Bước tới nội dung

Nhật Bản tại Thế vận hội Mùa hè 2024

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nhật Bản tại
Thế vận hội Mùa hè 2024
Mã IOCJPN
NOCỦy ban Olympic Nhật Bản
Trang webwww.joc.or.jp (tiếng Nhật)
Paris, Pháp
26 tháng 7 năm 2024 (2024-07-26) – 11 tháng 8 năm 2024 (2024-08-11)
Vận động viên403 trong 34 môn thể thao
Người cầm cờNakarai Shigeyuki & Emura Misaki
Huy chương
Vàng Bạc Đồng Tổng số
13 8 13 34
Quan chứcOgata Mitsugi (Trưởng phái đoàn)
Tham dự Thế vận hội Mùa hè (tổng quan)

Nhật Bản tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024 tại Paris từ ngày 26 tháng 7 đến ngày 11 tháng 8 năm 2024. Kể từ khi chính thức tham gia vào năm 1912, các vận động viên Nhật Bản đã tham dự tất cả các kỳ Thế vận hội Mùa hè, ngoại trừ hai kỳ đại hội: lần thứ nhất, họ không được mời tham dự Thế vận hội Mùa hè 1948 tại Luân Đôn vì vai trò của mình trong Thế chiến II; lần thứ hai, họ hưởng ứng cuộc tẩy chay do Hoa Kỳ khởi xướng, khi Moskva đăng cai Thế vận hội Mùa hè 1980.

Danh sách huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]

Các vận động viên dưới đây đã giành huy chương tại Thế vận hội.

Vận động viên dự thi

[sửa | sửa mã nguồn]

Ogata Mitsugi [ja] là người đảm nhiệm vai trò trưởng phái đoàn của đoàn thể thao Nhật Bản.[1]

Sau đây là danh sách số lượng vận động viên đại diện cho Nhật Bản tham dự Thế vận hội.

Môn thể thao Nam Nữ Tổng cộng
Bắn cung 3 1 4
Bơi nghệ thuật 0 9 9
Điền kinh 29 20 49
Cầu lông 5 7 12
Bóng rổ 12 12 24
Quyền Anh 2 0 2
Breaking 2 2 4
Canoeing 2 1 3
Xe đạp 9 9 18
Nhảy cầu 2 3 5
Cưỡi ngựa 6 0 6
Đấu kiếm 7 7 14
Khúc côn cầu trên cỏ 0 16 16
Bóng đá 18 18 36
Golf 2 2 4
Thể dục dụng cụ 6 5 11
Bóng ném 14 0 14
Judo 7 7 14
Năm môn phối hợp hiện đại 1 1 2
Chèo thuyền 3 2 5
Bóng bầu dục bảy người 12 12 24
Thuyền buồm 3 4 7
Bắn súng 2 1 3
Lướt ván 4 6 10
Leo núi thể thao 2 2 4
Lướt sóng 3 1 4
Bơi lội 15 14 29
Bóng bàn 3 3 6
Quần vợt 2 4 6
Ba môn phối hợp 2 1 3
Bóng chuyền 12 14 26
Bóng nước 12 0 12
Cử tạ 2 1 3
Vật 8 6 14
Tổng cộng 212 191 403

Bắn cung

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển bắn cung nam của Nhật Bản đã giành được suất tham dự nhờ việc giành được huy chương đồng tại Giải vô địch bắn cung thế giới 2023Berlin, Đức, và giành được một trong ba suất tham dự Thế vận hội tại giải đấu này.[2]

Vận động viên Nội dung Vòng xếp hạng Vòng 1/32 Vòng 1/16 Vòng 1/8 Tứ kết Bán kết Chung kết / BM
Điểm số Hạt giống Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Thứ hạng
Furukawa Takaharu Cá nhân nam 659 35  Nakanishi (JPN)
B 4–6
Không giành được quyền đi tiếp
Nakanishi Junya 663 30  Furukawa (JPN)
T 6–4
 Unruh (GER)
B 4–6
Không giành được quyền đi tiếp
Saito Fumiya 650 49  D'Amour (ISV)
T 6–4
 D'Almeida (BRA)
B 1–7
Không giành được quyền đi tiếp
Furukawa Takaharu
Nakanishi Junya
Saito Fumiya
Đồng đội Nam 1972 8  México
T 5–1
 Hàn Quốc
B 0–6
Không giành được quyền đi tiếp
Satsuki Noda Cá nhân Nữ 666 12  Chiu Y-C (TPE)
T 6–0
 Lopez (FRA)
T 6–2
 Gökkır (TUR)
B 4–6
Không giành được quyền đi tiếp
Nakanishi Junya
Satsuki Noda
Đồng đội hỗn hợp 1329 11  Thổ Nhĩ Kỳ
T 5–4
 Hoa Kỳ
B 3–5
Không giành được quyền đi tiếp

Bơi nghệ thuật

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển bơi nghệ thuật của Nhật Bản bao gồm tám vận động viên giành được suất tham dự Thế vận hội và tham gia thi đấu ở nội dung đồng đội mở rộng và đôi nữ nhờ vào thành tích của đội tuyển Nhật Bản nằm trong số năm đội tuyển có thứ hạng cao ở nội dung đồng đội mở rộng tại Giải vô địch thể thao dưới nước thế giới 2024Doha, Qatar.

Vận động viên Nội dung Trình diễn kỹ thuật Trình diễn tự do (sơ loại) Trình diễn tự do (chung kết)
Điểm số Thứ hạng Điểm số Tổng cộng (kỹ thuật + tự do) Thứ hạng Điểm số Tổng cộng (kỹ thuật + tự do) Thứ hạng
Higa Moe
Sato Tomoka
Đôi 257.3533 6 249.7271 507.0804 8
Higa Moe
Kijima Moeka
Kobayashi Uta
Sato Tomoka
Shimada Ayano
Wada Ami
Yasunaga Mashiro
Yoshida Megumu
Đồng đội 284.9017 3 343.0291 627.9308 6 252.7533 880.6841 5

Bóng rổ

[sửa | sửa mã nguồn]

Bóng rổ 5×5

[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt

Đội tuyển Nội dung Vòng bảng Tứ kết Bán kết Chung kết / HCĐ
Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Thứ hạng Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Thứ hạng
Đội tuyển nam Nhật Bản Giải đấu Nam  Đức
B 77–97
 Pháp
B 90–94 (OT)
 Brasil
B 84-102
4 Không giành được quyền đi tiếp 11
Đội tuyển nữ Nhật Bản Giải đấu Nữ  Hoa Kỳ
B 76–102
 Đức
B 64–75
 Bỉ
B 58–85
4 Không giành được quyền đi tiếp 12

Giải đấu Nam

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển bóng rổ Nhật Bản giành quyền tham dự Thế vận hội Mùa do có thành tích tốt tại Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 với thứ hạng cao nhất ở khu vực Châu Á.[3]

Đội hình

Danh sách 16 cầu thủ đã được công bố vào ngày 26 tháng 6 năm 2024.[4] Danh sách đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 8 tháng 7 năm 2024.[5]

Đội hình Đội tuyển bóng rổ nam quốc gia Nhật Bản – Thế vận hội Mùa hè 2024
Cầu thủ Huấn luyện viên
VT Số Tên Tuổi – Ngày sinh Chiều cao Câu lạc bộ QT
PG 2 Yuki Togashi (C) &000000000000003000000030 – (1993-07-30)30 tháng 7 năm 1993 1,63 m (5 ft 4 in) Chiba Jets Funabashi Nhật Bản
SF 4 Akira Jacobs &000000000000002000000020 – (2004-04-13)13 tháng 4 năm 2004 2,03 m (6 ft 8 in) Hawaii Rainbow Warriors Hoa Kỳ
PG 5 Yuki Kawamura &000000000000002300000023 – (2001-05-02)2 tháng 5 năm 2001 1,72 m (5 ft 8 in) Yokohama B-Corsairs Nhật Bản
SG 6 Makoto Hiejima &000000000000003300000033 – (1990-08-11)11 tháng 8 năm 1990 1,91 m (6 ft 3 in) Utsunomiya Brex Nhật Bản
PG 7 Kai Toews &000000000000002500000025 – (1998-09-17)17 tháng 9 năm 1998 1,88 m (6 ft 2 in) Alvark Tokyo Nhật Bản
PF 8 Rui Hachimura &000000000000002600000026 – (1998-02-08)8 tháng 2 năm 1998 2,05 m (6 ft 9 in) Los Angeles Lakers Hoa Kỳ
F 12 Yuta Watanabe &000000000000002900000029 – (1994-10-13)13 tháng 10 năm 1994 2,06 m (6 ft 9 in) Chiba Jets Funabashi Nhật Bản
SG 18 Yudai Baba &000000000000002800000028 – (1995-11-07)7 tháng 11 năm 1995 1,95 m (6 ft 5 in) Nagasaki Velca Nhật Bản
F/C 24 Josh Hawkinson &000000000000002900000029 – (1995-06-23)23 tháng 6 năm 1995 2,08 m (6 ft 10 in) Sun Rockers Shibuya Nhật Bản
PG 30 Keisei Tominaga &000000000000002300000023 – (2001-02-01)1 tháng 2 năm 2001 1,88 m (6 ft 2 in) Indiana Pacers Hoa Kỳ
PF 34 Hugh Watanabe &000000000000002500000025 – (1998-12-23)23 tháng 12 năm 1998 2,07 m (6 ft 9 in) Ryukyu Golden Kings Nhật Bản
SF 91 Hirotaka Yoshii &000000000000002600000026 – (1998-06-04)4 tháng 6 năm 1998 1,96 m (6 ft 5 in) Alvark Tokyo Nhật Bản
HLV
Trợ lý HLV
Chú giải
  • (C) Đội trưởng
  • Câu lạc bộ – câu lạc bộ của VĐV
    trước khi tham dự Đại hội
  • Tuổi – tuổi của VĐV tính
    đến ngày 27 tháng 7 năm 2024
Vòng bảng
VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Đức 3 3 0 268 221 +47 6 Tứ kết
2  Pháp (H) 3 2 1 243 241 +2 5
3  Brasil 3 1 2 241 248 −7 4
4  Nhật Bản 3 0 3 251 293 −42 3
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm phân loại; 2) kết quả đối đầu; 3) chênh lệch điểm đối đầu; 4) số điểm đối đầu ghi được.
(H) Chủ nhà


27 tháng 7 năm 2024
13:30
Chi tiết Đức  97–77  Nhật Bản    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 26,991
Trọng tài: Antonio Conde (ESP), Boris Krejić (SLO), Amy Bonner (USA)
Điểm mỗi set: 28–21, 24–23, 22–17, 23–16
Điểm: F. Wagner 22
Chụp bóng bật bảng: Theis 7
Hỗ trợ: Schröder 12
Điểm: Hachimura 20
Chụp bóng bật bảng: Hawkinson 11
Hỗ trợ: Kawamura 7

30 tháng 7 năm 2024
17:15
Chi tiết Nhật Bản  90–94  Pháp OT  Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 26,900
Trọng tài: Matthew Kallio (CAN), Wojciech Liszka (POL), Blanca Burns (USA)
Điểm mỗi set: 25–32, 19–17, 20–20, 20–15, OT: 6–10
Điểm: Kawamura 29
Chụp bóng bật bảng: Hawkinson, Watanabe 8
Hỗ trợ: Kawamura 6
Điểm: Wembanyama 18
Chụp bóng bật bảng: Gobert 15
Hỗ trợ: Fournier, Wembanyama 6

2 tháng 8 năm 2024
11:00
Chi tiết Nhật Bản  84–102  Brasil    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 26,850
Trọng tài: Matthew Kallio (CAN), Boris Krejić (SLO), Wojciech Liszka (POL)
Điểm mỗi set: 20–31, 24–24, 29–22, 11–25
Điểm: Hawkinson 26
Chụp bóng bật bảng: Hawkinson 10
Hỗ trợ: Kawamura 10
Điểm: Caboclo 33
Chụp bóng bật bảng: Caboclo 17
Hỗ trợ: Huertas 8


Giải đấu Nữ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển bóng rổ nữ Nhật Bản đã đủ điều kiện tham dự Thế vận hội Mùa hè nhờ nằm trong top ba tại Giải đấu vòng loại nữ Thế vận hội Mùa hè 2024Sopron, Hungary.

Đội hình

Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Đội hình Nữ

Vòng bảng
VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hoa Kỳ 3 3 0 276 218 +58 6 Tứ kết
2  Đức 3 2 1 226 220 +6 5
3  Bỉ 3 1 2 228 228 0 4
4  Nhật Bản 3 0 3 198 262 −64 3
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm phân loại; 2) kết quả đối đầu; 3) chênh lệch điểm đối đầu; 4) số điểm đối đầu ghi được.
29 tháng 7 năm 2024
21:00
Chi tiết Hoa Kỳ  102–76  Nhật Bản    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 13,040
Trọng tài: Luis Castillo (ESP), Viola Györgyi (NOR), Yevgeniy Mikheyev (KAZ)
Điểm mỗi set: 22–15, 28–24, 29–18, 23–19
Điểm: Wilson 24
Chụp bóng bật bảng: Wilson 13
Hỗ trợ: Gray 13
Điểm: Takada 24
Chụp bóng bật bảng: four players 3
Hỗ trợ: Machida, Yamamoto 5

1 tháng 8 năm 2024
11:00
Chi tiết Nhật Bản  64–75  Đức    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 20,962
Trọng tài: Gatis Saliņš (LAT), Viola Györgyi (NOR), Yevgeniy Mikheyev (KAZ)
Điểm mỗi set: 16–21, 20–21, 13–17, 15–16
Điểm: Takada 15
Chụp bóng bật bảng: Akaho 8
Hỗ trợ: Machida 9
Điểm: S. Sabally 33
Chụp bóng bật bảng: Gülich, Geiselsöder 10
Hỗ trợ: Fiebich 6

4 tháng 8 năm 2024
11:00
Chi tiết Nhật Bản  58–85  Bỉ    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 25,134
Trọng tài: Boris Krejić (SLO), Wojciech Liszka (POL), Péter Praksch (HUN)
Điểm mỗi set: 7–19, 16–20, 16–22, 19–24
Điểm: Hayashi 13
Chụp bóng bật bảng: Akaho 5
Hỗ trợ: Machida, Miyazaki 4
Điểm: Meesseman 30
Chụp bóng bật bảng: Meesseman 11
Hỗ trợ: Massey 7

Cầu lông

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển cầu lông của Nhật Bản bao gồm 12 vận động viên giành quyền tham dự Thế vận hội Mùa hè tại Paris dựa theo bảng xếp hạng của BWF.

Nam
Vận động viên Nội dung Vòng bảng Vòng đấu loại trực tiếp Tứ kết Bán kết Chung kết / HCĐ
Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Thứ hạng Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Thứ hạng
Naraoka Kodai Đôi  Coelho (BRA)
T 2–0
 Jeon H-j (KOR)
T 2–0
1Q  Chou (TPE)
B 0–2
Không giành được quyền đi tiếp
Nishimoto Kenta  Panarin (KAZ)
T 2–0
 Yang (CAN)
T 2–0
1Q  Vitidsarn (THA)
B 1–2
Không giành được quyền đi tiếp
Hoki Takuro
Kobayashi Yugo
Đôi  Lee Y /
Wang C-l (TPE)
B 0–2
 Chiu /
Yuan (USA)
T 2–0
 Liu YC /
Ou XY (CHN)
B 0–2
 Astrup /
Rasmussen (DEN)
B 0–2
4 Không giành được quyền đi tiếp
Nữ
Vận động viên Nội dung Vòng bảng Vòng đấu loại trực tiếp Tứ kết Bán kết Chung kết / HCĐ
Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Thứ hạng Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Thứ hạng
Yamaguchi Akane Đơn  Thet Htar (MYA)
T 2–0
 Li (CAN)
T 2–1
1Q  Katethong (THA)
T 2–0
 An (KOR)
B 1–2
Không giành được quyền đi tiếp 8
Ohori Aya  Arın (TUR)
T 2–0
 Castillo (PER)
T 2–0
1Q  Yeo (SIN)
T 2–1
 Marin (ESP)
B 0–2
Không giành được quyền đi tiếp 7
Matsuyama Nami
Shida Chiharu
Đôi  Mapasa /
Yu (AUS)
T 2–0
 Crasto /
Ponnappa (IND)
T 2–0
 Kim S-y /
Kong H-y (KOR)
B 0–2
2Q  Fruergaard /
Thygesen (DEN)
T 2–0
 Liu /
Tan (CHN)
B 0–2
 Tan /
Muralitharan (MAS)
T 2–0
3
Matsumoto Mayu
Nagahara Wakana
 Rahayu /
Ramadhanti (INA)
T 2–0
 Tan /
Muralitharan (MAS)
B 1–2
 Chen /
Jia (CHN)
B 0–2
3 Không giành được quyền đi tiếp
Đôi nam nữ
Vận động viên Nội dung Vòng bảng Tứ kết Bán kết Chung kết / HCĐ
Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Thứ hạng Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Đối thủ
Tỉ số
Thứ hạng
Watanabe Yuta
Higashino Arisa
Đôi nam nữ  Christiansen /
Bøje (DEN)
T T/O
 Ye /
Lee (TPE)
T 2–0
 Tang /
Tse (HKG)
T 2–1
1Q  Puavaranukroh /
Taerattanachai (THA)
T 2–0
 Siwei /
Yaqiong (CHN)
B 0–2
 Seo /
Chae (KOR)
T 2–0
3

Điền kinh

[sửa | sửa mã nguồn]

Các vận động viên điền kinh Nhật Bản đã đủ tiêu chuẩn tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024 ở Paris, bằng cách trực tiếp vượt qua mức tiêu chuẩn (hoặc thời gian cho các cuộc đua đường trường và đường chạy) hoặc thông qua bảng xếp hạng thế giới, trong các nội dung thi đấu sau (tối đa 3 vận động viên mỗi nội dung):[7][8]

Từ khóa
  • Ghi chú–Đây là xếp hạng của lượt chạy
  • Q = Giành quyền vào vòng tiếp theo
  • q = Giành quyền vào vòng tiếp theo với tư cách VĐV thất bại có thành tích tốt nhất
  • NR = Kỷ lục quốc gia
  • N/A = Vòng đấu không nằm trong cuộc thi
  • Bye = VĐV được miễn thi đấu
Nội dung đường chạy và đường trường
Nam
Vận động viên Nội dung Vòng loại sơ bộ Vòng loại trực tiếp Bán kết Chung kết
Kết quả Thứ hạng Kết quả Thứ hạng Kết quả Thứ hạng Kết quả Thứ hạng
Abdul Hakim Sani Brown 100 m 10.02 2 Q 9.96 4 Không giành được quyền đi tiếp
Akihiro Higashida 10.19 5 Không giành được quyền đi tiếp
Ryuichiro Sakai 10.17 5
Towa Uzawa 200 m 20.33 3 Q 20.54 6 Không giành được quyền đi tiếp
Shota Iizuka 20.67 5 R 20.72 4 Không giành được quyền đi tiếp
Koki Ueyama 20.84 6 R 20.92 4 Không giành được quyền đi tiếp
Fuga Sato 400 m 46.13 6 R DNS Không giành được quyền đi tiếp
Kentaro Sato 45.60 5 R DNS Không giành được quyền đi tiếp
Yuki Joseph Nakajima 45.37 6 R DNS Không giành được quyền đi tiếp
Tomoki Ota 10000 m 29:12.48 24
Jun Kasai 27:53.18 20
Shunsuke Izumiya Vượt rào 110 m 13.27 3 Q Miễn đấu và đi tiếp 13.32 3 Không giành được quyền đi tiếp
Rachid Muratake 13.22 1 Q Miễn đấu và đi tiếp 13.26 4 q 13.21 5
Shunya Takayama 13.46 4 R 13.45 3 Không giành được quyền đi tiếp
Daiki Ogawa Vượt rào 400 m 50.21 6 R 49.25 5 Không giành được quyền đi tiếp
Kaito Tsutsue 50.50 7 R DNS Không giành được quyền đi tiếp
Ken Toyoda 53.62 6 R DNS Không giành được quyền đi tiếp
Ryuji Miura 3000 m vượt chướng ngại vật 8:12.41 4 Q 8:11.72 8
Ryoma Aoki 8:29.03 8 Không giành được quyền đi tiếp
Naoki Koyama Marathon 2:10:33 23
Akira Akasaki 2:07:32 6
Suguru Osako 2:09:25 13
Ryo Hamanishi Đi bộ 20 km 1:20:33 18
Koki Ikeda 1:19:41 7
Yuta Koga 1:19:50 8
Akihiro Higashida
Yoshihide Kiryu
Ryuichiro Sakai
Abdul Hakim Sani Brown
Shoma Yamamoto
Hiroki Yanagita
Tiếp sức 4 × 100 m 38.06 SB 4 q 37.78 SB 5
Kaito Kawabata
Yuki Joseph Nakajima
Yudai Nishi
Fuga Sato
Kentaro Sato
Takuho Yoshizu
Tiếp sức 4 × 400 m 2:59.48 NR 4 q 2:58.33 AR 6
Nữ
Vận động viên nội dung Vòng loại sơ bộ Vòng loại trực tiếp Bán kết Chung kết
Kết quả Thứ hạng Kết quả Thứ hạng Kết quả Thứ hạng Kết quả Thứ hạng
Nozomi Tanaka 1500 m 4:04.28 11 qR Miễn đấu và đi tiếp 3:59.70 SB 11 Không giành được quyền đi tiếp
Yume Goto 4:09.41 PB 13 R 4:10.40 11 Không giành được quyền đi tiếp
Nozomi Tanaka 5000 m 15:00.62 9 Không giành được quyền đi tiếp
Yuma Yamamoto 15:43.67 17 Không giành được quyền đi tiếp
Wakana Kabasawa 15:50.86 19 Không giành được quyền đi tiếp
Rino Goshima 10000 m 31:29.48 18
Haruka Kokai 31:44.03 19
Yuka Takashima 31:52.07 SB 22
Mako Fukube Vượt rào 100 m 12.85 4 q 12.89 5 Không giành được quyền đi tiếp
Yumi Tanaka 12.90 5 R 12.89 2 Q 12.91 7 Không giành được quyền đi tiếp
Mao Ichiyama Marathon 2:34:13 51
Yuka Suzuki 2:24:02 6
Nanako Fujii Đi bộ 20 km 1:34:26 32
Kumiko Okada DNS
Ayane Yanai DNS
Hỗn hợp
Vận động viên Nội dung Chung kết
Thời gian Thứ hạng
 Masatora Kawano
  Kumiko Okada
Đi bộ marathon tiếp sức 2:55:40 8
 Kazuki Takahashi
 Ayane Yanai
2:58:08 13
Nội dung trên sân bãi
Vận động viên Nội dung Vòng loại Chung kết
Khoảng cách Vị trí Khoảng cách Vị trí
Akamatsu Ryoichi Nhảy cao Nam 2.27 SB 5 q 2.31 PB 5
Shinno Tomohiro 2.20 23 Không giành được quyền đi tiếp
Hashioka Yuki Nhảy xa Nam 7.81 17 Không giành được quyền đi tiếp
Roderick Genki Dean Ném lao Nam 82.48 13 Không giành được quyền đi tiếp
Hata Sumire Nhảy xa Nữ 6.31 26 Không giành được quyền đi tiếp
Morimoto Mariko Nhảy xa ba bước Nữ 13.40 28 Không giành được quyền đi tiếp
Kitaguchi Haruka Ném lao Nữ 62.58 7 Q 65.80 SB 1
Saito Marina 59.42 21 Không giành được quyền đi tiếp
Ueda Momone 61.08 12 q 61.64 SB 10

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Olympics: Ceremony marks launch of Japan's Paris delegation”. Kyodo News. 5 tháng 7 năm 2024.
  2. ^ “First official Paris 2024 Olympic quotas awarded at worlds in Berlin”. World Archery Federation. 8 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2023.
  3. ^ “FIBA World Cup 2023: Japan beat Cape Verde to seal Paris 2024 spot”. International Olympic Committee. 2 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2023.
  4. ^ “Hachimura named in Japan's 16-man Olympic squad”. fiba.basketball. 26 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2024.
  5. ^ “Japan announce Olympic team”. FIBA. 8 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2024.
  6. ^ “Team roster: Japan” (PDF). fiba.basketball. tr. 7. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2024.
  7. ^ “Olympic relay fields formed at WRE Bahamas 24”. World Athletics. 6 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2024.
  8. ^ “Teams book places for Paris at WRW Antalya 24”. World Athletics. 21 tháng 4 năm 2024.