Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Á 2005

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Á 2005 diễn ra tại Namhae, Hàn Quốc từ 16 tới 26 tháng 4 năm 2005.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+09:00).

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Hàn Quốc 3 3 0 0 25 2 +23 9
 Thái Lan 3 2 0 1 19 7 +12 6
 Ấn Độ 3 1 0 2 10 13 −3 3
 Indonesia 3 0 0 3 0 32 −32 0
Hàn Quốc 15 – 0 Indonesia
Choi Hae-Sook  2'37'
Jeon Ga-Eul  9'13'21'
Park Ji-Young  10'66'
Kim Soo-Jin  15'39'
Kim Cho-Hee  19'
Kwon Hah-Nul  41'
Jung Won-Jung  47'52'
Park Cho-Rong  80+1'80+3'
Báo cáo
Khán giả: 3.500
Trọng tài: Bentla D'Coth (Ấn Độ)

Thái Lan 6 – 4 Ấn Độ
Sornsai  6'71'76'
Chawong  13'
Nampeng  17'
Sukunya Peangthem  65'
Báo cáo Ngangom  40+1'41'51'
Suganya Raju  46'
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Baba Sachiko (Nhật Bản)

Ấn Độ 0 – 7 Hàn Quốc
Báo cáo Kwon Hah-Nul  28'37'
Park Ji-Young  35'52'
Jeon Ga-Eul  45'
Cho So-Hyun  74'
Lee Ye-Eun  79'
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Li Hong (Trung Quốc)

Indonesia 0 – 11 Thái Lan
Báo cáo Thongchon  8'55'
Nampeng  11'
Kertsombun  12'
Sornsai  22'30'38'41'66'
Panratsamee  24'
Ngoendi  73'
Khán giả: 1.500
Trọng tài: Baba Sachiko (Nhật Bản)

Hàn Quốc 3 – 2 Thái Lan
Lee Ye-Eun  13'
Park Ji-Young  46'
Yoo Young-A  70'
Báo cáo Sornsai  31'
Chawong  75'
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Li Hong (Trung Quốc)

Ấn Độ 6 – 0 Indonesia
Ngangom  26'54'
Hmar  41+'
Thangjam  52'
Chingtham  75'
Devi  80+1'
Báo cáo
Khán giả: 500
Trọng tài: Hong Eun-Ah (Hàn Quốc)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Nhật Bản 3 3 0 0 64 0 +64 9
 Guam 3 1 1 1 1 18 −17 4
 Hồng Kông 3 1 1 1 3 24 −21 4
 Bangladesh 3 0 0 3 2 28 −26 0
Hồng Kông 0 – 22 Nhật Bản
Báo cáo Hara  5'30'35'
Nagasato  6'17'23'29'39'57'
Ono  19'33'38'
Ataeyama  32'53'
Tanaka  45'
Kawamura  45'62'
Uchibori  47'56'65'
Hori  80+2'80+3'
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Hong Eun-Ah (Hàn Quốc)

Bangladesh 0 – 1 Guam
Báo cáo Atkinson  38'
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Hsieh Li Chuan (Trung Hoa Đài Bắc)

Nhật Bản 24 – 0 Bangladesh
Hara  5'31'37'45'49'54'70'
Hatsumi  11'60'
Matsubara  19'40'
Kakazu  24'31'71'80+1'
Kawamura  36'41+'41+'
Hori  57'61'75'76'
Ataeyama  65'
Akthar  73' (l.n.)
Báo cáo
Khán giả: 300
Trọng tài: Praew Semaksuk (Thái Lan)

Guam 0 – 0 Hồng Kông
Báo cáo
Khán giả: 300
Trọng tài: Myint Daw San San (Myanmar)

Guam 0 – 18 Nhật Bản
Báo cáo Tanaka  9'57'82'
Hara  22'
Ono  25'43'
Hori  28'38'67'
Uchibori  40'41'80+1'
Ataeyama  45'50'
Nagasato  59'64'69'
Kawamura  65'
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Hsieh Li Chuan (Trung Hoa Đài Bắc)

Hồng Kông 3 – 2 Bangladesh
Diêu Hy Văn  37'
Pinki  71' (l.n.)
Trương Vĩ Kỳ  80'
Báo cáo Bolu  34'
Bagum  74'
Khán giả: 500
Trọng tài: Myint Daw San San (Myanmar)

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Trung Quốc 2 2 0 0 34 0 +34 6
 Đài Bắc Trung Hoa 2 1 0 1 7 7 0 3
 Singapore 2 0 0 2 0 34 −34 0
Trung Quốc 7 – 0 Đài Bắc Trung Hoa
Mã Hiểu Húc  11'14'
Lý Lâm  32'38'
Lý Nam  58'76'80+'
Báo cáo
Khán giả: 500
Trọng tài: Han Kyung-Hwa (Hàn Quốc)

Đài Bắc Trung Hoa 7 – 0 Singapore
Lâm Mạn Đình  19'
Lại Lệ Cầm  35'56'62'76'
Hung Chia-Chun  38'
Trần Hiểu Quyên  58'
Báo cáo
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Han Kyung-Hwa (Hàn Quốc)

Singapore 0 – 27 Trung Quốc
Báo cáo Vương Ni  3'
Lý Nam  4'13'30'38'42'46'
Lý Văn  6'15'
Lô Ái Tuyết  11'44'69'
Lý Lâm  14'18'20'49'68'80'80+1'
Joleen  24' (l.n.)
Mao Ái Hồng  36'70'
Hà Trân  40'71'
Vương Linh Linh  73'
Từ Văn Giai  75'
Thangarajoo  77' (l.n.)
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Praew Semaksuk (Thái Lan)

Xếp hạng đội thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả của các đội thuộc bảng A và B trước các đội cuối bảng không được tính.

Bảng Đội Tr T H B BT BB HS Đ
A  Thái Lan 2 1 0 1 8 7 +1 3
C  Đài Bắc Trung Hoa 2 1 0 1 7 7 0 3
B  Guam 2 0 1 1 0 18 −18 0

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Hàn Quốc 0 – 4 Nhật Bản
Báo cáo Nagasato  46'52'
Ataeyama  64'
Hori  78'
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Bentla D'Coth (Ấn Độ)

Trung Quốc 6 – 0 Thái Lan
Mã Hiểu Húc  9'16'74'77'
Sarian  29' (l.n.)
Lý Lâm  46'
Báo cáo
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Myint Daw San San (Myanmar)

Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Hàn Quốc 1 – 2 Thái Lan
Jung Won-Jung  68' Báo cáo Chawong  17'
Peangthem  65'
Khán giả: 1.500
Trọng tài: Li Hong (Trung Quốc)

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản 1 – 1 (s.h.p.) Trung Quốc
Hara  51' Báo cáo Mã Hiểu Húc  41'
Loạt sút luân lưu
3 – 1
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Praew Semaksuk (Thái Lan)

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]

12 bàn
11 bàn
10 bàn
9 bàn
7 bàn
6 bàn
5 bàn

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]