Ipswich Town F.C.

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ipswich Town
Logo của Ipswich Town
Tên đầy đủIpswich Town Football Club
Biệt danhThe Blues, The Tractor Boys
Thành lập1878
SânPortman Road,
Ipswich
Sức chứa30,311[1]
Chủ sở hữuMarcus Evans
Người quản lýKieran McKenna
Giải đấuThe Championship
2012–13The Championship, 14th
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Ipswich Town Football Club (hay còn gọi là Ipswich, The Blues, Town, hay The Tractor Boys) hoặc the horse là một câu lạc bộ bóng đá Anh có trụ sở tại Ipswich. Đội bóng từng lên hạng Premier League mùa bóng 1992-93 và 2000-01. Hiện đang thi đấu tại giải bóng đá hạng nhất Anh.

Câu lạc bộ thành lập năm 1878 và đối thủ lớn nhất của họ là Norwich City F.C. cũng ở vùng Đông Anglian. Trận đấu giữa hai đội bóng này đã tạo thành một trận Derby vùng Đông Anglian, đã đá với nhau 138 trận tính từ năm 1902.[2] Sân nhà của họ là sân Portman Road.

Ipswich giành chức vô địch Anh 1 lần, trong mùa giải đầu tiên của họ tham dự, 1961-62, và đã hai lần giành á quân, mùa 1980-81 và 1981-82. Họ đã giành được chức vô địch FA Cup mùa 1977-78, và một cúp UEFA Europa League mùa 1980-1981. Họ đã thi đấu trong tất cả ba giải đấu cấp câu lạc bộ châu Âu, và chưa bao giờ thua trên sân nhà ở đấu trường châu Âu đối với Real Madrid, A.C. Milan, Inter Milan, S.S. LazioF.C. Barcelona.[3]

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 7 tháng 10 năm 2020

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Brasil Thiago Santos
2 HV Anh Mpande Joseph Mbolimbo
3 HV Brasil Janclesio Almeida Santos
4 HV Nigeria Emmanuel Tony Agbaji
5 HV Tây Ban Nha Diego Olivera Silva
6 HV Hà Lan Lastro Neven
7 Brasil Rafaelson Bezerra Fernandes
8 TV Uganda Moses Oloya
9 Brasil Rimario Allando Gordon
10 TV Ghana Pape Omar Faye
11 Anh Jermie Dwayne Lynch
12 HV Anh Ewonde Epassi Louis Christian
13 TM Serbia Josip Balic


16 Bờ Biển Ngà Toure Youssouf
17 Jamaica Andre Diego Fagan
18 HV Anh Mansaray Victor Nabay
19 Argentina Gaston Merlo
20 TV Brasil Venancio Caique
21 Hoa Kỳ Walsh Chevaughn Junior Hugh
22 Argentina Hedipo Gustavo
23 Brasil Dos Reis Rodrigues Junior Claudecir
Số VT Quốc gia Cầu thủ
24 TM Pháp Djicka Gassissou Aime
25 HV Hàn Quốc Ahn Byungkeon
26 HV Serbia Memovic Damir
27 Brasil Luiz Silva Walter
28 HV Anh Oahimijie Kelly
29 Brasil Bruno Cunha Cantanhede
30 TM Anh Peter Samuel
31 TV Hàn Quốc Seo Yong Duk
32 HV Anh Rabo Ali
33 Nigeria Samson Kayode
34 Costa Rica Jose Guillermo Ortiz Picado
35 TV Algérie Akinade Ismaheel
36 HV Anh Diakite Pape Abdoulaye
37 TV Brasil Dos Santos Martins Felipe
38 Brasil Pedro Paulo Alves Vieira Dos Reis
39 TV Costa Rica Ariel Francisco Rodriguez Araya
40 TV Brasil Jose Paulo Pinto
41 HV Croatia Jelic Igor
42 Anh Papa Ibou Kebe
43 TV Anh Tanda Bapianga Deogracias
44 Tây Ban Nha Rodrigo Da Silva Dias
45 HV Brasil Sant Ana Santos Gustavo
99 Brasil Geovane Magno Candido Silveira

Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách tính đến 4 tháng 3 năm 2013.

Họ tên Quốc tịch Từ ngày Đến ngày ST T H B Thắng %
O'Brien, MickMick O'Brien  Ireland 29 tháng 5 năm 1936 11 tháng 8 năm 1937 &000000000000003900000039 &000000000000002500000025 &00000000000000090000009 &00000000000000050000005 0&000000000000006409999964,1
Duncan, ScottScott Duncan  Scotland 12 tháng 11 năm 1937 7 tháng 8 năm 1955 &0000000000000505000000505 &0000000000000205000000205 &0000000000000113000000113 &0000000000000187000000187 0&000000000000004060000040,6
Ramsey, AlfAlf Ramsey  Anh 8 tháng 8 năm 1955 30 tháng 4 năm 1963 &0000000000000369000000369 &0000000000000176000000176 &000000000000007500000075 &0000000000000118000000118 0&000000000000004770000047,7
Milburn, JackieJackie Milburn  Anh 1 tháng 5 năm 1963 8 tháng 8 năm 1964 &000000000000005600000056 &000000000000001100000011 &000000000000001200000012 &000000000000003300000033 0&000000000000001960000019,6
McGarry, BillBill McGarry  Anh 5 tháng 10 năm 1964 23 tháng 11 năm 1968 &0000000000000196000000196 &000000000000008000000080 &000000000000006200000062 &000000000000005400000054 0&000000000000004079999940,8
Robson, BobbyBobby Robson  Anh 13 tháng 1 năm 1969 18 tháng 8 năm 1982 &0000000000000709000000709 &0000000000000316000000316 &0000000000000173000000173 &0000000000000220000000220 0&000000000000004460000044,6
Ferguson, BobbyBobby Ferguson  Anh 19 tháng 8 năm 1982 17 tháng 5 năm 1987 &0000000000000258000000258 &000000000000009700000097 &000000000000006100000061 &0000000000000100000000100 0&000000000000003760000037,6
Duncan, JohnJohn Duncan  Scotland 17 tháng 6 năm 1987 5 tháng 5 năm 1990 &0000000000000161000000161 &000000000000007300000073 &000000000000002900000029 &000000000000005900000059 0&000000000000004529999945,3
Lyall, JohnJohn Lyall  Anh 11 tháng 5 năm 1990 5 tháng 12 năm 1994 &0000000000000231000000231 &000000000000007700000077 &000000000000007500000075 &000000000000007900000079 0&000000000000003329999933,3
Burley, GeorgeGeorge Burley  Scotland 28 tháng 12 năm 1994 11 tháng 10 năm 2002 &0000000000000413000000413 &0000000000000188000000188 &000000000000009600000096 &0000000000000129000000129 0&000000000000004550000045,5
Royle, JoeJoe Royle  Anh 28 tháng 10 năm 2002 11 tháng 5 năm 2006 &0000000000000189000000189 &000000000000008100000081 &000000000000004800000048 &000000000000006000000060 0&000000000000004289999942,9
Magilton, JimJim Magilton  Bắc Ireland 5 tháng 6 năm 2006 22 tháng 4 năm 2009 &0000000000000148000000148 &000000000000005600000056 &000000000000004100000041 &000000000000005100000051 0&000000000000003779999937,8
Keane, RoyRoy Keane  Ireland 23 tháng 4 năm 2009 7 tháng 1 năm 2011 &000000000000008100000081 &000000000000002800000028 &000000000000002500000025 &000000000000002800000028 0&000000000000003460000034,6
Jewell, PaulPaul Jewell  Anh 13 tháng 1 năm 2011 24 tháng 10 năm 2012 &000000000000008500000085 &000000000000002900000029 &000000000000001800000018 &000000000000003800000038 0&000000000000003410000034,1
McCarthy, MickMick McCarthy  Ireland 1 tháng 11 năm 2012 Đương nhiệm lỗi &000000000000001500000015 &00000000000000080000008 &000000000000001100000011 0&000000000000004550000045,5

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Honour Năm(s)
Giải vô địch quốc gia 1961–62[4]
Vô địch FA Cup 1977–78
Vô địch UEFA Cup 1980–81
Vô địch Texaco Cup 1972–73
Vô địch Old Second Division 1960–61, 1967–68, 1991–92
Vô địch Old Third Division South 1953–54, 1956–57
Southern League champions 1936–37
Vô địch Suffolk Premier Cup 1967–68, 1968–69, 1969–70, 2006–7, 2009–10
Vô địch Suffolk Senior Cup 1886–87, 1888–89, 1889–90, 1895–96, 1899–1900, 1903–04, 1904–05, 1905–06,
1906–07, 1907–08, 1911–12, 1912–13, 1913–14, 1927–28, 1928–29, 1929–30

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “History of the Stadium”. Ipswich Town F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2008. Truy cập 16 tháng 3 năm 2007 (2007-03-16). Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  2. ^ “East Anglian Derby”. Ipswich Town F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2008. Truy cập 16 tháng 3 năm 2007 (2007-03-16). Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  3. ^ Alexander, David (ngày 1 tháng 11 năm 2002). “Bent relives Ipswich glory days to give Royle perfect start”. guardian.co.uk. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2013.
  4. ^ “Club honours”. Ipswich Town F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2012. Truy cập 16 tháng 3 năm 2007 (2007-03-16). Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]