Oshitani Yuki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oshitani Yuki
押谷 祐樹
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Oshitani Yuki
Ngày sinh 23 tháng 9, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Hamamatsu, Shizuoka, Nhật Bản
Chiều cao 1,69 m (5 ft 6+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Nagoya Grampus
Số áo 19
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2007 Trẻ Júbilo Iwata
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2012 Júbilo Iwata 4 (0)
2009–2011FC Gifu (mượn) 77 (19)
2013–2016 Fagiano Okayama 140 (43)
2017– Nagoya Grampus 16 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Oshitani Yuki (押谷 祐樹 Oshitani Yūki?, sinh ngày 23 tháng 9 năm 1989 ở Hamamatsu, Shizuoka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Nagoya Grampus.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3][4][5]

Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
2008 Júbilo Iwata J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2009 0 0 0 0 1 0 1 0
2009 FC Gifu J2 League 15 1 0 0 - 15 1
2010 29 9 1 0 - 30 9
2011 33 9 1 0 - 34 9
2012 Júbilo Iwata J1 League 4 0 1 1 5 0 10 1
2013 Fagiano Okayama J2 League 35 9 1 0 - 36 9
2014 35 11 1 0 - 36 11
2015 35 9 0 0 - 35 9
2016 35 14 1 0 - 36 14
2017 Nagoya Grampus 16 1 2 1 - 18 2
Tổng 237 63 8 2 6 0 251 65

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 147 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 156 out of 289)
  3. ^ (tiếng Nhật) J. League Lưu trữ 2014-02-02 tại Wayback Machine
  4. ^ (tiếng Nhật) J. League Lưu trữ 2014-02-02 tại Wayback Machine
  5. ^ (tiếng Nhật) J. League Lưu trữ 2014-01-29 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]