Giải quần vợt Úc Mở rộng 1997 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1997 - Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1997
Vô địchThụy Sĩ Martina Hingis
Á quânPháp Mary Pierce
Tỷ số chung cuộc6–2, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1996 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 1998 →

Hạt giống số 4 Martina Hingis giành chiến thắng trong trận chung kết 6–2, 6–2 trước Mary Pierce để giành chức vô dịch Đơn nữ tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 1997. Hingis không thua một set nào trong toàn bộ giải đấu. Cô trở thành tay vợt nữ trẻ nhất (lúc 16 tuổi 3 tháng) giành danh hiệu Grand Slam đánh đơn kể từ khi Lottie Dod vô địch Giải quần vợt Wimbledon 1887.[1]

Monica Seles là đương kim vô địch, tuy nhiên không thi đấu. Chuỗi 45 trận thắng Grand Slam của Steffi Graf kết thúc (kể từ Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1995) khi cô bị đánh bại bởi Amanda Coetzer ở vòng bốn.

Cho đến năm 2019, đây vẫn là lần cuối cùng ba tay vợt hạt giống hàng đầu không thể vào đến tứ kết của Giải quần vợt Úc Mở rộng.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Đức Steffi Graf (Vòng bốn)
  2. Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario (Vòng ba)
  3. Tây Ban Nha Conchita Martínez (Vòng bốn)
  4. Thụy Sĩ Martina Hingis (Vô địch)
  5. Đức Anke Huber (Vòng bốn)
  6. Croatia Iva Majoli (Vòng một)
  7. Hoa Kỳ Lindsay Davenport (Vòng bốn)
  8. România Irina Spîrlea (Tứ kết)
  9. Slovakia Karina Habšudová (Vòng bốn)
  10. Hà Lan Brenda Schultz-McCarthy (Vòng hai)
  11. Áo Judith Wiesner (Vòng một)
  12. Cộng hòa Nam Phi Amanda Coetzer (Bán kết)
  13. Nga Elena Likhovtseva (Vòng một)
  14. Hoa Kỳ Mary Joe Fernández (Bán kết)
  15. Hoa Kỳ Chanda Rubin (Vòng bốn)
  16. Bỉ Sabine Appelmans (Tứ kết)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
12 Cộng hòa Nam Phi Amanda Coetzer 6 6
  Hoa Kỳ Kimberly Po 4 1
12 Cộng hòa Nam Phi Amanda Coetzer 5 1
  Pháp Mary Pierce 7 6
16 Bỉ Sabine Appelmans 6 4 4
  Pháp Mary Pierce 1 6 6
  Pháp Mary Pierce 2 2
4 Thụy Sĩ Martina Hingis 6 6
8 România Irina Spîrlea 5 2
4 Thụy Sĩ Martina Hingis 7 6
4 Thụy Sĩ Martina Hingis 6 6
14 Hoa Kỳ Mary Joe Fernández 1 3
14 Hoa Kỳ Mary Joe Fernández 7 4
  Bỉ Dominique Van Roost 5 0r

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Đức S Graf 5
  Slovakia J Husárová 1 r 1 Đức S Graf 7 6
WC Úc E Dominikovic 2 77 0   Latvia L Neiland 5 2
  Latvia L Neiland 6 62 6 1 Đức S Graf 7 6
  Argentina I Gorrochategui 6 6   Argentina I Gorrochategui 5 3
WC Úc B Stewart 2 1   Argentina I Gorrochategui 7 77
  Bỉ E Callens 4 3   Hoa Kỳ G Fernández 5 63
  Hoa Kỳ G Fernández 6 6 1 Đức S Graf 2 5
  Hoa Kỳ L Lee 2 6 6 12 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 6 7
  Slovenia B Mulej 6 3 2   Hoa Kỳ L Lee 5 62
Q Tây Ban Nha M Serna 6 66 7 Q Tây Ban Nha M Serna 7 77
Q Nhật Bản M Saeki 3 78 5 Q Tây Ban Nha M Serna 3 2
  Đức J Kandarr 6 3 6 12 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 6 6
  Nhật Bản K Nagatsuka 3 6 3   Đức J Kandarr 2 64
  Nga A Kournikova 2 2 12 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 6 77
12 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 6 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10 Hà Lan B Schultz-McCarthy 6 2 6
  Hàn Quốc S-h Park 2 6 2 10 Hà Lan B Schultz-McCarthy 6 1 4
  Nhật Bản R Hiraki 6 2 6   Nhật Bản R Hiraki 0 6 6
  Cộng hòa Séc L Richterová 4 6 4   Nhật Bản R Hiraki 2 2
  Tây Ban Nha G León García 6 64 2   Hoa Kỳ K Po 6 6
  Hoa Kỳ K Po 4 77 6   Hoa Kỳ K Po 6 4 6
  România C Cristea 63 4   Nhật Bản A Sugiyama 0 6 3
  Nhật Bản A Sugiyama 77 6   Hoa Kỳ K Po 715 6
WC Úc J Taylor 7 4 7 7 Hoa Kỳ L Davenport 613 4
  Tây Ban Nha M Sánchez Lorenzo 5 6 5 WC Úc J Taylor 4 3
  Thái Lan T Tanasugarn 6 1 6   Thái Lan T Tanasugarn 6 6
  Nga E Makarova 3 6 4   Thái Lan T Tanasugarn 1 0
  Slovakia K Studeníková 4 61 7 Hoa Kỳ L Davenport 6 6
  Ý F Perfetti 6 77   Ý F Perfetti 2 5
  Pháp N Dechy 6 1 1 7 Hoa Kỳ L Davenport 6 7
7 Hoa Kỳ L Davenport 4 6 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3 Tây Ban Nha C Martínez 6 6
  Hà Lan M Oremans 0 2 3 Tây Ban Nha C Martínez 6 78
  Áo S Dopfer 67 2   Cộng hòa Séc A Gerši 2 66
  Cộng hòa Séc A Gerši 79 6 3 Tây Ban Nha C Martínez 6 6
  Thụy Điển Å Carlsson 6 6   Thụy Điển Å Carlsson 0 1
  Cộng hòa Séc P Langrová 3 2   Thụy Điển Å Carlsson 2 6 6
  Canada P Hy-Boulais 6 2 6   Canada P Hy-Boulais 6 3 0
  Pháp A Dechaume-Balleret 0 6 4 3 Tây Ban Nha C Martínez 6 5 1
  Hoa Kỳ N Arendt 6 3 4 16 Bỉ S Appelmans 2 7 6
  Hà Lan K Boogert 3 6 6   Hà Lan K Boogert 6 7
  Ý R Grande 6 6   Ý R Grande 3 5
  Tây Ban Nha Á Montolio 2 4   Hà Lan K Boogert 1 0 r
  Hoa Kỳ A Grossman 7 6 16 Bỉ S Appelmans 6 3
  Hoa Kỳ A Miller 5 2   Hoa Kỳ A Grossman 4 1
  Cộng hòa Séc H Suková 2 2 16 Bỉ S Appelmans 6 6
16 Bỉ S Appelmans 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13 Nga E Likhovtseva 6 2 4
  Pháp M Pierce 3 6 6   Pháp M Pierce 6 6
WC Trung Quốc L-L Chen 2 6 3   Ukraina N Medvedeva 2 2
  Ukraina N Medvedeva 6 3 6   Pháp M Pierce 6 6
Q Đức M Kochta 4 77 6 Q Đức M Kochta 0 2
  Hoa Kỳ M Werdel-Witmeyer 6 64 0 Q Đức M Kochta 6 4 6
WC Úc A Ellwood 6 6 WC Úc A Ellwood 0 6 1
  Hoa Kỳ L McNeil 3 2   Pháp M Pierce 6 6
  Belarus N Zvereva 711 6 5 Đức A Huber 2 3
  Bỉ N Feber 69 1   Belarus N Zvereva 77 6
  Hoa Kỳ S Cacic 4 6 5   Đức W Probst 65 3
  Đức W Probst 6 2 7 Belarus N Zvereva 5 0
  Ý F Lubiani 6 77 5 Đức A Huber 7 6
WC Úc R McQuillan 2 64   Ý F Lubiani 6 2 0
  Hoa Kỳ A Frazier 6 2 5 5 Đức A Huber 4 6 6
5 Đức A Huber 0 6 7

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 România I Spîrlea 6 6
  Nhật Bản N Kijimuta 2 4 8 România I Spîrlea 6 6
  Cộng hòa Nam Phi J Kruger 6 2 6   Cộng hòa Nam Phi J Kruger 1 1
  Madagascar D Randriantefy 3 6 2 8 România I Spîrlea 6 6
  Argentina P Suárez 711 6   Ý S Farina 1 3
  Áo K Kschwendt 69 3   Argentina P Suárez 4 1
  Ba Lan A Olsza 3 2   Ý S Farina 6 6
  Ý S Farina 6 6 8 România I Spîrlea 6 6
  Hoa Kỳ J Capriati 2 6 4 9 Slovakia K Habšudová 4 4
  Hoa Kỳ J Watanabe 6 3 6   Hoa Kỳ J Watanabe 5 3
  Đài Bắc Trung Hoa S-t Wang 6 6   Đài Bắc Trung Hoa S-t Wang 7 6
  Hoa Kỳ L Wild 3 1   Đài Bắc Trung Hoa S-t Wang 3 65
  Hoa Kỳ C Morariu 3 2 9 Slovakia K Habšudová 6 77
  Úc N Bradtke 6 6   Úc N Bradtke 3 3
  Croatia S Talaja 1 2 9 Slovakia K Habšudová 6 6
9 Slovakia K Habšudová 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Áo J Wiesner 6 3 8
  România R Dragomir 4 6 10   România R Dragomir 77 6
  Tây Ban Nha V Ruano Pascual 6 3 6   Tây Ban Nha V Ruano Pascual 63 1
  Tây Ban Nha C Torrens Valero 0 6 3   România R Dragomir 6 6
  Đức S Hack 6 3 2 Q Puerto Rico K Brandi 1 1
LL Pháp N van Lottum 4 6 6 LL Pháp N van Lottum 0 6 4
  Đức P Begerow 1 1 Q Puerto Rico K Brandi 6 1 6
Q Puerto Rico K Brandi 6 6   România R Dragomir 66 1
  Hoa Kỳ G Helgeson-Nielsen 2 2 4 Thụy Sĩ M Hingis 78 6
  Pháp A Fusai 6 6   Pháp A Fusai 6 5 5
  Áo B Schett 710 78   Áo B Schett 2 7 7
  Nhật Bản N Miyagi 68 66   Áo B Schett 2 1
WC Úc S Drake-Brockman 2 2 4 Thụy Sĩ M Hingis 6 6
  Hoa Kỳ L Raymond 6 6   Hoa Kỳ L Raymond 4 2
  Đức B Rittner 1 5 4 Thụy Sĩ M Hingis 6 6
4 Thụy Sĩ M Hingis 6 7

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6 Croatia I Majoli 5 1
  Thụy Sĩ P Schnyder 7 6   Thụy Sĩ P Schnyder 6 6
WC Úc K Radford 5 1   Nhật Bản M Endo 0 4
  Nhật Bản M Endo 7 6   Thụy Sĩ P Schnyder 77 6
Q Hoa Kỳ M Tu 3 6 6 Q Ba Lan M Grzybowska 64 1
  Cộng hòa Séc L Cenková 6 2 3 Q Hoa Kỳ M Tu 4 77 1
Q Ba Lan M Grzybowska 4 6 6 Q Ba Lan M Grzybowska 6 63 6
  Pháp S Pitkowski 6 3 1   Thụy Sĩ P Schnyder 6 4 1
  Argentina F Labat 7 4 6 14 Hoa Kỳ MJ Fernández 4 6 6
  Luxembourg A Kremer 5 6 2   Argentina F Labat 3 2
  Slovakia H Nagyová 6 77   Slovakia H Nagyová 6 6
  Thụy Sĩ E Gagliardi 3 63   Slovakia H Nagyová 2 1
  Indonesia Y Basuki 6 4 14 Hoa Kỳ MJ Fernández 6 6
  Nhật Bản N Sawamatsu 3 1 r   Indonesia Y Basuki 5 4
Q Ý L Golarsa 2 6 2 14 Hoa Kỳ MJ Fernández 7 6
14 Hoa Kỳ MJ Fernández 6 4 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15 Hoa Kỳ C Rubin 77 6
  Slovakia R Zrubáková 62 3 15 Hoa Kỳ C Rubin 6 6
  Pháp S Testud 6 6   Pháp S Testud 2 1
  Đức E Wagner 3 1 15 Hoa Kỳ C Rubin 6 6
LL Cộng hòa Séc S Kleinová 714 6 LL Cộng hòa Séc S Kleinová 1 3
  Hoa Kỳ T Whitlinger-Jones 612 1 LL Cộng hòa Séc S Kleinová 6 4 8
  Pháp A-G Sidot 5 7 6   Pháp A-G Sidot 4 6 6
  Cộng hòa Liên bang Nam Tư T Ječmenica 7 5 4 15 Hoa Kỳ C Rubin 5 4
  Hoa Kỳ K Adams 5 3   Bỉ D Van Roost 7 6
Q Nhật Bản Y Yoshida 7 6 Q Nhật Bản Y Yoshida 6 5 3
  Argentina B Fulco-Villella 0 3   Bỉ D Van Roost 4 7 6
  Bỉ D Van Roost 6 6   Bỉ D Van Roost 1 6 8
  Cộng hòa Séc D Chládková 3 77 6 2 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 4 6
  Bỉ S Devillé 6 62 8   Bỉ S Devillé 0 r
  Ý G Pizzichini 4 4 2 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 1
2 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Robin Finn (25 tháng 1 năm 1997). “The Future Has Risen: It's Hingis”. The New York Times.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1996 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand Slam Kế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1997 Giải quần vợt Pháp Mở rộng - Đơn nữ