Hattanda Kohei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hattanda Kohei
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hattanda Kohei
Ngày sinh 8 tháng 1, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Kagoshima, Nhật Bản
Chiều cao 1,71 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Nagoya Grampus
Số áo 21
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2011 Đại học Tsukuba
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2016 Shimizu S-Pulse 31 (1)
2014Vegalta Sendai (mượn) 3 (0)
2016Oita Trinita (mượn) 14 (1)
2017– Nagoya Grampus 16 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007 U-17 Nhật Bản 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 1 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 1 năm 2018

Hattanda Kohei (八反田 康平 Bát Phản Điền Khang Bình?), sinh ngày 8 tháng 1 năm 1990, là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Nagoya Grampus.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 27 tháng 12 năm 2016, Nagoya Grampus announced the permanent signing of Hattanda.[1]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 19 tháng 11 năm 2017[2][3][4]
Số trận và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Quốc gia Cúp Liên đoàn Châu lục Khác Tổng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Shimizu S-Pulse 2012 J1 League 9 0 2 0 4 0 - - 15 0
2013 6 1 3 0 4 1 - - 13 2
2014 0 0 0 0 0 0 - - 0 0
2015 15 0 1 0 0 0 - - 16 0
2016 J2 League 1 0 0 0 - - - 1 0
Tổng 31 1 6 0 8 1 - - - - 45 2
Vegalta Sendai (mượn) 2014 J1 League 3 0 1 0 4 0 8 0
Oita Trinita (mượn) 2016 J3 League 14 1 1 0 15 1
Nagoya Grampus 2017 J2 League 16 0 0 0 - - 0 0 16 0
2018 J1 League 0 0 0 0 0 0 - - 0 0
Tổng 16 0 0 0 0 0 - - 0 0 16 0
Tổng cộng sự nghiệp 64 2 8 0 12 1 - - - - 84 3

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “八反田 康平選手、移籍加入のお知らせ”. nagoya-grampus.jp (bằng tiếng Nhật). Nagoya Grampus. 27 tháng 12 năm 2016. Truy cập 28 tháng 12 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 156 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 165 out of 289)
  4. ^ “K.Hattanda”. soccerway.com. Soccerway. Truy cập 8 tháng 1 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]