Prague Open 2021 - Đôi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Prague Open 2021 - Đôi
Prague Open 2021
Vô địchCộng hòa Séc Marie Bouzková
Cộng hòa Séc Lucie Hradecká
Á quânSlovakia Viktória Kužmová
Serbia Nina Stojanović
Tỷ số chung cuộc7–6(7–3), 6–4
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2020 · WTA Prague Open · 2022 →

Lucie HradeckáKristýna Plíšková là đương kim vô địch, nhưng Plíšková chọn không tham dự.

Hradecká đánh cặp với Marie Bouzková và bảo vệ thành công danh hiệu, đánh bại Viktória KužmováNina Stojanović trong trận chung kết, 7–6(7–3), 6–4.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Slovakia Viktória Kužmová / Serbia Nina Stojanović (Chung kết)
  2. Hoa Kỳ Asia Muhammad / Úc Storm Sanders (Bán kết)
  3. Cộng hòa Séc Marie Bouzková / Cộng hòa Séc Lucie Hradecká (Vô địch)
  4. Thụy Sĩ Conny Perrin / Hà Lan Rosalie van der Hoek (Tứ kết, bỏ cuộc)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Tứ kết Bán kết Chung kết
1 Slovakia V Kužmová
Serbia N Stojanović
6 6
  Úc L Cabrera
Úc M Inglis
4 2 1 Slovakia V Kužmová
Serbia N Stojanović
4 6 [11]
WC Cộng hòa Séc L Klimovičová
Cộng hòa Séc B Palicová
6 4 [6] Nga V Diatchenko
Cộng hòa Séc T Martincová
6 3 [9]
  Nga V Diatchenko
Cộng hòa Séc T Martincová
3 6 [10] 1 Slovakia V Kužmová
Serbia N Stojanović
6 6
4 Thụy Sĩ C Perrin
Hà Lan R van der Hoek
6 2 [10] Hoa Kỳ E Bektas
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Moore
4 4
  Nga A Gasanova
Bulgaria I Shinikova
4 6 [8] 4 Thụy Sĩ C Perrin
Hà Lan R van der Hoek
65 1r
  Ý G Gatto-Monticone
Tây Ban Nha N Párrizas Díaz
3 2 Hoa Kỳ E Bektas
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Moore
77 3
  Hoa Kỳ E Bektas
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Moore
6 6 1 Slovakia V Kužmová
Serbia N Stojanović
63 4
  Bỉ Y Bonaventure
Thụy Sĩ L Küng
6 6 3 Cộng hòa Séc M Bouzková
Cộng hòa Séc L Hradecká
77 6
  Đức T Morderger
Đức Y Morderger
2 3 Bỉ Y Bonaventure
Thụy Sĩ L Küng
1 1
  Đài Bắc Trung Hoa E-s Liang
Hoa Kỳ G Min
2 2 3 Cộng hòa Séc M Bouzková
Cộng hòa Séc L Hradecká
6 6
3 Cộng hòa Séc M Bouzková
Cộng hòa Séc L Hradecká
6 6 3 Cộng hòa Séc M Bouzková
Cộng hòa Séc L Hradecká
6 6
WC Cộng hòa Séc L Havlíčková
Cộng hòa Séc M Kolodziejová
4 3 2 Hoa Kỳ A Muhammad
Úc S Sanders
3 4
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Bains
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Murray Sharan
6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Bains
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Murray Sharan
1 0
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Burrage
Úc S Stosur
4 4 2 Hoa Kỳ A Muhammad
Úc S Sanders
6 6
2 Hoa Kỳ A Muhammad
Úc S Sanders
6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]