Nhật Bản tại Thế vận hội Mùa hè 2024
Nhật Bản tại Thế vận hội Mùa hè 2024 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã IOC | JPN | ||||||||
NOC | Ủy ban Olympic Nhật Bản | ||||||||
Trang web | www | ||||||||
ở Paris, Pháp 26 tháng 7 năm 2024 – 11 tháng 8 năm 2024 | |||||||||
Vận động viên | 403 trong 34 môn thể thao | ||||||||
Người cầm cờ | Nakarai Shigeyuki & Emura Misaki | ||||||||
Huy chương |
| ||||||||
Quan chức | Ogata Mitsugi (Trưởng phái đoàn) | ||||||||
Tham dự Thế vận hội Mùa hè (tổng quan) | |||||||||
Nhật Bản tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024 tại Paris từ ngày 26 tháng 7 đến ngày 11 tháng 8 năm 2024. Kể từ khi chính thức tham gia vào năm 1912, các vận động viên Nhật Bản đã tham dự tất cả các kỳ Thế vận hội Mùa hè, ngoại trừ hai kỳ đại hội: lần thứ nhất, họ không được mời tham dự Thế vận hội Mùa hè 1948 tại Luân Đôn vì vai trò của mình trong Thế chiến II; lần thứ hai, họ hưởng ứng cuộc tẩy chay do Hoa Kỳ khởi xướng, khi Moskva đăng cai Thế vận hội Mùa hè 1980.
Danh sách huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Các vận động viên dưới đây đã giành huy chương tại Thế vận hội.
Vận động viên dự thi
[sửa | sửa mã nguồn]Ogata Mitsugi là người đảm nhiệm vai trò trưởng phái đoàn của đoàn thể thao Nhật Bản.[1]
Sau đây là danh sách số lượng vận động viên đại diện cho Nhật Bản tham dự Thế vận hội.
Môn thể thao | Nam | Nữ | Tổng cộng |
---|---|---|---|
Bắn cung | 3 | 1 | 4 |
Bơi nghệ thuật | 0 | 9 | 9 |
Điền kinh | 29 | 20 | 49 |
Cầu lông | 5 | 7 | 12 |
Bóng rổ | 12 | 12 | 24 |
Quyền Anh | 2 | 0 | 2 |
Breaking | 2 | 2 | 4 |
Canoeing | 2 | 1 | 3 |
Xe đạp | 9 | 9 | 18 |
Nhảy cầu | 2 | 3 | 5 |
Cưỡi ngựa | 6 | 0 | 6 |
Đấu kiếm | 7 | 7 | 14 |
Khúc côn cầu trên cỏ | 0 | 16 | 16 |
Bóng đá | 18 | 18 | 36 |
Golf | 2 | 2 | 4 |
Thể dục dụng cụ | 6 | 5 | 11 |
Bóng ném | 14 | 0 | 14 |
Judo | 7 | 7 | 14 |
Năm môn phối hợp hiện đại | 1 | 1 | 2 |
Chèo thuyền | 3 | 2 | 5 |
Bóng bầu dục bảy người | 12 | 12 | 24 |
Thuyền buồm | 3 | 4 | 7 |
Bắn súng | 2 | 1 | 3 |
Lướt ván | 4 | 6 | 10 |
Leo núi thể thao | 2 | 2 | 4 |
Lướt sóng | 3 | 1 | 4 |
Bơi lội | 15 | 14 | 29 |
Bóng bàn | 3 | 3 | 6 |
Quần vợt | 2 | 4 | 6 |
Ba môn phối hợp | 2 | 1 | 3 |
Bóng chuyền | 12 | 14 | 26 |
Bóng nước | 12 | 0 | 12 |
Cử tạ | 2 | 1 | 3 |
Vật | 8 | 6 | 14 |
Tổng cộng | 212 | 191 | 403 |
Bắn cung
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển bắn cung nam của Nhật Bản đã giành được suất tham dự nhờ việc giành được huy chương đồng tại Giải vô địch bắn cung thế giới 2023 ở Berlin, Đức, và giành được một trong ba suất tham dự Thế vận hội tại giải đấu này.[2]
Vận động viên | Nội dung | Vòng xếp hạng | Vòng 1/32 | Vòng 1/16 | Vòng 1/8 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết / BM | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm số | Hạt giống | Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Thứ hạng | |||
Furukawa Takaharu | Cá nhân nam | 659 | 35 | Nakanishi (JPN) B 4–6 |
Không giành được quyền đi tiếp | ||||||
Nakanishi Junya | 663 | 30 | Furukawa (JPN) T 6–4 |
Unruh (GER) B 4–6 |
Không giành được quyền đi tiếp | ||||||
Saito Fumiya | 650 | 49 | D'Amour (ISV) T 6–4 |
D'Almeida (BRA) B 1–7 |
Không giành được quyền đi tiếp | ||||||
Furukawa Takaharu Nakanishi Junya Saito Fumiya |
Đồng đội Nam | 1972 | 8 | — | México T 5–1 |
Hàn Quốc B 0–6 |
Không giành được quyền đi tiếp | ||||
Satsuki Noda | Cá nhân Nữ | 666 | 12 | Chiu Y-C (TPE) T 6–0 |
Lopez (FRA) T 6–2 |
Gökkır (TUR) B 4–6 |
Không giành được quyền đi tiếp | ||||
Nakanishi Junya Satsuki Noda |
Đồng đội hỗn hợp | 1329 | 11 | — | Thổ Nhĩ Kỳ T 5–4 |
Hoa Kỳ B 3–5 |
Không giành được quyền đi tiếp |
Bơi nghệ thuật
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển bơi nghệ thuật của Nhật Bản bao gồm tám vận động viên giành được suất tham dự Thế vận hội và tham gia thi đấu ở nội dung đồng đội mở rộng và đôi nữ nhờ vào thành tích của đội tuyển Nhật Bản nằm trong số năm đội tuyển có thứ hạng cao ở nội dung đồng đội mở rộng tại Giải vô địch thể thao dưới nước thế giới 2024 ở Doha, Qatar.
Vận động viên | Nội dung | Trình diễn kỹ thuật | Trình diễn tự do (sơ loại) | Trình diễn tự do (chung kết) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm số | Thứ hạng | Điểm số | Tổng cộng (kỹ thuật + tự do) | Thứ hạng | Điểm số | Tổng cộng (kỹ thuật + tự do) | Thứ hạng | ||
Higa Moe Sato Tomoka |
Đôi | 257.3533 | 6 | 249.7271 | 507.0804 | 8 | — | ||
Higa Moe Kijima Moeka Kobayashi Uta Sato Tomoka Shimada Ayano Wada Ami Yasunaga Mashiro Yoshida Megumu |
Đồng đội | 284.9017 | 3 | 343.0291 | 627.9308 | 6 | 252.7533 | 880.6841 | 5 |
Bóng rổ
[sửa | sửa mã nguồn]Bóng rổ 5×5
[sửa | sửa mã nguồn]Tóm tắt
Đội tuyển | Nội dung | Vòng bảng | Tứ kết | Bán kết | Chung kết / HCĐ | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Thứ hạng | Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Thứ hạng | ||
Đội tuyển nam Nhật Bản | Giải đấu Nam | Đức B 77–97 |
Pháp B 90–94 (OT) |
Brasil B 84-102 |
4 | Không giành được quyền đi tiếp | 11 | ||
Đội tuyển nữ Nhật Bản | Giải đấu Nữ | Hoa Kỳ B 76–102 |
Đức B 64–75 |
Bỉ B 58–85 |
4 | Không giành được quyền đi tiếp | 12 |
Giải đấu Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển bóng rổ Nhật Bản giành quyền tham dự Thế vận hội Mùa do có thành tích tốt tại Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 với thứ hạng cao nhất ở khu vực Châu Á.[3]
- Đội hình
Danh sách 16 cầu thủ đã được công bố vào ngày 26 tháng 6 năm 2024.[4] Danh sách đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 8 tháng 7 năm 2024.[5]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Nhật Bản – Thế vận hội Mùa hè 2024 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cầu thủ | Huấn luyện viên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
- Vòng bảng
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức | 3 | 3 | 0 | 268 | 221 | +47 | 6 | Tứ kết |
2 | Pháp (H) | 3 | 2 | 1 | 243 | 241 | +2 | 5 | |
3 | Brasil | 3 | 1 | 2 | 241 | 248 | −7 | 4 | |
4 | Nhật Bản | 3 | 0 | 3 | 251 | 293 | −42 | 3 |
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm phân loại; 2) kết quả đối đầu; 3) chênh lệch điểm đối đầu; 4) số điểm đối đầu ghi được.
(H) Chủ nhà
27 tháng 7 năm 2024 13:30 |
Chi tiết | Đức | 97–77 | Nhật Bản | Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille Số khán giả: 26,991 Trọng tài: Antonio Conde (ESP), Boris Krejić (SLO), Amy Bonner (USA) | |
Điểm mỗi set: 28–21, 24–23, 22–17, 23–16 | ||||||
Điểm: F. Wagner 22 Chụp bóng bật bảng: Theis 7 Hỗ trợ: Schröder 12 |
Điểm: Hachimura 20 Chụp bóng bật bảng: Hawkinson 11 Hỗ trợ: Kawamura 7 |
30 tháng 7 năm 2024 17:15 |
Chi tiết | Nhật Bản | 90–94 | Pháp | OT | Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille Số khán giả: 26,900 Trọng tài: Matthew Kallio (CAN), Wojciech Liszka (POL), Blanca Burns (USA) |
Điểm mỗi set: 25–32, 19–17, 20–20, 20–15, OT: 6–10 | ||||||
Điểm: Kawamura 29 Chụp bóng bật bảng: Hawkinson, Watanabe 8 Hỗ trợ: Kawamura 6 |
Điểm: Wembanyama 18 Chụp bóng bật bảng: Gobert 15 Hỗ trợ: Fournier, Wembanyama 6 |
2 tháng 8 năm 2024 11:00 |
Chi tiết | Nhật Bản | 84–102 | Brasil | Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille Số khán giả: 26,850 Trọng tài: Matthew Kallio (CAN), Boris Krejić (SLO), Wojciech Liszka (POL) | |
Điểm mỗi set: 20–31, 24–24, 29–22, 11–25 | ||||||
Điểm: Hawkinson 26 Chụp bóng bật bảng: Hawkinson 10 Hỗ trợ: Kawamura 10 |
Điểm: Caboclo 33 Chụp bóng bật bảng: Caboclo 17 Hỗ trợ: Huertas 8 |
Giải đấu Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển bóng rổ nữ Nhật Bản đã đủ điều kiện tham dự Thế vận hội Mùa hè nhờ nằm trong top ba tại Giải đấu vòng loại nữ Thế vận hội Mùa hè 2024 ở Sopron, Hungary.
- Đội hình
Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Đội hình Nữ
- Vòng bảng
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoa Kỳ | 3 | 3 | 0 | 276 | 218 | +58 | 6 | Tứ kết |
2 | Đức | 3 | 2 | 1 | 226 | 220 | +6 | 5 | |
3 | Bỉ | 3 | 1 | 2 | 228 | 228 | 0 | 4 | |
4 | Nhật Bản | 3 | 0 | 3 | 198 | 262 | −64 | 3 |
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm phân loại; 2) kết quả đối đầu; 3) chênh lệch điểm đối đầu; 4) số điểm đối đầu ghi được.
29 tháng 7 năm 2024 21:00 |
Chi tiết | Hoa Kỳ | 102–76 | Nhật Bản | Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille Số khán giả: 13,040 Trọng tài: Luis Castillo (ESP), Viola Györgyi (NOR), Yevgeniy Mikheyev (KAZ) | |
Điểm mỗi set: 22–15, 28–24, 29–18, 23–19 | ||||||
Điểm: Wilson 24 Chụp bóng bật bảng: Wilson 13 Hỗ trợ: Gray 13 |
Điểm: Takada 24 Chụp bóng bật bảng: four players 3 Hỗ trợ: Machida, Yamamoto 5 |
1 tháng 8 năm 2024 11:00 |
Chi tiết | Nhật Bản | 64–75 | Đức | Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille Số khán giả: 20,962 Trọng tài: Gatis Saliņš (LAT), Viola Györgyi (NOR), Yevgeniy Mikheyev (KAZ) | |
Điểm mỗi set: 16–21, 20–21, 13–17, 15–16 | ||||||
Điểm: Takada 15 Chụp bóng bật bảng: Akaho 8 Hỗ trợ: Machida 9 |
Điểm: S. Sabally 33 Chụp bóng bật bảng: Gülich, Geiselsöder 10 Hỗ trợ: Fiebich 6 |
4 tháng 8 năm 2024 11:00 |
Chi tiết | Nhật Bản | 58–85 | Bỉ | Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille Số khán giả: 25,134 Trọng tài: Boris Krejić (SLO), Wojciech Liszka (POL), Péter Praksch (HUN) | |
Điểm mỗi set: 7–19, 16–20, 16–22, 19–24 | ||||||
Điểm: Hayashi 13 Chụp bóng bật bảng: Akaho 5 Hỗ trợ: Machida, Miyazaki 4 |
Điểm: Meesseman 30 Chụp bóng bật bảng: Meesseman 11 Hỗ trợ: Massey 7 |
Cầu lông
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển cầu lông của Nhật Bản bao gồm 12 vận động viên giành quyền tham dự Thế vận hội Mùa hè tại Paris dựa theo bảng xếp hạng của BWF.
- Nam
Vận động viên | Nội dung | Vòng bảng | Vòng đấu loại trực tiếp | Tứ kết | Bán kết | Chung kết / HCĐ | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Thứ hạng | Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Thứ hạng | ||
Naraoka Kodai | Đôi | Coelho (BRA) T 2–0 |
Jeon H-j (KOR) T 2–0 |
— | 1Q | Chou (TPE) B 0–2 |
Không giành được quyền đi tiếp | ||||
Nishimoto Kenta | Panarin (KAZ) T 2–0 |
Yang (CAN) T 2–0 |
— | 1Q | Vitidsarn (THA) B 1–2 |
Không giành được quyền đi tiếp | |||||
Hoki Takuro Kobayashi Yugo |
Đôi | Lee Y / Wang C-l (TPE) B 0–2 |
Chiu / Yuan (USA) T 2–0 |
Liu YC / Ou XY (CHN) B 0–2 |
Astrup / Rasmussen (DEN) B 0–2 |
4 | — | Không giành được quyền đi tiếp |
- Nữ
Vận động viên | Nội dung | Vòng bảng | Vòng đấu loại trực tiếp | Tứ kết | Bán kết | Chung kết / HCĐ | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Thứ hạng | Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Thứ hạng | ||
Yamaguchi Akane | Đơn | Thet Htar (MYA) T 2–0 |
Li (CAN) T 2–1 |
— | 1Q | Katethong (THA) T 2–0 |
An (KOR) B 1–2 |
Không giành được quyền đi tiếp | 8 | |
Ohori Aya | Arın (TUR) T 2–0 |
Castillo (PER) T 2–0 |
— | 1Q | Yeo (SIN) T 2–1 |
Marin (ESP) B 0–2 |
Không giành được quyền đi tiếp | 7 | ||
Matsuyama Nami Shida Chiharu |
Đôi | Mapasa / Yu (AUS) T 2–0 |
Crasto / Ponnappa (IND) T 2–0 |
Kim S-y / Kong H-y (KOR) B 0–2 |
2Q | — | Fruergaard / Thygesen (DEN) T 2–0 |
Liu / Tan (CHN) B 0–2 |
Tan / Muralitharan (MAS) T 2–0 |
|
Matsumoto Mayu Nagahara Wakana |
Rahayu / Ramadhanti (INA) T 2–0 |
Tan / Muralitharan (MAS) B 1–2 |
Chen / Jia (CHN) B 0–2 |
3 | — | Không giành được quyền đi tiếp |
- Đôi nam nữ
Vận động viên | Nội dung | Vòng bảng | Tứ kết | Bán kết | Chung kết / HCĐ | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Thứ hạng | Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Đối thủ Tỉ số |
Thứ hạng | ||
Watanabe Yuta Higashino Arisa |
Đôi nam nữ | Christiansen / Bøje (DEN) T T/O |
Ye / Lee (TPE) T 2–0 |
Tang / Tse (HKG) T 2–1 |
1Q | Puavaranukroh / Taerattanachai (THA) T 2–0 |
Siwei / Yaqiong (CHN) B 0–2 |
Seo / Chae (KOR) T 2–0 |
Điền kinh
[sửa | sửa mã nguồn]Các vận động viên điền kinh Nhật Bản đã đủ tiêu chuẩn tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024 ở Paris, bằng cách trực tiếp vượt qua mức tiêu chuẩn (hoặc thời gian cho các cuộc đua đường trường và đường chạy) hoặc thông qua bảng xếp hạng thế giới, trong các nội dung thi đấu sau (tối đa 3 vận động viên mỗi nội dung):[7][8]
- Từ khóa
- Ghi chú–Đây là xếp hạng của lượt chạy
- Q = Giành quyền vào vòng tiếp theo
- q = Giành quyền vào vòng tiếp theo với tư cách VĐV thất bại có thành tích tốt nhất
- NR = Kỷ lục quốc gia
- N/A = Vòng đấu không nằm trong cuộc thi
- Bye = VĐV được miễn thi đấu
- Nội dung đường chạy và đường trường
- Nam
Vận động viên | Nội dung | Vòng loại sơ bộ | Vòng loại trực tiếp | Bán kết | Chung kết | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả | Thứ hạng | Kết quả | Thứ hạng | Kết quả | Thứ hạng | Kết quả | Thứ hạng | ||
Abdul Hakim Sani Brown | 100 m | 10.02 | 2 Q | — | 9.96 | 4 | Không giành được quyền đi tiếp | ||
Akihiro Higashida | 10.19 | 5 | Không giành được quyền đi tiếp | ||||||
Ryuichiro Sakai | 10.17 | 5 | |||||||
Towa Uzawa | 200 m | 20.33 | 3 Q | — | 20.54 | 6 | Không giành được quyền đi tiếp | ||
Shota Iizuka | 20.67 | 5 R | 20.72 | 4 | Không giành được quyền đi tiếp | ||||
Koki Ueyama | 20.84 | 6 R | 20.92 | 4 | Không giành được quyền đi tiếp | ||||
Fuga Sato | 400 m | 46.13 | 6 R | DNS | Không giành được quyền đi tiếp | ||||
Kentaro Sato | 45.60 | 5 R | DNS | Không giành được quyền đi tiếp | |||||
Yuki Joseph Nakajima | 45.37 | 6 R | DNS | Không giành được quyền đi tiếp | |||||
Tomoki Ota | 10000 m | — | 29:12.48 | 24 | |||||
Jun Kasai | 27:53.18 | 20 | |||||||
Shunsuke Izumiya | Vượt rào 110 m | 13.27 | 3 Q | Miễn đấu và đi tiếp | 13.32 | 3 | Không giành được quyền đi tiếp | ||
Rachid Muratake | 13.22 | 1 Q | Miễn đấu và đi tiếp | 13.26 | 4 q | 13.21 | 5 | ||
Shunya Takayama | 13.46 | 4 R | 13.45 | 3 | Không giành được quyền đi tiếp | ||||
Daiki Ogawa | Vượt rào 400 m | 50.21 | 6 R | 49.25 | 5 | Không giành được quyền đi tiếp | |||
Kaito Tsutsue | 50.50 | 7 R | DNS | Không giành được quyền đi tiếp | |||||
Ken Toyoda | 53.62 | 6 R | DNS | Không giành được quyền đi tiếp | |||||
Ryuji Miura | 3000 m vượt chướng ngại vật | 8:12.41 | 4 Q | — | 8:11.72 | 8 | |||
Ryoma Aoki | 8:29.03 | 8 | Không giành được quyền đi tiếp | ||||||
Naoki Koyama | Marathon | — | 2:10:33 | 23 | |||||
Akira Akasaki | 2:07:32 | 6 | |||||||
Suguru Osako | 2:09:25 | 13 | |||||||
Ryo Hamanishi | Đi bộ 20 km | — | 1:20:33 | 18 | |||||
Koki Ikeda | 1:19:41 | 7 | |||||||
Yuta Koga | 1:19:50 | 8 | |||||||
Akihiro Higashida Yoshihide Kiryu Ryuichiro Sakai Abdul Hakim Sani Brown Shoma Yamamoto Hiroki Yanagita |
Tiếp sức 4 × 100 m | 38.06 SB | 4 q | — | 37.78 SB | 5 | |||
Kaito Kawabata Yuki Joseph Nakajima Yudai Nishi Fuga Sato Kentaro Sato Takuho Yoshizu |
Tiếp sức 4 × 400 m | 2:59.48 NR | 4 q | — | 2:58.33 AR | 6 |
- Nữ
Vận động viên | nội dung | Vòng loại sơ bộ | Vòng loại trực tiếp | Bán kết | Chung kết | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả | Thứ hạng | Kết quả | Thứ hạng | Kết quả | Thứ hạng | Kết quả | Thứ hạng | ||
Nozomi Tanaka | 1500 m | 4:04.28 | 11 qR | Miễn đấu và đi tiếp | 3:59.70 SB | 11 | Không giành được quyền đi tiếp | ||
Yume Goto | 4:09.41 PB | 13 R | 4:10.40 | 11 | Không giành được quyền đi tiếp | ||||
Nozomi Tanaka | 5000 m | 15:00.62 | 9 | — | Không giành được quyền đi tiếp | ||||
Yuma Yamamoto | 15:43.67 | 17 | — | Không giành được quyền đi tiếp | |||||
Wakana Kabasawa | 15:50.86 | 19 | — | Không giành được quyền đi tiếp | |||||
Rino Goshima | 10000 m | — | 31:29.48 | 18 | |||||
Haruka Kokai | 31:44.03 | 19 | |||||||
Yuka Takashima | 31:52.07 SB | 22 | |||||||
Mako Fukube | Vượt rào 100 m | 12.85 | 4 q | — | 12.89 | 5 | Không giành được quyền đi tiếp | ||
Yumi Tanaka | 12.90 | 5 R | 12.89 | 2 Q | 12.91 | 7 | Không giành được quyền đi tiếp | ||
Mao Ichiyama | Marathon | — | 2:34:13 | 51 | |||||
Yuka Suzuki | 2:24:02 | 6 | |||||||
Nanako Fujii | Đi bộ 20 km | — | 1:34:26 | 32 | |||||
Kumiko Okada | DNS | ||||||||
Ayane Yanai | DNS |
- Hỗn hợp
Vận động viên | Nội dung | Chung kết | |
---|---|---|---|
Thời gian | Thứ hạng | ||
Masatora Kawano Kumiko Okada |
Đi bộ marathon tiếp sức | 2:55:40 | 8 |
Kazuki Takahashi Ayane Yanai |
2:58:08 | 13 |
- Nội dung trên sân bãi
Vận động viên | Nội dung | Vòng loại | Chung kết | ||
---|---|---|---|---|---|
Khoảng cách | Vị trí | Khoảng cách | Vị trí | ||
Akamatsu Ryoichi | Nhảy cao Nam | 2.27 SB | 5 q | 2.31 PB | 5 |
Shinno Tomohiro | 2.20 | 23 | Không giành được quyền đi tiếp | ||
Hashioka Yuki | Nhảy xa Nam | 7.81 | 17 | Không giành được quyền đi tiếp | |
Roderick Genki Dean | Ném lao Nam | 82.48 | 13 | Không giành được quyền đi tiếp | |
Hata Sumire | Nhảy xa Nữ | 6.31 | 26 | Không giành được quyền đi tiếp | |
Morimoto Mariko | Nhảy xa ba bước Nữ | 13.40 | 28 | Không giành được quyền đi tiếp | |
Kitaguchi Haruka | Ném lao Nữ | 62.58 | 7 Q | 65.80 SB | |
Saito Marina | 59.42 | 21 | Không giành được quyền đi tiếp | ||
Ueda Momone | 61.08 | 12 q | 61.64 SB | 10 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Olympics: Ceremony marks launch of Japan's Paris delegation”. Kyodo News. 5 tháng 7 năm 2024.
- ^ “First official Paris 2024 Olympic quotas awarded at worlds in Berlin”. World Archery Federation. 8 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2023.
- ^ “FIBA World Cup 2023: Japan beat Cape Verde to seal Paris 2024 spot”. International Olympic Committee. 2 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2023.
- ^ “Hachimura named in Japan's 16-man Olympic squad”. fiba.basketball. 26 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Japan announce Olympic team”. FIBA. 8 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Team roster: Japan” (PDF). fiba.basketball. tr. 7. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Olympic relay fields formed at WRE Bahamas 24”. World Athletics. 6 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Teams book places for Paris at WRW Antalya 24”. World Athletics. 21 tháng 4 năm 2024.