Magnicourt-sur-Canche
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tọa độ: 50°18′11″B 2°24′42″Đ / 50,3030555556°B 2,41166666667°Đ / 50.3030555556; 2.41166666667
Magnicourt-sur-Canche | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Hauts-de-France |
Tỉnh | Pas-de-Calais |
Quận | Arras |
Tổng | Avesnes-le-Comte |
Liên xã | Deux Sources |
Xã (thị) trưởng | Marc Degrendele (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 100–144 m (328–472 ft) (bình quân 133 m/436 ft) |
Diện tích đất1 | 4,57 km2 (1,76 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu1 | 107 |
- Mật độ | 23 /km2 (60 /sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 62537/ 62270 |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Magnicourt-sur-Canche là một xã ở tỉnh Pas-de-Calais ở vùng Hauts-de-France, Pháp.
Dân số[sửa | sửa mã nguồn]
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2006 |
---|---|---|---|---|---|---|
99 | 140 | 100 | 80 | 79 | 99 | 107 |
Số liệu điều tra dân số từ năm 1962, dân số không tính hai lần |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Magnicourt-sur-Canche on the Quid website (tiếng Pháp)
![]() |
Bài viết liên quan đến tỉnh Pas-de-Calais (Pháp) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |