | VS | Thảm (I) | ![]() |
6–4, 6–2 |
7. | 12 tháng 10 năm 1986 | European Indoors, Zurich, Thuỵ Sĩ | VS | Thảm (I) | ![]() |
4–6, 6–2, 6–4 |
8. | 26 6háng 10, 1986 | Pretty Polly, Brighton, Anh Quốc | VS | Thảm (I) | ![]() |
6–3, 6–3 |
9. | 22 tháng 2 năm 1987 | Virginia Slims of Florida, Boca Raton, Hoa Kỳ | VS | Cứng | ![]() |
6–2, 6–3 |
10. | 8 tháng 3 năm 1987 | Lipton International Players Tours, Key Biscayne, Florida, Hoa Kỳ | VS | Cứng | ![]() |
6–1, 6–2 |
11. | 12 tháng 4 năm 1987 | Family Circle Cup, Hilton Head, South Carolina, U.S. | VS | Đất nện | ![]() |
6–2, 4–6, 6–3 |
12. | 19 tháng 4 năm 1987 | Bausch & Lomb Tours, Amelia Island, Florida, U.S. | VS | Đất nện | ![]() |
6–3, 6–4 |
13. | 10 tháng 5 năm 1987 | Italia mở rộng, Roma | VS | Đất nện | ![]() |
7–5, 4–6, 6–0 |
14. | 17 tháng 5 năm 1987 | Đức mở rộng, Berlin | VS | Đất nện | ![]() |
6–2, 6–3 |
15. | 6 tháng 6 năm 1987 | Pháp mở rộng, Paris | GS | Đất nện | ![]() |
6–4, 4–6, 8–6 |
16. | 16 tháng 8 năm 1987 | Virginia Slims of Los Angeles, Hoa Kỳ | VS | Cứng | ![]() |
6–3, 6–4 |
17. | 27 tháng 9 năm 1987 | Citzen Cup, Hamburg, Đức | VS | Đất nện | ![]() |
6–2, 6–2 |
18. | 1 tháng 11 năm 1987 | European Indoors, Zurich, Thuỵ Sĩ | VS | Thảm (I) | ![]() |
6–2, 6–2 |
19. | 22 tháng 11 năm 1987 | Giải Virginia Slims, New York City | CH | Thảm (I) | ![]() |
4–6, 6–4, 6–0, 6–4 |
20. | 24 tháng 1 năm 1988 | Australia mở rộng, Melbourne | GS | Cứng | ![]() |
6–1, 7–6(3) |
21. | 6 tháng 3 năm 1988 | Giải sân cứng Hoa Kỳ, San Antonio, Texas | IV | Cứng | ![]() |
6–4, 6–1 |
22. | 27 tháng 3 năm 1988 | Lipton International Players Tours, Key Biscayne, Florida, U.S. | I | Cứng | ![]() |
6–4, 6–4 |
23. | 15 tháng 5 năm 1988 | Lufthansa Cup - Đức mở rộng, Berlin | II | Đất nện | ![]() |
6–3, 6–2 |
24. | 5 tháng 6 năm 1988 | Pháp mở rộng, Paris | GS | Đất nện | ![]() |
6–0, 6–0 |
25. | 3 tháng 7 năm 1988 | Wimbledon, London | GS | Cỏ | ![]() |
5–7, 6–2, 6–1 |
26. | 31 tháng 7 năm 1988 | Citzen Cup, Hamburg, Đức | IV | Đất nện | ![]() |
6–4, 6–2 |
27. | 28 tháng 8 năm 1988 | United Jersey Bank Classic, Mahwah, New Jersey, U.S. | IV | Cứng | ![]() |
6–0, 6–1 |
28. | 11 tháng 9 năm 1988 | Mỹ mở rộng, New York City | GS | Cứng | ![]() |
6–3, 3–6, 6–1 |
29. | 2 tháng 10 năm 1988 | Olympics, Seoul | OT | Cứng | ![]() |
6–3, 6–3 |
30. | 30 tháng 10 năm 1988 | Midland Bank Tournaments, Brighton, Anh Quốc | III | Thảm (I) | ![]() |
6–2, 6–0 |
31. | 29 tháng 1 năm 1989 | Australia mở rộng, Melbourne | GS | Cứng | ![]() |
6–4, 6–4 |
32. | 19 tháng 2 năm 1989 | Virginia Slims of Washington, D.C. | II | Thảm (I) | ![]() |
6–1, 7–5 |
33. | 5 tháng 3 năm 1989 | U.S. Cứngcourt Tours, San Antonio, Texas | IV | Cứng | ![]() |
6–1, 6–4 |
34. | 19 tháng 3 năm 1989 | Virginia Slims of Florida, Boca Raton, U.S. | II | Cứng | ![]() |
4–6, 6–2, 6–3 |
35. | 9 tháng 4 năm 1989 | Family Circle Cup, Hilton Head, South Carolina, U.S. | II | Đất nện | ![]() |
6–1, 6–1 |
36. | 7 tháng 5 năm 1989 | Citzen Cup, Hamburg, Đức | IV | Đất nện | ![]() |
walkover |
37. | 21 tháng 5 năm 1989 | Lufthansa Cup - Đức mở rộng, Berlin | II | Đất nện | ![]() |
6–3, 6–1 |
38. | 9 tháng 7 năm 1989 | Wimbledon, London | GS | Cỏ | ![]() |
6–2, 6–7(1), 6–1 |
39. | 6 tháng 8 năm 1989 | Great American Bank Classic, San Diego, Hoa Kỳ | IV | Cứng | ![]() |
6–4, 7–5 |
40. | 20 tháng 8 năm 1989 | United Jersey Bank Classic, Mahwah, New Jersey, U.S. | IV | Cứng | ![]() |
7–5, 6–2 |
41. | 10 tháng 9 năm 1989 | Mỹ mở rộng, New York City | GS | Cứng | ![]() |
3–6, 7–5, 6–1 |
42. | 22 tháng 10 năm 1989 | BMW European Indoors, Zurich, Thuỵ Sĩ | III | Thảm (I) | ![]() |
6–1, 7–6(6) |
43. | 29 tháng 10 năm 1989 | Midland Bank Tournaments, Brighton, Anh Quốc | III | Thảm (I) | ![]() |
7–5, 6–4 |
44. | 19 tháng 11 năm 1989 | Virginia Slims Tours, New York City | CH | Thảm (I) | ![]() |
6–4, 7–5, 2–6, 6–2 |
45. | 28 tháng 1 năm 1990 | Australia mở rộng, Melbourne | GS | Cứng | ![]() |
6–3, 6–4 |
46. | 4 tháng 2 năm 1990 | Toray Pan Pacific Open, Tokyo | II | Thảm (I) | ![]() |
6–1, 6–2 |
47. | 15 tháng 4 năm 1990 | Bausch & Lomb Tours, Amelia Island, Florida, U.S. | II | Đất nện | ![]() |
6–1, 6–0 |
48. | 6 tháng 5 năm 1990 | Citzen Cup, Hamburg, Đức | IV | Đất nện | ![]() |
5–7, 6–0, 6–1 |
49. | 5 tháng 8 năm 1990 | Canadian Open, Montreal | I | Cứng | ![]() |
6–1, 6–7(6), 6–3 |
50. | 12 tháng 8 năm 1990 | Great American Bank Classic, San Diego, U.S. | III | Cứng | ![]() |
6–3, 6–2 |
51. | 30 tháng 9 năm 1990 | Volkswagen-Damen-Grand Prix, Leipzig, Đức | III | Thảm (I) | ![]() |
6–1, 6–1 |
52. | 14 tháng 10 năm 1990 | BMW European Indoors, Zurich, Thuỵ Sĩ | II | Thảm (I) | ![]() |
6–3, 6–2 |
53. | 28 tháng 10 năm 1990 | Midland Bank Tours, Brighton, Anh Quốc | II | Thảm (I) | ![]() |
7–5, 6–3 |
54. | Tháng 11 11, 1990 | Virginia Slims of New England, Worcester, Massachusetts, Hoa Kỳ | II | Thảm (I) | ![]() |
7–6(5) 6–3 |
55. | 31 tháng 3 năm 1991 | Giải sân cứng Hoa Kỳ, San Antonio, Texas | III | Cứng | ![]() |
6–4, 6–3 |
56. | 5 tháng 5 năm 1991 | Citzen Cup, Hamburg, Đức | II | Đất nện | ![]() |
7–5, 6–7(4), 6–3 |
57. | 19 tháng 5 năm 1991 | Lufthansa Cup - Đức mở rộng, Berlin | I | Đất nện | ![]() |
6–3, 4–6, 7–6(6) |
58. | 7 tháng 7 năm 1991 | Wimbledon, London | GS | Cỏ | ![]() |
6–4, 3–6, 8–6 |
59. | 6 tháng 10 năm 1991 | Volkswagen-Damen-Grand Prix, Leipzig, Đức | III | Thảm (I) | ![]() |
6–3, 6–3 |
60. | 13 tháng 10 năm 1991 | BMW European Indoors, Zurich, Thuỵ Sĩ | II | Thảm (I) | ![]() |
6–4, 6–4 |
61. | 27 tháng 10 năm 1991 | Midland Bank Tours, Brighton, Anh Quốc | II | Thảm (I) | ![]() |
5–7, 6–4, 6–1 |
62. | 8 tháng 3 năm 1992 | Virginia Slims of Florida, Boca Raton, U.S. | I | Cứng | ![]() |
3–6, 6–2, 6–0 |
63. | 3 tháng 5 năm 1992 | Citzen Cup, Hamburg, Đức | II | Đất nện | ![]() |
7–6(5), 6–2 |
64. | 17 tháng 5 năm 1992 | Lufthansa Cup - Đức mở rộng, Berlin | I | Đất nện | ![]() |
4–6, 7–5, 6–2 |
65. | 5 tháng 7 năm 1992 | Wimbledon, London | GS | Cỏ | ![]() |
6–2, 6–1 |
66. | 4 tháng 10 năm 1992 | Volkswagen-Damen-Grand Prix, Leipzig, Đức | III | Thảm (I) | ![]() |
6–3, 1–6, 6–4 |
67. | 11 tháng 10 năm 1992 | European Indoors, Zurich, Thuỵ Sĩ | II | Thảm (I) | ![]() |
2–6, 7–5, 7–5 |
68. | 25 tháng 10 năm 1992 | Midland Bank Tournaments, Brighton, Anh Quốc | II | Thảm (I) | ![]() |
4–6, 6–4, 7–6(3) |
69. | 15 tháng 11 năm 1992 | Advanta Tours Philadelphia, Hoa Kỳ | II | Thảm (I) | ![]() |
6–3, 3–6, 6–1 |
70. | 7 tháng 3 năm 1993 | Virginia Slims of Florida, Delray Beach, U.S. | II | Cứng | ![]() |
6–4, 6–3 |
71. | Tháng 4, 1993 | Family Circle Cup, Hilton Head, South Carolina, U.S. | I | Đất nện | ![]() |
7–6(8), 6–1 |
72. | 16 tháng 5 năm 1993 | Đức mở rộng, Berlin | I | Đất nện | ![]() |
7–6(3), 2–6, 6–4 |
73. | 6 tháng 6 năm 1993 | Pháp mở rộng, Paris | GS | Đất nện | ![]() |
4–6, 6–2, 6–4 |
74. | 4 tháng 7 năm 1993 | Wimbledon, London | GS | Cỏ | ![]() |
7–6(6), 1–6, 6–4 |
75. | 8 tháng 8 năm 1993 | Mazda Tennis Classic, San Diego, U.S. | II | Cứng | ![]() |
6–4, 4–6, 6–1 |
76. | 22 tháng 8 năm 1993 | Canadian Open, Toronto | I | Cứng | ![]() |
6–1, 0–6, 6–3 |
77. | 12 tháng 9 năm 1993 | Mỹ mở rộng, New York City | GS | Cứng | ![]() |
6–3, 6–3 |
78. | 3 tháng 10 năm 1993 | Volkswagen-Card Cup, Leipzig, Đức | II | Thảm (I) | ![]() |
6–2, 6–0 |
79. | 21 tháng 11 năm 1993 | Virginia Slims Tours, New York City | CH | Thảm (I) | ![]() |
6–1, 6–4, 3–6, 6–1 |
80. | 30 tháng 1 năm 1994 | Australia mở rộng, Melbourne | GS | Cứng | ![]() |
6–0, 6–2 |
81. | 6 tháng 2 năm 1994 | Toray Pan Pacific Open, Tokyo | I | Thảm (I) | ![]() |
6–2, 6–4 |
82. | 27 tháng 2 năm 1994 | Evert Cup, Indian Wells, California, Hoa Kỳ | II | Cứng | ![]() |
6–0, 6–4 |
83. | 6 tháng 3 năm 1994 | Virginia Slims of Florida, Delray Beach, Hoa Kỳ | II | Cứng | ![]() |
6–3, 7–5 |
84. | 20 tháng 3 năm 1994 | Lipton International Players Tournaments, Key Biscayne, Florida, U.S. | I | Cứng | ![]() |
4–6, 6–1, 6–2 |
85. | 15 tháng 5 năm 1994 | Đức mở rộng, Berlin | I | Đất nện | ![]() |
7–6(3), 6–4 |
86. | 7 tháng 8 năm 1994 | Toshiba Tennis Classic, San Diego, U.S. | II | Cứng | ![]() |
6–2, 6–1 |
87. | 19 tháng 2 năm 1995 | Open Gaz de Pháp, Paris | II | Thảm (I) | ![]() |
6–2, 6–2 |
88. | 12 háng 3, 1995 | Virginia Slims of Florida, Delray Beach, U.S. | II | Cứng | ![]() |
6–2, 6–4 |
89. | 26 tháng 3 năm 1995 | Lipton International Players Tournaments, Key Biscayne, Florida, U.S. | I | Cứng | ![]() |
6–1, 6–4 |
90. | 16 tháng 4 năm 1995 | Gallery Furniture Giải, Houston, Texas, Hoa Kỳ | II | Đất nện | ![]() |
6–1, 6–1 |
91. | 11 tháng 6 năm 1995 | Pháp mở rộng, Paris | GS | Đất nện | ![]() |
7–5, 4–6, 6–0 |
92. | 9 tháng 7 năm 1995 | Wimbledon, London | GS | Cỏ | ![]() |
4–6, 6–1, 7–5 |
93. | 10 tháng 9 năm 1995 | Mỹ mở rộng, New York City | GS | Cứng | ![]() |
7–6(6), 0–6, 6–3 |
94. | 12 Tháng 11, 1995 | Advanta Tours Philadelphia, U.S. | I | Thảm (I) | ![]() |
6–1, 4–6, 6–3 |
95. | 19 Tháng 11, 1995 | Virginia Slims Tournaments, New York City | CH | Thảm (I) | ![]() |
6–1, 2–6, 6–1, 4–6, 6–3 |
96. | 17 tháng 3 năm 1996 | Evert Cup, Indian Wells, California, U.S. | I | Cứng | ![]() |
7–6(5), 7–6(5) |
97. | 31 tháng 3 năm 1996 | Lipton International Players Tournaments, Key Biscayne, Florida, U.S. | I | Cứng | ![]() |
6–1, 6–3 |
98. | 19 tháng 5 năm 1996 | Đức mở rộng, Berlin | I | Đất nện | ![]() |
4–6, 6–2, 7–5 |
99. | 9 tháng 6 năm 1996 | Pháp mở rộng, Paris | GS | Đất nện | ![]() |
6–3, 6–7(4), 10-8 |
100. | 7 tháng 7 năm 1996 | Wimbledon, London | GS | Cỏ | ![]() |
6–3, 7–5 |
101. | 8 tháng 9 năm 1996 | Mỹ mở rộng, New York City | GS | Cứng | ![]() |
7–5, 6–4 |
102. | 17 tháng 11 năm 1996 | Virginia Slims Tournaments, New York City | CH | Thảm (I) | ![]() |
6–3, 4–6, 6–0, 4–6, 6–0 |
103. | 25 háng 5, 1997 | Internationaux de Strasbourg, Strasbourg, Pháp | III | Đất nện | ![]() |
6–2, 7–5 |
104. | 30 tháng 8 năm 1998 | Pilot Pen International, New Haven, Connecticut, Hoa Kỳ | II | Cứng | ![]() |
6–4, 6–1 |
105. | 8 tháng 11 năm 1998 | Sparkassen Cup, Leipzig, Đức | II | Thảm (I) | ![]() |
6–3, 6–4 |
106. | 15 tháng 11 năm 1998 | Advanta Tournaments Philadelphia, U.S. | II | Thảm (I) | ![]() |
4–6, 6–3, 6–4 |
107. | 6 tháng 6 năm 1999 | Pháp mở rộng, Paris | GS | Đất nện | ![]() |
4–6, 7–5, 6–2 |
Về nhì (31)[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích (Về nhì đơn) |
---|
Xếp hạng I (6) |
Xếp hạng II (8) |
Xếp hạng III (0) |
Xếp hạng IV (0) |
VS (6) |
Danh hiệu Grand Slam (9) |
Giải WTA Tour (1) |
Olympic (1) |
# | Ngày | Giải | Xếp hạng | Sân | Đối thủ trận chung kết | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 15 Tháng 10, 1984 | Stuttgart, Đức | VS | Thảm (I) | ![]() |
6–1, 6–4 |
2. | 20 tháng 5 năm 1985 | Đức mở rộng, Berlin | VS | Đất nện | ![]() |
6–4, 7–5 |
3. | 18 tháng 8 năm 1985 | United Jersey, New Jersey, U.S. | VS | Cứng | ![]() |
6–4, 3–6, 6–4 |
4. | 6 tháng 10 năm 1985 | Maybelline, Florida, Hoa Kỳ | VS | Cứng | ![]() |
6–3, 6–1 |
5. | 3 tháng 2 năm 1986 | Virginia Slims of Florida, Key Biscayne, Hoa Kỳ | VS | Cứng | ![]() |
6–3, 6–1 |
6. | 23 tháng 2 năm 1986 | Lipton International Players Tours, Boca Raton, Florida, Hoa Kỳ | VS | Cứng | ![]() |
6–4, 6–2 |
7. | 23 tháng 11 năm 1986 | Virginia Slims Tours, New York City | CH | Thảm (I) | ![]() |
7–6(3), 6–2 |
8. | 5 tháng 7 năm 1987 | Wimbledon, London | GS | Cỏ | ![]() |
7–5, 6–3 |
9. | 13 tháng 9 năm 1987 | Mỹ mở rộng, New York City | GS | Cứng | ![]() |
7–6(4), 6–1 |
10. | 13 tháng 3 năm 1988 | Virginia Slims of Florida, Boca Raton, U.S. | II | Cứng | ![]() |
2–6, 6–3, 6–1 |
11. | 16 háng 4, 1989 | Bausch & Lomb Tours, Amelia Island, Florida, Hoa Kỳ | II | Đất nện | ![]() |
3–6, 6–3, 7–5 |
12. | 11 tháng 6 năm 1989 | Pháp mở rộng, Paris | GS | Đất nện | ![]() |
7–6(6), 3–6, 7–5 |
13. | 20 tháng 5 năm 1990 | Đức mở rộng, Berlin | I | Đất nện | ![]() |
6–4, 6–3 |
14. | 10 tháng 6 năm 1990 | Pháp mở rộng, Paris | GS | Đất nện | ![]() |
7–6(6), 6–4 |
15. | 9 tháng 9 năm 1990 | Mỹ mở rộng, New York City | GS | Cứng | ![]() |
6–2, 7–6(4) |
16. | 10 tháng 3 năm 1991 | Virginia Slims of Florida, Boca Raton, U.S. | II | Cứng | ![]() |
6–4, 7–6(6) |
17. | 14 tháng 4 năm 1991 | Bausch & Lomb Tours, Amelia Island, Florida, U.S. | II | Đất nện | ![]() |
7–5, 7–6(3) |
18. | 12 tháng 4 năm 1992 | Bausch & Lomb Tours, Amelia Island, Florida, U.S. | II | Đất nện | ![]() |
6–2, 1–6, 6–3 |
19. | 7 tháng 6 năm 1992 | Pháp mở rộng, Paris | GS | Đất nện | ![]() |
6–2, 3–6, 10-8 |
20. | 9 tháng 8 năm 1992 | Olympics, Barcelona | OT | Đất nện | ![]() |
3–6, 6–3, 6–4 |
21. | 31 tháng 1 năm 1993 | Australia mở rộng, Melbourne | GS | Cứng | ![]() |
4–6, 6–3, 6–2 |
22. | 21 tháng 3 năm 1993 | Lipton International Players Tours, Key Biscayne, Florida, U.S. | I | Cứng | ![]() |
6–4, 3–6, 6–2 |
23. | 2 tháng 5 năm 1993 | Citzen Cup, Hamburg, Đức | II | Đất nện | ![]() |
6–3, 6–3 |
24. | 14 tháng 11 năm 1993 | Advanta Tours Philadelphia, Hoa Kỳ | I | Thảm (I) | ![]() |
6–3, 6–3 |
25. | 1 tháng 5 năm 1994 | Citzen Cup, Hamburg, Đức | II | Đất nện | ![]() |
4–6, 7–6(3), 7–6(6) |
26. | 21 tháng 8 năm 1994 | Canadian Open, Montreal | I | Cứng | ![]() |
7–5, 1–6, 7–6(4) |
27. | 11 tháng 9 năm 1994 | Mỹ mở rộng, New York City | GS | Cứng | ![]() |
1–6, 7–6(3), 6–4 |
28. | 17 tháng 11 năm 1996 | Advanta Tours Philadelphia, U.S. | II | Thảm (I) | ![]() |
6–4, retired |
29. | 2 tháng 2 năm 1997 | Tokyo, Nhật Bản | I | Thảm (I) | ![]() |
walkover |
30. | 14 tháng 3 năm 1999 | Evert Cup, Indian Wells, California, Hoa Kỳ | I | Cứng | ![]() |
6–3, 3–6, 7–5 |
31. | 4 tháng 7 năm 1999 | Wimbledon, London | GS | Cỏ | ![]() |
6–4, 7–5 |
Chung kết WTA Tour Đôi (18)[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng (11)[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích (Đôi wins) |
---|
Xếp hạng I (1) |
Xếp hạng II (2) |
Xếp hạng III (0) |
Xếp hạng IV (1) |
VS (6) |
Danh hiệu Grand Slam (1) |
Giải WTA Tour (0) |
Về nhì (7)[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích (Đôi Về nhì) |
---|
Xếp hạng I (0) |
Xếp hạng II (0) |
Xếp hạng III (0) |
Xếp hạng IV (0) |
VS (4) |
Về nhì Grand Slam (3) |
Giải WTA Tour (0) |
No. | Ngày | Giải | Xếp hạng | Đồng đội | Đối thủ trận chung kết | Tỷ số |
1. | 20 tháng 5 năm 1985 | Đức mở rộng, Berlin | VS | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–1 |
2. | 13 tháng 4 năm 1986 | Family Circle Cup, Hilton Head, South Carolina | VS | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–3 |
3. | 9 tháng 6 năm 1986 | Pháp mở rộng, Paris | GS | ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 6–2 |
4. | 24 tháng 8 năm 1986 | Mahwah, New Jersey | VS | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(4), 6–3 |
5. | 16 tháng 11 năm 1986 | Chicago, Illinois | VS | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(5), 7–6(5), 6–3 |
6. | 6 tháng 6 năm 1987 | Pháp mở rộng, Paris | GS | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–1 |
7. | 11 tháng 6 năm 1989 | Pháp mở rộng, Paris | GS | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–4 |
Biểu thời gian đánh đơn chính[sửa | sửa mã nguồn]
Giải | 1982 | 1983 | 1984 | 1985 | 1986 | 1987 | 1988 | 1989 | 1990 | 1991 | 1992 | 1993 | 1994 | 1995 | 1996 | 1997 | 1998 | 1999 | Career SR | Thắng-Thua sự nghiệp |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải Grand Slam | ||||||||||||||||||||
Australia mở rộng | A | 1R | 3R | A | Không tổ chức | A | W | W | W | QF | A | F | W | A | A | 4R | A | QF | 4 / 10 | 47–6 |
Pháp mở rộng | A | 2R | 3R | 4R | QF | W | W | F | F | SF | F | W | SF | W | W | QF | A | W | 6 / 16 | 87–10 |
Wimbledon | A | LQ | 4R | 4R | A | F | W | W | SF | W | W | W | 1R | W | W | A | 3R | F | 7 / 15 | 75–8 |
Mỹ mở rộng | A | LQ | 1R | SF | SF | F | W | W | F | SF | QF | W | F | W | W | A | 4R | A | 5 / 15 | 73–10 |
Grand Slam SR | 0 / 0 | 0 / 4 | 0 / 4 | 0 / 3 | 0 / 2 | 1 / 3 | 4 / 4 | 3 / 4 | 1 / 4 | 1 / 4 | 1 / 3 | 3 / 4 | 1 / 4 | 3 / 3 | 3 / 3 | 0 / 2 | 0 / 2 | 1 / 3 | 22 / 56 | N/A |
Thắng-Thua Grand Slam | 0–0 | 5–4 | 7–4 | 11–3 | 9–2 | 19–2 | 27–0 | 27–1 | 24–3 | 21–3 | 17–2 | 26–1 | 18–3 | 21–0 | 21–0 | 7–2 | 5–2 | 17–2 | N/A | 282–34 |
Year-End Championship | ||||||||||||||||||||
WTA Tour Championships | A | A | A | A | F | W | SF | W | SF | QF | 4R | W | QF | W | W | A | SF | A | 5 / 12 | 31–7 |
Olympic | ||||||||||||||||||||
Olympic mùa hè | Không tổ chức | W1 | Không tổ chức | W | Không tổ chức | F | Không tổ chức | A | Không tổ chức | 2 / 3 | 15–1 | |||||||||
WTA Xếp hạng I Tours2 | ||||||||||||||||||||
Berlin | Không Xếp hạng I | W | W | F | W | W | W | W | A | W | QF | A | QF | 7 / 10 | 43–3 | |||||
Miami | Không tổ chức | Không Xếp hạng I | W | A | A | SF | SF | F | W | W | W | A | A | SF | 4 / 8 | 41–4 | ||||
Montreal/Toronto | Không Xếp hạng I | W | A | A | W | F | 2R | A | A | 3R | A | 2 / 5 | 15–3 | |||||||
Hilton Head / Charleston | Không Xếp hạng I | A | A | A | W | A | A | A | A | A | A | 1 / 1 | 5–0 | |||||||
Boca Raton3 | Không Xếp hạng I hay Không tổ chức | F | W | Không Xếp hạng I hay Không tổ chức | 1 / 2 | 8–1 | ||||||||||||||
Philadelphia | Không Xếp hạng I | F | A | W | Không Xếp hạng I | 1 / 2 | 8–1 | |||||||||||||
Indian Wells | Không tổ chức | Không xếp hạng I | W | A | SF | F | 1 / 3 | 12–2 | ||||||||||||
Tokyo | Không tổ chức | Không xếp hạng I | SF | W | A | A | F | A | QF | 1 / 4 | 13–24 | |||||||||
Rome | Không xếp hạng I | Không tổ chức | Không xếp hạng I | A | A | A | A | A | A | QF | A | A | A | 0 / 1 | 2–1 | |||||
Moscow | Không tổ chức | Không xếp hạng I | A | A | A | 0 / 0 | 0–0 | |||||||||||||
Zurich | Không tổ chức | Không xếp hạng I | A | A | A | A | A | A | A | 0 / 0 | 0–0 | |||||||||
Chicago | Không xếp hạng I | A | Không xếp hạng I | Không tổ chức | 0 / 0 | 0–0 | ||||||||||||||
Thống kê sự nghiệp | ||||||||||||||||||||
Giải đã thi đấu | 1 | 15 | 14 | 13 | 14 | 13 | 14 | 16 | 15 | 15 | 15 | 15 | 13 | 11 | 11 | 5 | 13 | 10 | N/A | 223 |
Vào tới chung kết | 0 | 0 | 1 | 3 | 11 | 13 | 12 | 16 | 13 | 9 | 11 | 14 | 10 | 9 | 8 | 2 | 3 | 3 | N/A | 138 |
Tours Won | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 11 | 11 | 14 | 10 | 7 | 8 | 10 | 7 | 9 | 7 | 1 | 3 | 1 | N/A | 107 |
Thắng-Thua sân cứng | 0–0 | 1–2 | 1–2 | 19–6 | 20–3 | 27–1 | 38–1 | 37–0 | 23–1 | 23–4 | 13–2 | 32–2 | 38–2 | 17–1 | 22–2 | 3–1 | 14–5 | 14–5 | N/A | 342–40 |
Thắng-Thua sân đất nện | 0–1 | 14–7 | 7–6 | 14–4 | 24–1 | 32–0 | 20–1 | 23–2 | 20–2 | 19–2 | 30–3 | 21–2 | 14–2 | 11–0 | 16–1 | 10–2 | 0–0 | 9–1 | N/A | 284–37 |
Thắng-Thua sân Cỏ | 0–0 | 3–4 | 7–4 | 3–1 | 0–0 | 6–1 | 7–0 | 7–0 | 5–1 | 7–0 | 7–0 | 7–0 | 0–1 | 7–0 | 7–0 | 0–0 | 6–2 | 6–1 | N/A | 85–15 |
Thắng-Thua sân Thảm | 0–0 | 3–2 | 4–2 | 4–2 | 19–2 | 9–0 | 7–1 | 19–0 | 24–1 | 16–2 | 21–2 | 16–2 | 6–1 | 12–1 | 9–1 | 3–0 | 13–2 | 4–2 | N/A | 189–23 |
Overall Win-Loss | 0–1 | 21–15 | 19–14 | 40–13 | 63–6 | 74–2 | 72–3 | 86–2 | 72–5 | 65–8 | 71–7 | 76–6 | 58–6 | 47–2 | 54–4 | 16–3 | 33–9 | 33–9 | N/A | 900–115 |
Match winning percentage | 0% | 58% | 58% | 75% | 91% | 97% | 96% | 98% | 94% | 89% | 91% | 93% | 91% | 96% | 93% | 84% | 79% | 79% | N/A | 89% |
Năm End Ranking | 124 | 98 | 22 | 6 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 28 | 9 | 35 | N/A | N/A |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Trước cuộc tái thống nhất nước Đức, cô đại diện cho Tây Đức
- ^ “WTA, Players, Stats, Steffi Graf”. Sonyericssonwtatour.com. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2011.
Vị trí thể thao | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm: Martina Navratilova Monica Seles Monica Seles Monica Seles Arantxa Sanchez Vicario Arantxa Sanchez Vicario Arantxa Sanchez Vicario ' ' |
Số 1 thế giới {{{years}}} |
Kế nhiệm: Monica Seles Monica Seles Monica Seles Arantxa Sanchez Vicario Arantxa Sanchez Vicario Arantxa Sanchez Vicario Martina Hingis ' ' |
Giải thưởng | ||
Tiền nhiệm: Cornelia Hanisch |
Nhân vật phụ nữ thể thao của Năm của Đức {{{years}}} |
Kế nhiệm: Katrin Krabbe |
Tiền nhiệm: Katja Seizinger |
Nhân vật phụ nữ thể thao của Năm của Đức {{{years}}} |
Kế nhiệm: Heike Drechsler |
Tiền nhiệm: Martina Navratilova |
ITF World Champion {{{years}}} |
Kế nhiệm: Monica Seles |
Tiền nhiệm: Monica Seles |
ITF World Champion {{{years}}} |
Kế nhiệm: Arantxa Sanchez Vicario |
Tiền nhiệm: Arantxa Sanchez Vicario |
ITF World Champion {{{years}}} |
Kế nhiệm: Martina Hingis |
Tiền nhiệm: Heike Drechsler |
Báo chí Thống nhất Quốc tế Vận động viên của Năm {{{years}}} |
Kế nhiệm: Florence Griffith-Joyner |
Tiền nhiệm: Florence Griffith-Joyner |
Báo chí Thống nhất Quốc tế Vận động viên của Năm {{{years}}} |
Kế nhiệm: Merlene Ottey |
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Steffi Graf. |
Thể loại:
- Vận động viên quần vợt Đức
- Nữ vận động viên quần vợt Đức
- Vô địch Úc Mở rộng
- Vô địch Pháp Mở rộng
- Vô địch Wimbledon
- Vô địch Mỹ Mở rộng
- Vận động viên quần vợt Olympic Tây Đức
- Vận động viên Olympic Đức
- Vận động viên quần vợt Thế vận hội Mùa hè 1984
- Vận động viên quần vợt Thế vận hội Mùa hè 1988
- Vận động viên quần vợt Thế vận hội Mùa hè 1992
- Huy chương vàng Thế vận hội của Tây Đức
- Huy chương đồng Thế vận hội của Đức
- Huy chương bạc Thế vận hội của Đức
- Huy chương quần vợt Thế vận hội
- Huy chương vàng Thế vận hội
- Người Mannheim
- Sinh 1969
- Nhân vật còn sống
- Người Đức sống tại Hoa Kỳ
- Vận động viên Hopman Cup