MercedesCup 2017 - Đơn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
MercedesCup 2017 - Đơn
MercedesCup 2017
Vô địchPháp Lucas Pouille
Á quânTây Ban Nha Feliciano López
Tỷ số chung cuộc4–6, 7–6(7–5), 6–4
Chi tiết
Số tay vợt28 (4 Q / 3 WC )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2016 · MercedesCup · 2018 →

Dominic Thiem là đương kim vô địch, nhưng chọn không tham dự giải đấu năm nay.

Lucas Pouille dành danh hiệu, đánh bại Feliciano López ở chung kết, 4–6, 7–6(7–5), 6–4.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

4 hạt giống hàng đầu giải được đặc cách vào vòng hai

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
          
6 Đức Mischa Zverev 77 64 5
Tây Ban Nha Feliciano López 62 77 7
  Tây Ban Nha Feliciano López 6 65 4
4/WC Pháp Lucas Pouille 4 77 6
4/WC Pháp Lucas Pouille 77 7
Pháp Benoît Paire 65 5

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Tứ kết Bán kết
1 Thụy Sĩ R Federer 6 68 4
WC Đức T Haas 6 4 7 WC Đức T Haas 2 710 6
Pháp P-H Herbert 3 6 5 WC Đức T Haas 4 4
Q Đức Y Hanfmann 6 7 6 Đức M Zverev 6 6
Q Hungary M Fucsovics 3 5 Q Đức Y Hanfmann 61 2
Tunisia M Jaziri 3 1 6 Đức M Zverev 77 6
6 Đức M Zverev 6 6 6 Đức M Zverev
Tây Ban Nha F López
3 Cộng hòa Séc T Berdych 77 6
Pháp S Robert 1 7 2 Úc B Tomic 64 2
Úc B Tomic 6 5 6 3 Cộng hòa Séc T Berdych 77 3 4
Đức F Mayer 63 6 61 Tây Ban Nha F López 64 6 6
Pháp J Chardy 77 4 77 Pháp J Chardy 3 6 2
Tây Ban Nha F López 6 6 Tây Ban Nha F López 6 3 6
7 Pháp G Simon 3 3

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Tứ kểt Bán kết
5 Hoa Kỳ S Johnson 3 77 6
WC Đức M Marterer 6 62 4 5 Hoa Kỳ S Johnson 63 7 66
Cộng hòa Síp M Baghdatis 1 0r Đức P Kohlschreiber 77 5 78
Đức P Kohlschreiber 6 0 Đức P Kohlschreiber 4 6 3
Q Slovakia L Lacko 4 63 4/WC Pháp L Pouille 6 2 6
Đức J-L Struff 6 77 Đức J-L Struff 6 65 68
4/WC Pháp L Pouille 4 77 710
4/WC Pháp L Pouille
8 Serbia V Troicki 4 4 Pháp B Paire
Pháp B Paire 6 6 Pháp B Paire 6 6
Gruzia N Basilashvili 6 3 1 Q Đức P Gojowczyk 2 4
Q Đức P Gojowczyk 2 6 6 Pháp B Paire 6 77
Nga A Kuznetsov 4 6 3 PR Ba Lan J Janowicz 1 64
PR Ba Lan J Janowicz 6 3 6 PR Ba Lan J Janowicz 77 6
2 Bulgaria G Dimitrov 64 3

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Slovakia Lukáš Lacko (Vượt qua vòng loại)
  2. Bỉ Ruben Bemelmans (Vòng loại cuối cùng)
  3. Đức Maximilian Marterer (Nhận vé đặc cách vào vòng chính thức)
  4. Hoa Kỳ Taylor Fritz (Vòng 1)
  5. Đức Peter Gojowczyk (Vượt qua vòng loại)
  6. Kazakhstan Alexander Bublik (Vòng loại cuối cùng)
  7. Hungary Márton Fucsovics (Vượt qua vòng loại)
  8. Pháp Vincent Millot (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết qảu vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Slovakia Lukáš Lacko 6 6
  Đức Daniel Brands 3 4
1 Slovakia Lukáš Lacko 6 7
6 Kazakhstan Alexander Bublik 3 5
  Bosna và Hercegovina Mirza Bašić 5 3
6 Kazakhstan Alexander Bublik 7 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Bỉ Ruben Bemelmans 1 6 77
  Nhật Bản Yasutaka Uchiyama 6 3 64
2 Bỉ Ruben Bemelmans 4 64
5 Đức Peter Gojowczyk 6 77
  Đức Daniel Masur 7 3 2
5 Đức Peter Gojowczyk 5 6 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Alt Đức Yannick Hanfmann 6 2 6
  Cộng hòa Séc Lukáš Rosol 3 6 4
Alt Đức Yannick Hanfmann 6 6
WC Đức Yannick Maden 4 1
WC Đức Yannick Maden 7 5 6
8 Pháp Vincent Millot 5 7 1

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Hoa Kỳ Taylor Fritz 5 6 3
  Thụy Sĩ Marco Chiudinelli 7 4 6
  Thụy Sĩ Marco Chiudinelli 5 5
7 Hungary Márton Fucsovics 7 7
WC Đức Daniel Altmaier 3 4
7 Hungary Márton Fucsovics 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]