Bước tới nội dung

Nhảy cầu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nhảy cầu
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023
Địa điểmTrung tâm Thể thao dưới nước Quốc gia Morodok Techo
Vị tríPhnôm Pênh, Campuchia
Ngày08–11 tháng 05 năm 2023
← 2021
2025 →

Nhảy cầu là một trong những nội dung được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023Campuchia, dự kiến sẽ được tổ chức từ ngày 08 đến 11 tháng 05 năm 2023 tại Trung tâm Thể thao dưới nước Quốc gia Morodok Techo ở thành phố Phnôm Pênh. Đây là một trong bốn môn thể thao dưới nước tại Sea Games 32, cùng với Lặn, Bơi lộiBóng nước.

Tại đại hội lần này, nhảy cầu sẽ có hai nội dung huy chương theo giới tính, tổng cộng có 4 bộ huy chương gồm các nội dung: đơn 3m cầu mềm và 10m cầu cứng. Mỗi nội dung sẽ có 2 bộ huy chương gồm 1 bộ huy chương cho nội dung nam và 1 bộ huy chương cho nội dung nữ.[1]

Địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Phnôm Pênh
Trung tâm Thể thao dưới nước Quốc gia Morodok Techo
Sức chứa: 3.000

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Môn nhảy cầu thi đấu từ ngày 08 đến 11 tháng 05 năm 2023, với lịch thi đấu cụ thể như sau:

Ngày Thời gian Nội dung
08 tháng 05 11:00 Bắt đầu nội dung Đơn nữ cầu mềm 3m
12:00 Kết thúc nội dung Đơn nữ cầu mềm 3m
12:30 Trao huy chương
09 tháng 05 11:00 Bắt đầu nội dung Đơn nam cầu mềm 3m
12:00 Kết thúc nội dung Đơn nam cầu mềm 3m
12:30 Trao huy chương
10 tháng 05 11:00 Bắt đầu nội dung Đơn nữ cầu cứng 10m
12:00 Kết thúc nội dung Đơn nữ cầu cứng 10m
12:30 Trao huy chương
11 tháng 05 11:00 Bắt đầu nội dung Đơn nam cầu cứng 10m
12:00 Kết thúc nội dung Đơn nam cầu cứng 10m
12:30 Trao huy chương

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nam cầu mềm 3m

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Vận động viên Tổng
Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3 Lượt 4 Lượt 5 Lượt 6 Điểm
1  Muhammad Syafiq Puteh (MAS) 67.50 69.75 56.10 63.00 69.00 52.50 377.85
2  Gabriel Gilbert Daim (MAS) 55.50 54.00 69.75 54.00 60.00 72.00 365.25
3  Avvir Pac Lun Tham (SGP) 63.00 54.00 65.10 49.50 54.00 74.80 360.40
4  Chawanwat Juntaphadawon (THA) 48.00 60.00 63.00 62.00 59.50 66.30 358.80
5  Nguyễn Tùng Dương (VIE) 63.00 62.00 61.20 50.75 55.50 24.00 316.45
6  Đinh Anh Tuấn (VIE) 58.50 58.90 54.40 48.00 39.00 43.50 302.30
7  Thitiwut Phoemphun (THA) 40.50 39.60 35.65 42.00 33.60 40.50 231.85

Đơn nam cầu cứng 10m

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Vận động viên Tổng
Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3 Lượt 4 Lượt 5 Lượt 6 Điểm
1  Enrique Maccartney Harold (MAS) 78.00 86.40 76.80 71.40 77.55 52.80 442.95
2  Bertrand Rhodict (MAS) 73.50 76.80 54.45 61.05 51.00 67.20 384.00
3  Shen Oon Max Lee (SGP) 63.00 54.40 59.40 61.20 49.60 75.20 362.80
4  Joseph Mendoza Reynado (PHI) 55.50 54.40 65.60 66.70 31.50 36.45 310.15
5  Đặng Hoàng Tú (VIE) 34.65 57.35 57.00 46.25 39.00 55.50 289.75
6  Adithep Khopuechklang (THA) 39.20 37.80 42.00 44.40 43.50 50.70 257.60
7  Đinh Anh Tuấn (VIE) 47.50 54.25 33.00 18.60 42.90 45.00 241.25
8  Trinapas Santibut (THA) 26.60 32.00 52.50 48.00 39.60 40.50 239.20

Đơn nữ cầu mềm 3m

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Vận động viên Tổng
Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3 Lượt 4 Lượt 5 Điểm
1  Kimberly Bong (MAS) 51.30 54.00 64.40 49.00 57.60 276.30
2  Gladies Lariesa Garina Haga (INA) 60.00 49.60 46.50 54.00 63.00 273.10
3  Ong Ker Ying (MAS) 49.20 51.00 49.50 40.50 58.50 248.70
4  Lilli Prateep (THA) 44.40 47.25 37.50 50.40 55.35 234.90
5  Ngô Phương Mai (VIE) 43.20 45.90 45.60 53.20 44.80 232.70
6  Alycia Charlotte Lim (SGP) 34.80 48.60 47.60 46.20 35.70 212.90
7  Ariana Hannah Talingting Drake (PHI) 43.20 37.80 43.40 39.20 30.00 193.60
8  Lu-Si Tan Minnich (CAM) 36.00 39.60 37.20 40.25 37.80 190.85
8  Yanisa Promcharoen (THA) 25.60 23.75 30.40 26.40 1.00 107.15

Đơn nữ cầu cứng 10m

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Vận động viên Tổng
Lượt 1 Lượt 2 Lượt 3 Lượt 4 Lượt 5 Điểm
1  Lee Yiat Qing (MAS) 43.20 48.45 37.95 64.40 59.80 253.80
2  Bùi Thị Hồng Giang (VIE) 37.80 49.50 49.30 53.80 46.80 242.20
3  Gladies Lariesa Garina Haga (INA) 51.00 51.00 34.80 50.40 40.00 228.00
4  Nur Elisha Rania (MAS) 58.80 48.00 50.75 26.60 42.90 227.05
5  Lilli Prateep (THA) 49.00 36.00 52.80 45.00 42.90 225.70
6  Ong Rei En (SGP) 46.80 40.50 41.40 50.40 9.00 188.10
7  Lu-Si Tan Minnich (CAM) 31.45 29.60 31.20 15.30 23.25 130.80

Các huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Đơn nam cầu mềm 3m Muhammad Syafiq Puteh
 Malaysia
Gabriel Gilbert Daim
 Malaysia
Avvir Tham Pac Lun
 Singapore
Đơn nam cầu cứng 10m Enrique Maccartney Harold
 Malaysia
Bertrand Rhodict Lises
 Malaysia
Max Lee Shen Oon
 Singapore
Đơn nữ cầu mềm 3m Kimberly Bong
 Malaysia
Gladies Lariesa Garina Haga
 Indonesia
Ong Ker Ying
 Malaysia
Đơn nữ cầu cứng 10m Lee Yiat Qing
 Malaysia
Bùi Thị Hồng Giang
 Việt Nam
Gladies Lariesa Garina Haga
 Indonesia

Bảng tổng sắp huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
  Đoàn chủ nhà ( Campuchia)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Malaysia4217
2 Indonesia0112
3 Việt Nam0101
4 Singapore0022
Tổng số (4 đơn vị)44412

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Sách kĩ thuật môn Nhảy Cầu tại Sea Games 32”. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2023.
  • [1] Các môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023