Danh sách vận động viên quần vợt nữ số một WTA

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách vận động viên quần vợt nữ số một WTA. Danh sách bao gồm các nội dung đơn và đôi nữ. Kể từ khi Hiệp hội quần vợt nữ (WTA) bắt đầu lập ra bảng xếp hạng vào ngày 3 tháng 11 năm 1975, đã có 26 tay vợt đứng đầu thế giới ở nội dung đơn và 41 tay vợt đứng đầu thế giới ở nội dung đôi.

Các tay vợt nữ hạng nhất thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Naomi Osaka, vận động viên quần vợt đơn nữ số một hiện tại
Quốc gia Tên Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Số tuần Tổng số tuần
Hoa Kỳ Chris Evert (1) 3 tháng 10 năm 1974 25 tháng 4 năm 1975 26 26
Úc Evonne Goolagong Cawley (2) 26 tháng 4 năm 1976 9 tháng 5 năm 1976 2 2
Hoa Kỳ Chris Evert 10 tháng 5 năm 1976 9 tháng 7 năm 1978 112 138
Tiệp Khắc Martina Navratilova (3) 10 tháng 7 năm 1978 13 tháng 1 năm 1979 27 27
Hoa Kỳ Chris Evert 14 tháng 1 năm 1979 27 tháng 1 năm 1979 2 140
Tiệp Khắc Martina Navratilova 28 tháng 1 năm 1979 24 tháng 2 năm 1979 4 31
Hoa Kỳ Chris Evert 25 tháng 2 năm 1979 15 tháng 4 năm 1979 7 147
Tiệp Khắc Martina Navratilova 16 tháng 4 năm 1979 24 tháng 6 năm 1979 10 41
Hoa Kỳ Chris Evert 25 tháng 6 năm 1979 9 tháng 9 năm 1979 11 158
Tiệp Khắc Martina Navratilova 10 tháng 9 năm 1979 6 tháng 4 năm 1980 30 71
Hoa Kỳ Tracy Austin (4) 7 tháng 4 năm 1980 20 tháng 4 năm 1980 2 2
Tiệp Khắc Martina Navratilova 21 tháng 4 năm 1980 30 tháng 6 năm 1980 10 81
Hoa Kỳ Tracy Austin 1 tháng 7 năm 1980 17 tháng 11 năm 1980 20 22
Hoa Kỳ Chris Evert 18 tháng 11 năm 1980 2 tháng 5 năm 1982 76 234
Hoa Kỳ Martina Navratilova 3 tháng 5 năm 1982 16 tháng 5 năm 1982 2 83
Hoa Kỳ Chris Evert 17 tháng 5 năm 1982 13 tháng 6 năm 1982 4 238
Hoa Kỳ Martina Navratilova 14 tháng 6 năm 1982 9 tháng 6 năm 1985 156 239
Hoa Kỳ Chris Evert 10 tháng 6 năm 1985 13 tháng 10 năm 1985 18 256
Hoa Kỳ Martina Navratilova 14 tháng 10 năm 1985 27 tháng 10 năm 1985 2 241
Hoa Kỳ Chris Evert 28 tháng 10 năm 1985 24 tháng 11 năm 1985 4 260
Hoa Kỳ Martina Navratilova 25 tháng 11 năm 1985 16 tháng 8 năm 1987 90 331
Đức Steffi Graf (5) 17 tháng 8 năm 1987 10 tháng 3 năm 1991 186 kỷ lục 186
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Monica Seles (6) 11 tháng 3 năm 1991 4 tháng 8 năm 1991 21 21
Đức Steffi Graf 5 tháng 8 năm 1991 11 tháng 8 năm 1991 1 187
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Monica Seles 12 tháng 8 năm 1991 18 tháng 8 năm 1991 1 22
Đức Steffi Graf 19 tháng 8 năm 1991 8 tháng 9 năm 1991 3 190
Monica Seles 9 tháng 9 năm 1991 6 tháng 6 năm 1993 91 113
Đức Steffi Graf 7 tháng 6 năm 1993 5 tháng 2 năm 1995 87 277
Tây Ban Nha Arantxa Sanchez Vicario (7) 6 tháng 2 năm 1995 19 tháng 2 năm 1995 2 2
Đức Steffi Graf 20 tháng 2 năm 1995 26 tháng 2 năm 1995 1 278
Tây Ban Nha Arantxa Sanchez Vicario 27 tháng 2 năm 1995 9 tháng 4 năm 1995 6 8
Đức Steffi Graf 10 tháng 4 năm 1995 14 tháng 5 năm 1995 5 283
Tây Ban Nha Arantxa Sanchez Vicario 15 tháng 5 năm 1995 11 tháng 6 năm 1995 4 12
Đức Steffi Graf 12 tháng 6 năm 1995 14 tháng 8 năm 1995 9 292
Đức
Hoa Kỳ
Steffi Graf &
Monica Seles
15 tháng 8 năm 1995 3 tháng 11 năm 1996 64 356 & 177
Đức Steffi Graf 4 tháng 11 năm 1996 17 tháng 11 năm 1996 2 358
Đức
Hoa Kỳ
Steffi Graf &
Monica Seles
18 tháng 11 năm 1996 24 tháng 11 năm 1996 1 359 & 178
Đức Steffi Graf 25 tháng 11 năm 1996 30 tháng 3, 1997 18 377 kỷ lục
Thụy Sĩ Martina Hingis (8) 31 tháng 3 năm 1997 11 tháng 10 năm 1998 80 80
Hoa Kỳ Lindsay Davenport (9) 12 tháng 10 năm 1998 7 tháng 2 năm 1999 17 17
Thụy Sĩ Martina Hingis 8 tháng 2 năm 1999 4 tháng 7 năm 1999 21 101
Hoa Kỳ Lindsay Davenport 5 tháng 7 năm 1999 8 tháng 8 năm 1999 5 22
Thụy Sĩ Martina Hingis 9 tháng 8 năm 1999 2 tháng 4 năm 2000 34 135
Hoa Kỳ Lindsay Davenport 3 tháng 4 năm 2000 7 tháng 5 năm 2000 5 27
Thụy Sĩ Martina Hingis 8 tháng 5 năm 2000 14 tháng 5 năm 2000 1 136
Hoa Kỳ Lindsay Davenport 15 tháng 5 năm 2000 21 tháng 5 năm 2000 1 28
Thụy Sĩ Martina Hingis 22 tháng 5 năm 2000 14 tháng 10 năm 2001 73 209
Hoa Kỳ Jennifer Capriati (10) 15 tháng 10 năm 2001 4 tháng 11 năm 2001 3 3
Hoa Kỳ Lindsay Davenport 5 tháng 11 năm 2001 13 tháng 1 năm 2002 10 38
Hoa Kỳ Jennifer Capriati 14 tháng 1 năm 2002 24 tháng 2 năm 2002 6 9
Hoa Kỳ Venus Williams (11) 25 tháng 2 năm 2002 17 tháng 3 năm 2002 3 3
Hoa Kỳ Jennifer Capriati 18 tháng 3 năm 2002 21 tháng 4 năm 2002 5 14
Hoa Kỳ Venus Williams 22 tháng 4 năm 2002 19 tháng 5 năm 2002 4 7
Hoa Kỳ Jennifer Capriati 20 tháng 5 năm 2002 9 tháng 6 năm 2002 3 17
Hoa Kỳ Venus Williams 10 tháng 6 năm 2002 7 tháng 7 năm 2002 4 11
Hoa Kỳ Serena Williams (12) 8 tháng 7 năm 2002 10 tháng 8 năm 2003 57 57
Bỉ Kim Clijsters (13) 11 tháng 8 năm 2003 19 tháng 10 năm 2003 10 10
Bỉ Justine Henin (14) 20 tháng 10 năm 2003 26 tháng 10 năm 2003 1 1
Bỉ Kim Clijsters 27 tháng 10 năm 2003 9 tháng 11 năm 2003 2 12
Bỉ Justine Henin 10 tháng 11 năm 2003 12 tháng 9 năm 2004 44 45
Pháp Amélie Mauresmo (15) 13 tháng 9 năm 2004 17 tháng 10 năm 2004 5 5
Hoa Kỳ Lindsay Davenport 18 tháng 10 năm 2004 21 tháng 8 năm 2005 44 82
Nga Maria Sharapova (16) 22 tháng 8 năm 2005 29 tháng 8 năm 2005 1 1
Hoa Kỳ Lindsay Davenport 29 tháng 8 năm 2005 11 tháng 9 năm 2005 2 84
Nga Maria Sharapova 12 tháng 9 năm 2005 23 tháng 10 năm 2005 6 7
Hoa Kỳ Lindsay Davenport 24 tháng 10 năm 2005 29 tháng 1 năm 2006 14 98
Bỉ Kim Clijsters 30 tháng 1 năm 2006 19 tháng 3 năm 2006 7 19
Pháp Amélie Mauresmo 20 tháng 3 năm 2006 12 tháng 11 năm 2006 34 39
Bỉ Justine Henin 13 tháng 11 năm 2006 28 tháng 1 năm 2007 11 56
Nga Maria Sharapova 29 tháng 1 năm 2007 18 tháng 3 năm 2007 7 14
Bỉ Justine Henin 19 tháng 3 năm 2007 18 tháng 5, 2008 61 117
 RUS Maria Sharapova (4) 19 tháng 5 năm 2008 8 tháng 6 năm 2008 3 17
 SRB Ana Ivanovic (1) 9 tháng 6 năm 2008 10 tháng 8 năm 2008 9 9
 SRB Jelena Janković (1) 11 tháng 8 năm 2008 17 tháng 8 năm 2008 1 1
 SRB Ana Ivanovic (2) 18 tháng 8 năm 2008 7 tháng 9 năm 2008 3 12
 USA Serena Williams (2) 8 tháng 9 năm 2008 5 tháng 10 năm 2008 4 61
 SRB Jelena Janković (2) 6 tháng 10 năm 2008 1 tháng 2 năm 2009 17 18
 USA Serena Williams (3) 2 tháng 2 năm 2009 19 tháng 4 năm 2009 11 72
 RUS Dinara Safina (1) 20 tháng 4 năm 2009 11 tháng 10 năm 2009 25 25
 USA Serena Williams (4) 12 tháng 10 năm 2009 25 tháng 10 năm 2009 2 74
 RUS Dinara Safina (2) 26 tháng 10 năm 2009 1 tháng 11 năm 2009 1 26
 USA Serena Williams (5) 2 tháng 11 năm 2009 10 tháng 10 năm 2010 49 123
 DEN Caroline Wozniacki (1) 11 tháng 10 năm 2010 13 tháng 2 năm 2011 18 18
 BEL Kim Clijsters (4) 14 tháng 2 năm 2011 20 tháng 2 năm 2011 1 20
 DEN Caroline Wozniacki (2) 21 tháng 2 năm 2011 29 tháng 1 năm 2012 49 67
 BLR Victoria Azarenka (1) 30 tháng 1 năm 2012 10 tháng 6 năm 2012 19 19
 RUS Maria Sharapova (5) 11 tháng 6 năm 2012 8 tháng 7 năm 2012 4 21
 BLR Victoria Azarenka (2) 9 tháng 7 năm 2012 17 tháng 2 năm 2013 32 51
 USA Serena Williams (6) 18 tháng 2 năm 2013 11 tháng 9 năm 2016 186 309
 GER Angelique Kerber (1) 12 tháng 9 năm 2016 29 tháng 1 năm 2017 20 20
 USA Serena Williams (7) 30 tháng 1 năm 2017 19 tháng 3 năm 2017 7 316
 GER Angelique Kerber (2) 20 tháng 3 năm 2017 23 tháng 4 năm 2017 5 25
 USA Serena Williams (8) 24 tháng 4 năm 2017 14 tháng 5 năm 2017 3 319
 GER Angelique Kerber (3) 15 tháng 5 năm 2017 16 tháng 7 năm 2017 9 34
 CZE Karolína Plíšková 17 thán 7 năm 2017 10 tháng 9 năm 2017 8 8
 ESP Garbiñe Muguruza 11 tháng 9 năm 2017 8 tháng 10 năm 2017 4 4
 ROU Simona Halep 9 tháng 10 năm 2017 28 tháng 1 năm 2018 16 16
 DEN Caroline Wozniacki (3) 29 tháng 1 năm 2018 25 tháng 2 năm 2018 4 71
 ROU Simona Halep (2) 26 tháng 2 năm 2018 27 tháng 1 năm 2019 48 64
 JPN Naomi Osaka 28 tháng 1 năm 2019 hiện nay 1 1

Cập nhật 28 tháng 1 năm 2019.

Số tuần ở vị trí số 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng[sửa | sửa mã nguồn]

XH Quốc tịch - Tên Số tuần
1. Đức Steffi Graf 377
2. Hoa Kỳ Martina Navratilova 332
3. Hoa Kỳ Serena Williams 319
4. Hoa Kỳ Chris Evert 260
5. Thụy Sĩ Martina Hingis 209
6. Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư/Cộng hòa Liên bang Nam Tư/Hoa Kỳ Monica Seles 178
7. Bỉ Justine Henin 117
8. Hoa Kỳ Lindsay Davenport 98
9. Đan Mạch Caroline Wozniacki 71
10. Belarus Victoria Azarenka 51
11. Pháp Amélie Mauresmo 39
12. Đức Angelique Kerber 34
13. Nga Dinara Safina 26
14. Hoa Kỳ Tracy Austin 21
Nga Maria Sharapova
16. Bỉ Kim Clijsters 20
17. Serbia Jelena Janković 18
România Simona Halep
19. Hoa Kỳ Jennifer Capriati 17
20. Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario 12
Serbia Ana Ivanovic
22. Hoa Kỳ Venus Williams 11
23. Cộng hòa Séc Karolína Plíšková 8
24. Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza 4
25. Úc Evonne Goolagong Cawley 2
* Các vận động viên đang thi đấu - đang đứng số 1 được bội đậm

Đôi nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Kateřina Siniaková, vận động viên quần vợt đôi nữ số một hiện tại
Số 1
mới
Quốc gia Tay vợt Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Số tuần
series tổng
1  USA Martina Navratilova (1) 4 tháng 9 năm 1984 17 tháng 3 năm 1985 27 27
2  USA Pam Shriver (1) 18 tháng 3 năm 1985 16 tháng 1 năm 1986 44 44
 USA Martina Navratilova (2) 20 tháng 1 năm 1986 20 tháng 7 năm 1986 26 53
 USA Pam Shriver (2) 21 tháng 7 năm 1986 17 tháng 8 năm 1986 4 48
 USA Martina Navratilova (3) 18 tháng 8 năm 1986 4 tháng 2 năm 1990 181 234
3  TCH Helena Suková (1) 5 tháng 2 năm 1990 18 tháng 2 năm 1990 2 2
 USA Martina Navratilova (4) 19 tháng 2 năm 1990 4 tháng 3 năm 1990 2 236
 TCH Helena Suková (2) 5 tháng 3 năm 1990 6 tháng 5 năm 1990 9 11
 USA Martina Navratilova (5) 7 tháng 5 năm 1990 13 tháng 5 năm 1990 1 237
 TCH Helena Suková (3) 14 tháng 5 năm 1990 26 tháng 8 năm 1990 15 26
4  TCH Jana Novotná (1) Aug 27, 1990 Oct 14, 1990 7 7
 TCH Helena Suková (4) Oct 15, 1990 Feb 17, 1991 18 44
 TCH Jana Novotná (2) Feb 18, 1991 ngày 3 tháng 3 năm 1991 2 9
5  USA Gigi Fernández (1) ngày 4 tháng 3 năm 1991 ngày 10 tháng 3 năm 1991 1 1
 TCH Jana Novotná (3) ngày 11 tháng 3 năm 1991 ngày 31 tháng 3 năm 1991 3 12
 USA Gigi Fernández (2) Apr 1, 1991 Apr 7, 1991 1 2
 TCH Helena Suková (5) Apr 8, 1991 Jun 9, 1991 9 53
 USA Gigi Fernández (3) Jun 10, 1991 Sept 8, 1991 13 15
 CZE Jana Novotná (4) Sept 9, 1991 Oct 6, 1991 4 16
6  URS Natasha Zvereva (1) Oct 7, 1991 Oct 13, 1991 1 1
 CZE Jana Novotná (5) Oct 14, 1991 Jan 26, 1992 15 31
7  LAT Larisa Neiland (1) Jan 27, 1992 Feb 2, 1992 1 1
 CZE Jana Novotná (6) Feb 3, 1992 Feb 16, 1992 2 33
 LAT Larisa Neiland (2) Feb 17, 1992 Feb 23, 1992 1 2
 CZE Jana Novotná (7) Feb 24, 1992 Mar 22, 1992 4 37
 LAT Larisa Neiland (3) Mar 23, 1992 Apr 5, 1992 2 4
 CZE Jana Novotná (8) Apr 6, 1992 Jun 14, 1992 11 48
 BLR Natasha Zvereva (2) Jun 15, 1992 Jun 21, 1992 1 2
 CZE Jana Novotná (9) Jun 22, 1992 Oct 11, 1992 15 63
 BLR Natasha Zvereva (3) Oct 12, 1992 Oct 18, 1992 1 3
8  ESP Arantxa Sánchez Vicario (1) Oct 19, 1992 Nov 15, 1992 4 4
 BLR Natasha Zvereva (4) Nov 16, 1992 Nov 22, 1992 1 4
 CZE Helena Suková (6) Nov 23, 1992 Jan 10, 1993 7 60
 BLR Natasha Zvereva (5) Jan 11, 1993 Apr 4, 1993 12 16
 USA Gigi Fernández (4) Apr 5, 1993 Sep 12, 1993 23 38
 CZE Helena Suková (7) Sep 13, 1993 Oct 31, 1993 7 67
 USA Gigi Fernández (5) Nov 1, 1993 Nov 14, 1993 2 40
 CZE Helena Suková (8) Nov 15, 1993 Nov 21, 1993 1 68
 USA Gigi Fernández (6) Nov 22, 1993 Aug 14, 1994 38 78
 BLR Natasha Zvereva (6) Aug 15, 1994 Feb 12, 1995 26 42
 ESP Arantxa Sánchez Vicario (2) Feb 13, 1995 Feb 26, 1995 2 6
 BLR Natasha Zvereva (7) Feb 27, 1995 Mar 5, 1995 1 43
 USA Gigi Fernández (7) Mar 6, 1995 Mar 12, 1995 1 79
 BLR Natasha Zvereva (8) Mar 13, 1995 Mar 26, 1995 2 45
 ESP Arantxa Sánchez Vicario (3) Mar 27, 1995 Nov 5, 1995 32 38
 USA Gigi Fernández (8) Nov 6, 1995 Nov 12, 1995 1 80
 ESP Arantxa Sánchez Vicario (4) Nov 13, 1995 Apr 6, 1997 73 111
 BLR Natasha Zvereva (9) Apr 7, 1997 Oct 19, 1997 29 74
9  USA Lindsay Davenport (1) Oct 20, 1997 Nov 2, 1997 2 2
 BLR Natasha Zvereva (10) Nov 3, 1997 Jan 25, 1998 12 86
 USA Lindsay Davenport (2) Jan 26, 1998 Apr 12, 1998 11 13
 BLR Natasha Zvereva (11) Apr 13, 1998 Jun 7, 1998 8 94
10  SUI Martina Hingis (1) Jun 8, 1998 Aug 2, 1998 8 8
 CZE Jana Novotná (10) Aug 3, 1998 Aug 9, 1998 1 64
 USA Lindsay Davenport (3) Aug 10, 1998 Aug 16, 1998 1 14
 SUI Martina Hingis (2) Aug 17, 1998 Oct 25, 1998 10 18
 BLR Natasha Zvereva (12) Oct 26, 1998 Nov 1, 1998 1 95
 SUI Martina Hingis (3) Nov 2, 1998 Nov 22, 1998 3 21
 BLR Natasha Zvereva (13) Nov 23,1998 ngày 16 tháng 5 năm 1999 25 120
 CZE Jana Novotná (11) ngày 17 tháng 5 năm 1999 Jun 6, 1999 3 67
 SUI Martina Hingis (4) Jun 7, 1999 Jul 4, 1999 4 25
 BLR Natasha Zvereva (14) Jul 5, 1999 Aug 1, 1999 4 124
 SUI Martina Hingis (5) Aug 2, 1999 Aug 22, 1999 3 28
 USA Lindsay Davenport (4) Aug 23, 1999 Nov 21, 1999 13 27
11  RUS Anna Kournikova (1) Nov 22, 1999 Jan 30, 2000 10 10
 SUI Martina Hingis (6) Jan 31, 2000 Mar 19, 2000 7 35
 USA Lindsay Davenport (5) Mar 20, 2000 Apr 2, 2000 2 29
12  USA Corina Morariu (1) Apr 3, 2000 Apr 16, 2000 2 2
 USA Lindsay Davenport (6) Apr 17, 2000 ngày 7 tháng 5 năm 2000 3 32
 USA Corina Morariu (2) ngày 8 tháng 5 năm 2000 Jun 11, 2000 5 7
13  USA Lisa Raymond (1) Jun 12, 2000 Aug 20, 2000 10 10

14
 USA
 AUS
Lisa Raymond (1)
Rennae Stubbs (1)
Aug 21, 2000 Sep 10, 2000 3 13
3
15  FRA Julie Halard-Decugis (1) Sep 11, 2000 Oct 22, 2000 6 6
16  JPN Ai Sugiyama (1) Oct 23, 2000 Oct 29, 2000 1 1
 FRA Julie Halard-Decugis (2) Oct 30, 2000 Dec 24, 2000 8 14
 JPN Ai Sugiyama (2) Dec 25, 2000 Aug 26, 2001 35 36
 USA Lisa Raymond (2) Aug 27, 2001 Sep 8, 2002 54 67
17  ARG Paola Suárez (1) Sep 9, 2002 Aug 3, 2003 47 47
18  BEL Kim Clijsters (1) Aug 4, 2003 Aug 10, 2003 1 1
 JPN Ai Sugiyama (3) Aug 11, 2003 Aug 17, 2003 1 37
 BEL Kim Clijsters (2) Aug 18, 2003 Sep 7, 2003 3 4
19  ESP Virginia Ruano Pascual (1) Sep 8, 2003 Sep 14, 2003 1 1
 JPN Ai Sugiyama (4) Sep 15, 2003 Nov 9, 2003 8 45
 ARG Paola Suárez (2) Nov 10, 2003 Jul 25, 2004 37 84
 ESP Virginia Ruano Pascual (2) Jul 26, 2004 Aug 1, 2004 1 2
 ESP
 ARG
Virginia Ruano Pascual (2)
Paola Suárez (3)
Aug 2, 2004 Aug 22, 2004 3 5
87
 ESP Virginia Ruano Pascual (2) Aug 23, 2004 Oct 16, 2005 60 65
20  ZIM Cara Black (1) Oct 17, 2005 Feb 5, 2006 16 16
21  AUS Samantha Stosur (1) Feb 6, 2006 Jul 6, 2006 22 22
 USA
 AUS
Lisa Raymond (3)
Samantha Stosur (1)
Jul 7, 2006 Apr 8, 2007 39 106
61
 USA Lisa Raymond (3) Apr 9, 2007 Jun 10, 2007 9 115
 ZIM Cara Black (2) Jun 11, 2007 Jun 24, 2007 2 18
 USA Lisa Raymond (4) Jun 25, 2007 Jul 8, 2007 2 117
 ZIM Cara Black (3) Jul 9, 2007 Nov 11, 2007 18 36

22
 ZIM
 USA
Cara Black (3)
Liezel Huber (1)
Nov 12, 2007 ngày 18 tháng 4 năm 2010 127 163
127
 USA Liezel Huber (1) ngày 19 tháng 4 năm 2010 ngày 6 tháng 6 năm 2010 7 134
23
24
 USA
 USA
Serena Williams (1)
Venus Williams (1)
ngày 7 tháng 6 năm 2010 ngày 1 tháng 8 năm 2010 8 8
8
 USA Liezel Huber (2) ngày 2 tháng 8 năm 2010 ngày 31 tháng 10 năm 2010 13 147
25  ARG Gisela Dulko (1) ngày 1 tháng 11 năm 2010 ngày 27 tháng 2 năm 2011 17 17

26
 ARG
 ITA
Gisela Dulko (1)
Flavia Pennetta (1)
ngày 28 tháng 2 năm 2011 ngày 17 tháng 4 năm 2011 7 24
7
   ITA Flavia Pennetta (1) ngày 18 tháng 4 năm 2011 ngày 4 tháng 7 năm 2011 11 18
27
28
 CZE
 SLO
Květa Peschke (1)
Katarina Srebotnik (1)
ngày 4 tháng 7 năm 2011 ngày 11 tháng 9 năm 2011 10 10
10
 USA Liezel Huber (3) ngày 12 tháng 9 năm 2011 ngày 22 tháng 4 năm 2012 32 179
   USA
 USA
Liezel Huber (3)
Lisa Raymond (5)
ngày 23 tháng 4 năm 2012 ngày 9 tháng 9 năm 2012 20 199
137
29  ITA Sara Errani (1) ngày 10 tháng 9 năm 2012 ngày 14 tháng 10 năm 2012 5 5
30  ITA Roberta Vinci (1) ngày 15 tháng 10 năm 2012 ngày 28 tháng 4 năm 2013 28 28
   ITA
 ITA
Roberta Vinci (1)
Sara Errani (2)
ngày 29 tháng 4 năm 2013 ngày 16 tháng 2 năm 2014 42 70
47
31  CHN Peng Shuai (1) ngày 17 tháng 2 năm 2014 ngày 11 tháng 5 năm 2014 12 12

32
 CHN
 TPE
Peng Shuai (1)
Hsieh Su-wei (1)
ngày 12 tháng 5 năm 2014 ngày 18 tháng 5 năm 2014 1 13
1
   CHN Peng Shuai (1) ngày 19 tháng 5 năm 2014 ngày 8 tháng 6 năm 2014 3 16
   CHN
 TPE
Peng Shuai (1)
Hsieh Su-wei (2)
ngày 9 tháng 6 năm 2014 ngày 6 tháng 7 năm 2014 4 20
5
   ITA
 ITA
Roberta Vinci (2)
Sara Errani (3)
ngày 7 tháng 7 năm 2014 ngày 12 tháng 4 năm 2015 40 110
87
33  IND Sania Mirza (1) ngày 13 tháng 4 năm 2015 ngày 17 tháng 1 năm 2016 40 40
   IND
 SUI
Sania Mirza (1)
Martina Hingis (7)
ngày 18 tháng 1 năm 2016 ngày 21 tháng 8 năm 2016 31 71
66
   IND Sania Mirza (1) ngày 22 tháng 8 năm 2016 ngày 8 tháng 1 năm 2017 20 91
34  USA Bethanie Mattek-Sands (1) ngày 9 tháng 1 năm 2017 ngày 20 tháng 8 năm 2017 32 32
35  CZE Lucie Šafářová (1) ngày 21 tháng 8 năm 2017 ngày 1 tháng 10 năm 2017 6 6
   SUI Martina Hingis (8) ngày 2 tháng 10 năm 2017 ngày 22 tháng 10 năm 2017 3 69

36
 SUI
 TPE
Martina Hingis (8)
Latisha Chan (1)
ngày 23 tháng 10 năm 2017 ngày 18 tháng 3 năm 2018 21 90
21
   TPE Latisha Chan (1) ngày 19 tháng 3 năm 2018 ngày 10 tháng 6 năm 2018 12 33
37
38
 RUS
 RUS
Ekaterina Makarova (1)
Elena Vesnina (1)
ngày 11 tháng 6 năm 2018 ngày 15 tháng 7 năm 2018 5 5
5
39  HUN Tímea Babos (1) ngày 16 tháng 7 năm 2018 ngày 12 tháng 8 năm 2018 4 4
   TPE Latisha Chan (2) ngày 13 tháng 8 năm 2018 ngày 19 tháng 8 năm 2018 1 34
   HUN Tímea Babos (2) ngày 20 tháng 8 năm 2018 ngày 21 tháng 10 năm 2018 9 13
40
41
 CZE
 CZE
Barbora Krejčíková (1)
Kateřina Siniaková (1)
ngày 22 tháng 10 năm 2018 ngày 13 tháng 1 năm 2019 12 12
12
   CZE Kateřina Siniaková (1) ngày 14 tháng 1 năm 2019 Present 3 15
Chú thích
Kỷ lục kỷ nguyên mở
Tay vợt số 1 hiện tại tính đến ngày 28 tháng 1 năm 2019

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]