Kim Byeom-yong
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kim Byeom-yong | ||
Ngày sinh | 29 tháng 7, 1990 | ||
Nơi sinh | Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ / Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Suwon FC | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009–2012 | Đại học Konkuk | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2015 | Montedio Yamagata | 51 | (3) |
2016–2017 | Sanfrecce Hiroshima | 2 | (0) |
2016–2017 | → Shimizu S-Pulse (mượn) | 8 | (0) |
2017 | Shimizu S-Pulse | 0 | (0) |
2017 | → JEF United Chiba (mượn) | 36 | (2) |
2018 | Suwon FC | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 1 năm 2018 |
Kim Byeom-yong | |
Hangul | 김범용 |
---|---|
Romaja quốc ngữ | Gim Beomyong |
McCune–Reischauer | Kim Pŏmyong |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kim.
Kim Byeom-yong (김범용; sinh ngày 29 tháng 7 năm 1990 ở Hàn Quốc) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc kể từ năm 2013 thi đấu ở vị trí Tiền vệ cho Suwon FC ở K League 2.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Montedio Yamagata
[sửa | sửa mã nguồn]Kim ra mắt chính thức cho Montedio Yamagata ở J. League Division 2 ngày 5 tháng 5 năm 2013 trước Fagiano Okayama ở City Light Stadium ở Okayama, Nhật Bản. Anh vào sân từ phút thứ 81 thay cho Tomoyasu Hirose. Kim và đội bóng thất bại với tỉ số 4-3.[1]
Suwon FC
[sửa | sửa mã nguồn]Sau mùa giải 2017, anh chuyển đến Suwon FC.[2]
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 10 tháng 12 năm 2017.[3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||||
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | AFC | Tổng cộng | |||||||||||
2013 | Montedio Yamagata | J2 League | 10 | 0 | 3 | 0 | – | – | 13 | 0 | ||||||
2014 | 14 | 1 | 4 | 1 | – | – | 18 | 2 | ||||||||
2015 | J1 League | 27 | 2 | 2 | 0 | 6 | 0 | – | 35 | 2 | ||||||
2016 | Sanfrecce Hiroshima | 2 | 0 | – | – | 2 | 0 | 4 | 0 | |||||||
Shimizu S-Pulse | J2 League | 8 | 0 | 2 | 0 | – | – | 10 | 0 | |||||||
2017 | JEF United Chiba | 36 | 2 | 2 | 0 | – | – | 38 | 2 | |||||||
Tổng | 97 | 5 | 13 | 1 | 6 | 0 | 2 | 0 | 118 | 6 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “FAGIANO OKAYAMA VS. MONTEDIO YAMAGATA 4 - 3”. Soccerway. Truy cập 25 tháng 6 năm 2015.
- ^ http://www.joongboo.com/?mod=news&act=articleView&idxno=1219039 수원FC, J리그 수비수 김범용 영입
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 168 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at JEF United Chiba
- Kim Byeom-yong tại Soccerway
Thể loại:
- Sinh năm 1990
- Nhân vật còn sống
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá nam Hàn Quốc
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá K League 2
- Cầu thủ bóng đá Montedio Yamagata
- Cầu thủ bóng đá Sanfrecce Hiroshima
- Cầu thủ bóng đá Shimizu S-Pulse
- Cầu thủ bóng đá JEF United Chiba
- Cầu thủ bóng đá Suwon FC