Phân họ Trĩ
Giao diện
Phasianinae | |
---|---|
Một con trĩ đỏ. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Galliformes |
Họ (familia) | Phasianidae |
Phân họ (subfamilia) | Phasianinae |
Loài điển hình | |
Phasianus colchicus Linnaeus, 1758 | |
Chi | |
Xem trong bài |
Phân họ Trĩ hay Phasianinae (Horsfield, 1821) là một phân họ của họ Trĩ (Phasianidae) trong bộ Gà Galliformes. Phân họ này chứa gần 60 loài chim gồm Trĩ, Công, Gà lôi, Gà tiền, Gà rừng (chưa kể các phụ loài) phân bố ở Cựu Thế giới, trong đó có các loài trong chi Trĩ (Phasianus) bao gồm các loài chim Trĩ thực thụ.
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Chi Ithaginis: Trĩ huyết
- Chi Tragopan (5 loài)
- Chi Pucrasia (1 loài)
- Chi Lophophorus (3 loài)
- Chi Gallus: Chi gà (gồm gà rừng và gà nhà) (4 loài)
- Chi Lophura: Gà lôi (9 loài)
- Chi Crossoptilon (4 loài)
- Chi Catreus (1 loài)
- Chi Syrmaticus (5 loài)
- Chi Phasianus: Chi Trĩ (2 loài)
- Chi Chrysolophus (2 loài)
- Chi Polyplectron: Chi Gà tiền (8 loài)
- Chi Rheinardia: Trĩ sao (2 loài)
- Chi Argusianus: Trĩ sao lớn
- Chi Pavo: Chi Công (2 loài)
- Chi Afropavo: Công Congo
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Johnsgard, P. A. (1986). The Pheasants of the World. Oxford, UK: Oxford University Press.
- Johnsgard, P. A. (1988). The Quails, Partridges, and Francolins of the World. Oxford, UK: Oxford University Press.
- Kimball, R. T.; Braun, E. L.; Zwartjes, P. W.; Crowe, T. M.; Ligon, J. D. (1999). "A molecular phylogeny of the pheasants and partridges suggests that these lineages are not monophyletic". Molecular Phylogenetics and Evolution. 11 (1): 38–54. PMID 10082609. doi:10.1006/mpev.1998.0562.
- Kimball, Rebecca T.; Braun, Edward L. (2014). "Does more sequence data improve estimates of galliform phylogeny? Analyses of a rapid radiation using a complete data matrix". PeerJ. 2: e361. PMC 4006227 Freely accessible. PMID 24795852. doi:10.7717/peerj.361.