Mitsubishi 1MF9

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
1MF9
Kiểu Máy bay tiêm kích trên tàu sân bay
Nguồn gốc Nhật Bản Nhật Bản
Nhà chế tạo Mitsubishi
Chuyến bay đầu Tháng 7, 1927
Số lượng sản xuất 2

Mitsubishi 1MF9 hay Mitsubishi Experimental Taka-type Carrier Fighter – Máy bay tiêm kích cho tàu sân bay kiểu Taka thử nghiệm của Mitsubishi là một mẫu thử máy bay tiêm kích của Nhật Bản trong thập niên 1920.

Tính năng kỹ chiến thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ Japanese Aircraft 1910–1941[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 8,443 m (27 ft 8 in)
  • Sải cánh: 10,80 m (35 ft 5 in)
  • Chiều cao: 3,403 m (11 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 41,50 m2 (446,7 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 1.200 kg (2.646 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.855 kg (4.090 lb)
  • Động cơ: 1 × Mitsubishi Hi loại động cơ V12 làm mát bằng nước, 450 kW (600 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 244 km/h; 152 mph (132 kn)
  • Trần bay: 7.000 m (22.966 ft)
  • Thời gian lên độ cao: 3.000 m (9.800 ft) trong 6 phút 10 giây

Vũ khí trang bị

  • Súng: 2× súng máy 7,7 mm

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Máy bay tương tự

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Mikesh and Abe 1990, p. 165.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Mikesh, Robert C and Shorzoe Abe. Japanese Aircraft 1910–1941. London:Putnam, 1990. ISBN 0-85177-840-2.