Bước tới nội dung

Ipswich Town F.C.

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Ipswich Town FC)
Ipswich Town
Biểu trưng của Ipswich Town
Tên đầy đủCâu lạc bộ bóng đá Ipswich Town
Biệt danhThe Blues
The Tractor Boys the horse
Thành lập16 tháng 10 năm 1878; 146 năm trước (1878-10-16)
SânPortman Road,
Ipswich
Sức chứa29,673[1]
Chủ sở hữuGamechanger 20 Ltd.
Chủ tịch điều hànhMike O'Leary
Người quản lýKieran McKenna
Giải đấuGiải bóng đá Ngoại hạng Anh
2023–24EFL Championship, thứ 2 trên 14 (thăng hạng)
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Ipswich Town Football Club (hay còn gọi là Ipswich, The Blues, Town, hay The Tractor Boys the horse) là một câu lạc bộ bóng đá Anh có trụ sở tại Ipswich, Suffolk, Anh. Đội sẽ thi đấu tại Giải bóng đá Ngoại hạng Anh mùa giải 2024–25.

Câu lạc bộ thành lập năm 1878 và đối thủ lớn nhất của họ là Norwich City F.C. cũng ở vùng Đông Anglian. Trận đấu giữa hai đội bóng này đã tạo thành một trận Derby vùng Đông Anglian, đã đá với nhau 138 trận tính từ năm 1902.[2] Sân nhà của họ là sân Portman Road.

Ipswich giành chức vô địch Anh 1 lần, trong mùa giải đầu tiên của họ tham dự, 1961-62, và đã hai lần giành á quân, mùa 1980-81 và 1981-82. Họ đã giành được chức vô địch FA Cup mùa 1977-78, và một cúp UEFA Europa League mùa 1980-1981. Họ đã thi đấu trong tất cả ba giải đấu cấp câu lạc bộ châu Âu, và chưa bao giờ thua trên sân nhà ở đấu trường châu Âu đối với Real Madrid, A.C. Milan, Inter Milan, S.S. LazioF.C. Barcelona.[3]

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 31 tháng 1 năm 2022

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Anh Christian Walton
2 HV Cộng hòa Ireland Richard Keogh
3 HV Anh Leif Davis
4 HV Anh George Edmundson
5 TV Ai Cập Sam Morsy (đội trưởng)
6 HV Anh Luke Woolfenden
7 TV Wales Wes Burns
8 TV Wales Lee Evans
9 Anh Freddie Ladapo
10 Anh Conor Chaplin
11 TV Cộng hòa Ireland Marcus Harness
12 TV Anh Dominic Ball
13 TM Anh Joel Coleman
14 Anh Tyreece John-Jules (mượn từ Arsenal)
15 HV Úc Cameron Burgess
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 Anh Kayden Jackson
21 HV Jamaica Greg Leigh
23 Nigeria Sone Aluko
24 HV Anh Kane Vincent-Young
25 TV Úc Massimo Luongo
27 Anh George Hirst (mượn Leicester City)
28 TV Guiné-Bissau Panutche Camará
29 TV Anh Kyle Edwards
30 TV Anh Cameron Humphreys
31 TM Cộng hòa Séc Václav Hladký
32 TM Anh Nick Hayes
33 Wales Nathan Broadhead
34 HV Anh Harry Clarke
44 HV Saint Lucia Janoi Donacien

Huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách tính đến 4 tháng 3 năm 2013.

Họ tên Quốc tịch Từ ngày Đến ngày ST T H B Thắng %
O'Brien, MickMick O'Brien  Ireland 29 tháng 5 năm 1936 11 tháng 8 năm 1937 &000000000000003900000039 &000000000000002500000025 &00000000000000090000009 &00000000000000050000005 0&000000000000006409999964,1
Duncan, ScottScott Duncan  Scotland 12 tháng 11 năm 1937 7 tháng 8 năm 1955 &0000000000000505000000505 &0000000000000205000000205 &0000000000000113000000113 &0000000000000187000000187 0&000000000000004060000040,6
Ramsey, AlfAlf Ramsey  Anh 8 tháng 8 năm 1955 30 tháng 4 năm 1963 &0000000000000369000000369 &0000000000000176000000176 &000000000000007500000075 &0000000000000118000000118 0&000000000000004770000047,7
Milburn, JackieJackie Milburn  Anh 1 tháng 5 năm 1963 8 tháng 8 năm 1964 &000000000000005600000056 &000000000000001100000011 &000000000000001200000012 &000000000000003300000033 0&000000000000001960000019,6
McGarry, BillBill McGarry  Anh 5 tháng 10 năm 1964 23 tháng 11 năm 1968 &0000000000000196000000196 &000000000000008000000080 &000000000000006200000062 &000000000000005400000054 0&000000000000004079999940,8
Robson, BobbyBobby Robson  Anh 13 tháng 1 năm 1969 18 tháng 8 năm 1982 &0000000000000709000000709 &0000000000000316000000316 &0000000000000173000000173 &0000000000000220000000220 0&000000000000004460000044,6
Ferguson, BobbyBobby Ferguson  Anh 19 tháng 8 năm 1982 17 tháng 5 năm 1987 &0000000000000258000000258 &000000000000009700000097 &000000000000006100000061 &0000000000000100000000100 0&000000000000003760000037,6
Duncan, JohnJohn Duncan  Scotland 17 tháng 6 năm 1987 5 tháng 5 năm 1990 &0000000000000161000000161 &000000000000007300000073 &000000000000002900000029 &000000000000005900000059 0&000000000000004529999945,3
Lyall, JohnJohn Lyall  Anh 11 tháng 5 năm 1990 5 tháng 12 năm 1994 &0000000000000231000000231 &000000000000007700000077 &000000000000007500000075 &000000000000007900000079 0&000000000000003329999933,3
Burley, GeorgeGeorge Burley  Scotland 28 tháng 12 năm 1994 11 tháng 10 năm 2002 &0000000000000413000000413 &0000000000000188000000188 &000000000000009600000096 &0000000000000129000000129 0&000000000000004550000045,5
Royle, JoeJoe Royle  Anh 28 tháng 10 năm 2002 11 tháng 5 năm 2006 &0000000000000189000000189 &000000000000008100000081 &000000000000004800000048 &000000000000006000000060 0&000000000000004289999942,9
Magilton, JimJim Magilton  Bắc Ireland 5 tháng 6 năm 2006 22 tháng 4 năm 2009 &0000000000000148000000148 &000000000000005600000056 &000000000000004100000041 &000000000000005100000051 0&000000000000003779999937,8
Keane, RoyRoy Keane  Ireland 23 tháng 4 năm 2009 7 tháng 1 năm 2011 &000000000000008100000081 &000000000000002800000028 &000000000000002500000025 &000000000000002800000028 0&000000000000003460000034,6
Jewell, PaulPaul Jewell  Anh 13 tháng 1 năm 2011 24 tháng 10 năm 2012 &000000000000008500000085 &000000000000002900000029 &000000000000001800000018 &000000000000003800000038 0&000000000000003410000034,1
McCarthy, MickMick McCarthy  Ireland 1 tháng 11 năm 2012 Đương nhiệm lỗi &000000000000001500000015 &00000000000000080000008 &000000000000001100000011 0&000000000000004550000045,5

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Honour Năm(s)
Giải vô địch quốc gia 1961–62[4]
Vô địch FA Cup 1977–78
Vô địch UEFA Cup 1980–81
Vô địch Texaco Cup 1972–73
Vô địch Old Second Division 1960–61, 1967–68, 1991–92
Vô địch Old Third Division South 1953–54, 1956–57
Southern League champions 1936–37
Vô địch Suffolk Premier Cup 1967–68, 1968–69, 1969–70, 2006–7, 2009–10
Vô địch Suffolk Senior Cup 1886–87, 1888–89, 1889–90, 1895–96, 1899–1900, 1903–04, 1904–05, 1905–06,
1906–07, 1907–08, 1911–12, 1912–13, 1913–14, 1927–28, 1928–29, 1929–30

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Visit Us”. Ipswich Town F.C. Truy cập 21 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ “East Anglian Derby”. Ipswich Town F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2008. Truy cập 16 tháng 3 năm 2007 (2007-03-16). Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  3. ^ Alexander, David (ngày 1 tháng 11 năm 2002). “Bent relives Ipswich glory days to give Royle perfect start”. guardian.co.uk. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2013.
  4. ^ “Club honours”. Ipswich Town F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2012. Truy cập 16 tháng 3 năm 2007 (2007-03-16). Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]