Bước tới nội dung

Ligue 2 2022–23

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ligue 2
Mùa giải2022–23
Thời gian30 tháng 7 năm 2022 – 4 tháng 6 năm 2023
Vô địchLe Havre
Thăng hạngLe Havre
Metz
Xuống hạngSochaux
Dijon
Niort
Nîmes
Số trận đấu370
Số bàn thắng890 (2,41 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiGeorges Mikautadze
(22 bàn)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Saint-Étienne 5–0 Bastia
(30 tháng 8 năm 2022)
Dijon 5-0 Laval
(26 tháng 12 năm 2022)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Saint-Étienne 0–6 Le Havre
(20 tháng 8 năm 2022)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtMetz 3–6 Guingamp
(12 tháng 9 năm 2022)
Valenciennes 4-5 Paris
(1 tháng 4 năm 2023)
Chuỗi thắng dài nhấtSochaux
(6 trận)
Chuỗi bất bại dài nhấtMetz
(25 trận)
Chuỗi không
thắng dài nhất
Dijon
(10 trận)
Chuỗi thua dài nhấtSochaux
(4 trận)
Thống kê tính đến 5 tháng 6 năm 2023.

Ligue 2 2022–23, thường được gọi là Ligue 2 BKT 2022–23 vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 84 của Ligue 2. Giải đấu đã bắt đầu vào ngày 30 tháng 7 năm 2022 và sẽ kết thúc vào ngày 3 tháng 6 năm 2023.[1] Giải đấu sẽ tạm nghỉ từ ngày 12 tháng 11 đến ngày 27 tháng 12 do FIFA World Cup.[2] Hai câu lạc bộ sẽ được thăng hạng lên Ligue 1 vào cuối mùa giải vì số lượng câu lạc bộ ở Ligue 1 sẽ giảm từ 20 xuống 18.[3] Do đó, sẽ không có trận play-off nào được tổ chức vào cuối mùa giải.[4]

Ban đầu Bordeaux chỉ xuống chơi tại Ligue 2 sau khi xếp cuối tại Ligue 1 mùa giải trước, nhưng vào ngày 14 tháng 6, DNCG - Cơ quan giám sát tài chính các đội bóng chuyên nghiệp tại Pháp quyết định giáng Bordeaux xuống chơi tại Championnat National vì lí do vấn đề tài chính. Tuy vậy, đến ngày 27 tháng 7, Bordeaux đã kháng cáo thành công và chỉ bị xuống chơi tại Ligue 2 2022–23.

Theo án phạt từ Ủy ban kỷ luật LFP, câu lạc bộ Saint-Étienne đã bị trừ 3 điểm trước khi giải đấu bắt đầu cộng với việc đá 4 trận sân nhà không khán giả do để xảy ra bạo loạn ở trận play-off trụ hạng hồi tháng 5 với Auxerre.

Các đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]

Thay đổi đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]
Tăng Từ Championnat National: Tăng Đến Ligue 1 Giảm Từ Ligue 1 Giảm Đến Championnat National

Sân vận động và địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ Vị trí Sân vận động Sức chứa
Amiens Amiens Stade de la Licorne 12.097
Annecy Annecy Sân vận động Công viên Thể thao 15.660
Bastia Bastia Stade Armand Cesari 16.078
Bordeaux Bordeaux Matmut Atlantique 42.115
Caen Caen Sân vận động Michel d'Ornano 21.215
Dijon Dijon Sân vận động Gaston Gérard 15.995
Grenoble Grenoble Stade des Alpes 20.068
Guingamp Guingamp Sân vận động Roudourou 18.378
Laval Laval Sân vận động Francis Le Basser 18.607
Le Havre Le Havre Sân vận động Océane 25.178
Metz Longeville-lès-Metz Sân vận động Saint-Symphorien 25.636
Nîmes Nîmes Sân vận động Costières 18.482
Niort Niort Sân vận động René Gaillard 10.886
Paris FC Paris Stade Charléty 19.151
Pau Pau Nouste Camp 4.031
Quevilly-Rouen Rouen Sân vận động Robert Diochon 12.018
Rodez Rodez Stade Paul-Lignon 5.955
Saint-Étienne Saint-Étienne Stade Geoffroy-Guichard 42.000
Sochaux Montbéliard Stade Auguste Bonal 20.005
Valenciennes Valenciennes Stade du Hainaut 25.172

Số đội theo khu vực

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Khu vực Đội bóng
3  Auvergne-Rhône-Alpes Annecy, GrenobleSaint-Étienne
Normandie Normandie Caen, Le HavreQuevilly-Rouen
 Nouvelle-Aquitaine Bordeaux, NiortPau
2
 Bourgogne-Franche-Comté DijonSochaux
 Hauts-de-France AmiensValenciennes
 Occitanie NîmesRodez
1 Bretagne Bretagne Guingamp
 Corse Bastia
 Grand Est Metz
 Île-de-France Paris FC
 Pays de la Loire Laval

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng
hoặc xuống hạng
1 Le Havre (C, P) 38 20 15 3 46 19 +27 75 Thăng hạng lên Ligue 1
2 Metz 38 20 12 6 61 33 +28 72
3 Bordeaux 37 20 9 8 51 27 +24 69
4 Bastia 38 17 9 12 52 45 +7 60
5 Caen 38 16 11 11 52 43 +9 59
6 Guingamp 38 15 10 13 51 46 +5 55
7 Paris FC 38 15 10 13 45 43 +2 55
8 Saint-Étienne 38 15 11 12 63 57 +6 53[a]
9 Sochaux 38 15 7 16 54 41 +13 52
10 Grenoble 38 14 9 15 33 36 −3 51
11 Quevilly-Rouen 38 12 14 12 47 49 −2 50
12 Amiens 38 13 8 17 40 52 −12 47
13 Pau 38 12 11 15 40 52 −12 47
14 Laval 38 14 4 20 44 56 −12 46
15 Valenciennes 38 10 15 13 42 49 −7 45
16 Annecy 38 11 12 15 39 51 −12 45
17 Rodez 37 10 13 14 38 44 −6 43 Xuống hạng tại Championnat National
18 Dijon (R) 38 10 12 16 38 43 −5 42
19 Nîmes (R) 38 10 6 22 44 62 −18 36
20 Niort (R) 38 7 8 23 35 67 −32 29
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 3 tháng 6 năm 2023. Nguồn: Ligue 2
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Hiệu số bàn thắng bại; 5) Điểm kỷ luật
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ Saint-Étienne ban đầu bị trừ 6 điểm do để xảy ra bạo loạn ở trận playoff xuống hạng mùa trước với Auxerre, về sau án phạt được giảm xuống còn 3 điểm.[5]

Vị trí theo vòng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi tuần thi đấu. Để duy trì diễn biến theo thứ tự thời gian, mọi trận đấu bị hoãn sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, nhưng được thêm vào vòng đấu đầy đủ mà chúng được chơi ngay sau đó.

Đội ╲ Vòng1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738
Le Havre715151010842243221111111111111111111111111
Metz2855757810910111211810643454444444343333332
Bordeaux12323521431111223222233322222222222223
Bastia17948111511118799912141311117546788555555644444
Caen6231115368687757789888865676676566555
Sochaux9161714663113433432334322233333434455666
Guingamp1117379655778811812121310111311111211109101210119119107
Paris FC145911131113101210111010912910781113121012910910891191091078
Grenoble137121315101013911865344565775557867767777789
Saint-Étienne202020202019191518181819181920202020201919181615151413121211910111011910
Quevilly-Rouen101414161214151719151212131513118910910967678898888881111
Amiens181272442542244676456667991091111111012141312121212
Valenciennes861112149677655656591011121510131413131214141616151515171413
Annecy1519191918171712151713161614151514141213911121011121413151315161616151514
Pau1918161819202019141616131110912131315151415151616161615161514131414141715
Rodez11171817171818201614151717181818171617171819202020181716131413121213131316
Laval3106681214161313171414131014151514141214141314151517171717171817161817
Dijon548423891112141515171716161716161717191917171818191818181718181618
Nîmes1613101591312141719191819161617181919181616171718191919181919191919191919
Niort411139161616182020202020201919191818202020181819202020202020202020202020
Dẫn đầu và thăng hạng lên Ligue 1
Thăng hạng lên Ligue 1
Có thể xuống hạng
Xuống hạng Championnat National
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 3 tháng 6 năm 2023. Nguồn: Ligue 2

Tiến trình mùa giải

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội ╲ Vòng1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738
AmiensBTTTHHTBTTTBBBB
AnnecyBBBHHTHTBBTBBTH
BastiaBTTBTBTHTTBHHBB
BordeauxHTTHBTTBTTTHTBH
CaenTTHTHHBTBBTBTHH
DijonTHHTTBBBBHBHBHH
GrenobleHTBHHTBBTHTTTTH
GuingampTTHBTBHTTHBBHHB
LavalTBTHBBBBTBBTHTT
Le HavreHBHTHTTTTHTHTTT
MetzTBTHBTHBBTBHBTT
NîmesBHTBTBBHBBBTBTH
NiortTBBTBBHBBHBBTBH
Paris FCHTHBHHBTBTBTHTB
Pau FCBHHBBHHTTBHTTTH
Quevilly-RouenHBHHTBHBBTTHHBT
RodezHBBHBBHHTBHHBBT
Saint-ÉtienneBHHBHTHTBHBBTBB
SochauxHBBTTTTTTBTHHBT
ValenciennesHTBHHTTHBTTTBHB
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 12 tháng 11 năm 2022. Nguồn: Ligue 2
H = Hòa; B = Bại;   = Chưa thi đấu; T = Thắng; V = Xin không thi đấu/Nghỉ vòng đấu

Lịch thi đấu và kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà \ Khách AMI ANN BAS BOR CAE DIJ GRE GUI LAV HAC MET NIM NIO PFC PAU QUE ROD SOC VAL STE
Amiens 1–0 3–1 1–2 1–3 2–1 1–0 1–1 1–2 1–1 0–2 1–0 3–0 1–1 1–0 0–2 1–3 1–0 0–2 0–1
Annecy 2–0 0–2 1–0 2–0 1–1 0–0 1–1 0–1 1–0 0–3 0–0 1–2 2–0 0–2 1–0 0–3 2–1 2–1 2–1
Bastia 1–1 3–0 1–1 1–0 1–0 3–0 1–1 0–2 1–1 1–0 4–2 2–1 0–1 1–0 0–1 0–2 3–2 1–0 2–0
Bordeaux 1–1 1–0 2–0 1–0 2–1 3–0 0–1 3–0 1–2 2–0 1–0 1–0 2–1 1–1 4–0 _note=The Bordeaux v Rodez match was abandoned in the first half after a Bordeaux supporter entered the pitch and shoved Rodez player Lucas Buádes, who fell to the ground.[6] On 12 June, following an investigation, the LFP ruled the result before the match was suspended to stand and gave a one-point deduction for Bordeaux at the beginning of the 2023–24 season.[7][8] 2–1 0–0 1–1
Caen 3–1 0–0 3–1 2–2 2–1 2–1 4–1 0–0 1–2 1–0 4–2 1–0 3–1 1–1 0–1 2–0 0–0 2–1 2–2
Dijon 3–0 0–2 1–1 0–3 2–2 1–0 1–1 5–0 0–0 0–0 2–1 0–1 1–1 0–1 0–0 1–0 0–2 2–1 2–1
Grenoble 2–1 2–1 0–1 0–0 1–0 0–0 0–2 3–2 0–0 0–1 3–2 2–0 1–2 1–1 1–0 1–1 1–0 1–0 0–2
Guingamp 3–1 0–4 1–1 0–1 1–2 2–0 2–4 3–1 0–1 1–1 1–2 2–0 0–0 4–0 0–2 0–0 1–2 3–1 2–1
Laval 0–3 1–1 2–1 1–2 4–0 1–0 0–1 1–2 1–3 3–3 2–0 2–1 1–2 0–1 0–1 3–1 2–1 1–0 2–1
Le Havre 1–1 2–0 3–0 1–0 2–1 1–0 0–0 0–0 2–1 2–0 3–1 1–0 0–0 1–1 0–0 1–0 1–0 0–2 2–2
Metz 3–0 0–0 3–2 3–0 0–0 1–2 1–0 3–6 1–0 1–1 2–0 0–0 1–1 1–0 2–0 1–1 0–0 2–0 3–2
Nîmes 2–0 4–0 0–0 1–0 0–1 1–2 0–2 1–2 1–0 0–1 1–4 3–2 0–1 3–2 2–0 1–0 3–1 3–3 1–2
Niort 1–3 2–2 1–4 3–1 1–2 2–1 0–3 0–0 3–2 0–1 1–3 1–1 2–1 2–1 3–3 2–3 0–3 0–1 0–1
Paris FC 3–0 1–0 0–1 1–3 1–1 2–1 1–0 1–2 0–0 0–0 1–4 3–0 3–0 0–1 2–1 1–2 2–1 0–1 2–4
Pau 2–1 2–2 2–6 0–2 1–0 0–0 0–0 2–1 0–1 0–1 1–1 1–0 1–0 0–1 3–4 2–2 0–3 1–0 2–2
Quevilly-Rouen 1–3 2–2 1–1 0–0 2–1 2–2 2–0 2–0 1–3 0–1 1–2 3–1 3–3 3–1 2–1 0–0 0–0 1–1 2–2
Rodez 0–1 2–2 0–2 0–3 3–2 2–1 0–1 0–1 1–0 1–1 1–4 1–1 1–1 0–0 2–3 1–0 1–2 1–1 1–1
Sochaux 0–1 5–1 1–0 1–1 1–2 0–2 1–0 0–1 4–1 1–1 0–1 3–1 3–0 0–0 2–3 2–2 1–0 4–0 2–1
Valenciennes 1–1 2–2 2–2 0–2 1–1 2–2 1–0 1–0 3–1 1–0 1–1 3–2 0–0 4–5 1–1 0–0 0–0 2–1 2–2
Saint-Étienne 1–1 3–2 5–0 2–0 1–1 2–0 2–2 3–2 1–0 0–6 1–3 1–1 2–0 0–2 2–0 4–2 0–2 2–3 2–0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 4 tháng 6 năm 2023. Nguồn: Ligue 2
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 23 tháng 5 năm 2023
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn
thắng[9]
1 Gruzia Georges Mikautadze Metz 23
2 Guiné-Bissau Alexandre Mendy Caen 18
3 Bờ Biển Ngà Jean-Philippe Krasso Saint-Étienne 16
Nigeria Josh Maja Bordeaux
5 Guinée Morgan Guilavogui Paris FC 15
Bờ Biển Ngà Moïse Sahi Annecy
7 Pháp Frank Magri Bastia 13
8 Pháp Mickaël Le Bihan Dijon 12
Mali Ibrahim Sissoko Sochaux
10 Mali Moussa Doumbia Sochaux 11
Pháp Malik Tchokounté Nîmes

Bàn phản lưới nhà

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 12 tháng 11 năm 2022

Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Đối thủ Vòng Số bàn
1 Pháp Cheick Traoré Caen Dijon 3 1
Burkina Faso Charles Kaboré Niort Sochaux 5
Pháp Jason Pendant Quevilly Bordeaux 6
Pháp Vincent Manceau Guingamp Metz 8
Burkina Faso Nasser Djiga Nîmes Paris FC 10
Pháp Régis Gurtner Amiens Dijon 11
Pháp Bradley Danger Rodez AF Le Havre 12
Pháp Kylian Kaïboué Bastia Guingamp 13
Đức Jean-Philippe Krasso St-Étienne Metz 14
Pháp Anas Namri St-Étienne Rodez AF 15

Kỷ luật

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Ligue 1 Uber Eats: Initial 2022-23 dates”. Ligue1.
  2. ^ “Ligue 2 : le calendrier de la saison 2022-2023, club par club, journée par journée”. Ici. France Bleu. 17 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2022.
  3. ^ “Ligue 1: French top tier reduced to 18 teams from 2023/24 season”. Sky Sports. 3 tháng 6 năm 2021.
  4. ^ “🚨 Ligue 1, Ligue 2 : les dates des championnats 2022/23 fixées, de grosses nouveautés !”. Onze Mondial. 13 tháng 10 năm 2021.
  5. ^ “Saint-Etienne get three-point deduction and four-game stadium ban for crowd trouble”. 23 tháng 6 năm 2022.
  6. ^ “Bordeaux's promotion bid in danger after fan assault on player ends game”. The Guardian. Reuters. 3 tháng 6 năm 2023.
  7. ^ “Bordeaux-Rodez: Investigation launched into abandoned Ligue 2 game after pitch-invader attacks player”. BBC Sport. 5 tháng 6 năm 2023.
  8. ^ “Commission de disciple: les décisions du 12 juin 2023”. Ligue de Football Professionnel (bằng tiếng French). 12 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. ^ “Classement buteurs - Ligue 2 BKT - LFP”. Ligue 2.