Bước tới nội dung

Giorgi Mamardashvili

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giorgi Mamardashvili
Mamardashvili với Valencia vào năm 2021
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 29 tháng 9, 2000 (23 tuổi)
Nơi sinh Tbilisi, Gruzia
Chiều cao 1,99 m
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Valencia
Số áo 25
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2012 Gagra
2012–2018 Dinamo Tbilisi
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2018–2021 Dinamo Tbilisi 0 (0)
2019Rustavi (mượn) 28 (0)
2020–2021Lokomotiv Tbilisi (mượn) 29 (0)
2021– Valencia 94 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2016 U-17 Gruzia 1 (0)
2019–2023 U-21 Gruzia 7 (0)
2021– Gruzia 21 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 6 năm 2024
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 6 năm 2024

Giorgi Mamardashvili (tiếng Gruzia: გიორგი მამარდაშვილი, sinh ngày 29 tháng 9 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp hiện đang thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Valencia tại La Liga.

Sự nghiệp quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào mùa hè năm 2023, Mamardashvili đã tham gia ba trận đấu tại Giải vô địch châu Âu cho U-21 Gruzia, đội đã có một chiến dịch vòng bảng vô cùng thành công và lần đầu tiên trong lịch sử lọt vào tứ kết.

Vào ngày 26 tháng 3 năm 2024, Gruzia đã đánh bại Hy Lạp với tỷ số 4–2 trong loạt sút luân lưu để giành quyền tham dự UEFA Euro 2024 và đồng thời cũng tham gia lần đầu tiên tại một giải đấu lớn. Mamardashvili là một nhân tố quan trọng trong trận đấu này khi đã cản phá được cú đá phạt đền đầu tiên của tiền đạo người Hy Lạp là Anastasios Bakasetas.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 26 tháng 5 năm 2024[1]
Số lần ra sân và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp quốc gia[a] Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Dinamo Tbilisi 2018 Erovnuli Liga 0 0 0 0 0 0
Rustavi (mượn) 2019 Erovnuli Liga 28 0 2 0 2[b] 0 32 0
Lokomotiv Tbilisi (mượn) 2020 Erovnuli Liga 11 0 1 0 12 0
2021 18 0 2 0 3[c] 0 23 0
Tổng cộng 29 0 3 0 3 0 0 0 35 0
Valencia 2021–22 La Liga 18 0 3 0 21 0
2022–23 38 0 3 0 1[d] 0 42 0
2023–24 37 0 0 0 37 0
Tổng cộng 93 0 6 0 0 0 1 0 100 0
Tổng cộng sự nghiệp 150 0 11 0 3 0 3 0 167 0
  1. ^ Bao gồm Cúp bóng đá GruziaCopa del Rey
  2. ^ Ra sân tại play-off thăng hạng/xuống hạng Erovnuli Liga
  3. ^ Ra sân tại UEFA Europa League
  4. ^ Ra sân tại Supercopa de España

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 30 tháng 6 năm 2024[2]
Số lần ra sân và bàn thắng của đội tuyển quốc gia và năm
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Gruzia 2021 1 0
2022 5 0
2023 8 0
2024 7 0
Tổng cộng 21 0

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Dinamo Tbilisi

Valencia

  • Thủ môn Gruzia xuất sắc nhất: 2020

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Giorgi Mamardashvili tại Soccerway
  2. ^ “Giorgi Mamardashvili”. EU-Football.info (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]