Mitsubishi 1MT

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mitsubshi 1MT
Kiểu Máy bay ném bom ngư lôi ba tầng cánh
Nguồn gốc Nhật Bản Nhật Bản
Nhà chế tạo Mitsubishi
Nhà thiết kế Herbert Smith
Chuyến bay đầu 1922
Sử dụng chính Nhật Bản Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất 20

Mitsubishi 1MT là một loại máy bay ném bom ngư lôi ba tầng cánh của Nhật Bản, do hãng Mitsubishi chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 Nhật Bản

Tính năng kỹ chiến thuật (1MT1N)[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ Japannese Aircraft 1910-1941 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 9.78 m (32 ft 1 in)
  • Sải cánh: 13.26 m (43 ft 6 in)
  • Chiều cao: 4.46 m (14 ft 7½ in)
  • Diện tích cánh: 43 m2 (463 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.370 kg (3.020 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.500 kg (5.511 lb)
  • Powerplant: 1 × Napier Lion, 336 kW (450 hp)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 1 × ngư lôi 457 mm (18 in), 800 kg (1,764 lb)
  • Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

    Danh sách liên quan

    Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

    1. ^ Mikesh and Abe 1990, p.163.
    • Mikesh, Robert C (1990). Japannese Aircraft 1910-1941. Abe, Shorzoe. London: Putnam Aeronautical Books. ISBN 0-85177-840-2.
    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.
    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. 1985.