Vòng chung kết Billie Jean King Cup 2020-21

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vòng chung kết Billie Jean King Cup 2021
Ngày1–6 tháng 11 năm 2021
Lần thứ1
Mặt sânCứng
Địa điểmPrague, Cộng hòa Séc
Sân vận độngO2 Arena
Các nhà vô địch

RTF
Billie Jean King Cup · 2022 →

Vòng chung kết, trước đó được gọi là Nhóm Thế giới, là giải đấu cao nhất của Billie Jean King Cup 2020-21. Giải đấu ban đầu diễn ra trên mặt sân đất nện trong nhà tại László Papp Budapest Sports ArenaBudapest, Hungary từ ngày 14 đến ngày 19 tháng 4 năm 2020, nhưng đã bị hoãn do đại dịch COVID-19.[1][2][3] Địa điểm mới đăng cai giải đấu là O2 Arena, ở Prague,[4] thi đấu trên mặt sân cứng trong nhà (Rebound Ace).[5] Các trận đấu diễn ra theo thể thức đánh ba thắng hai trận và diễn ra trong 1 ngày. Có 2 trận đấu đơn, sau đó là một trận đấu đôi.

Pháp là đương kim vô địch, nhưng bị loại ở vòng bảng, thua cả 2 trận.

RTF là nhà vô địch, đánh bại Thụy Sĩ trong trận chung kết, 2–0.[6]

Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Có 12 quốc gia tham dự Vòng chung kết, trước đó được gọi là Nhóm Thế giới. Vòng loại giải đấu như sau:

  • 2 đội vào trận chung kết ở giải đấu trước
  • 1 đội chủ nhà
  • 1 đội đặc cách[7]
  • 8 đội thắng vòng loại, vào tháng 2 năm 2020
Các đội tham dự

Úc

Belarus

Bỉ

Canada (WC)

Cộng hòa Séc (H)

Pháp (TH)

Đức

RTF

Slovakia

Tây Ban Nha

Thụy Sĩ

Hoa Kỳ
  1. ^
    Theo lệnh cấm của Cơ quan phòng chống doping thế giới (WADA) và phán quyết vào tháng 12 năm 2020 của Tòa án Trọng tài Thể thao (CAS), đội tuyển đến từ Nga không được phép sử dụng tên, cờ, hoặc quốc ca của Nga; đội tham dự Vòng chung kết Billie Jean King Cup 2021 dưới tư cách là đội của Liên đoàn quần vợt Nga (RTF), và sử dụng lá cờ của RTF.

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

SR = Xếp hạng đơn, DR = Xếp hạng đôi. Bảng xếp hạng vào ngày 1 tháng 11 năm 2021.[8]

 Úc
Tay vợt SR DR
Tomljanović, AjlaAjla Tomljanović 43 140
Sanders, StormStorm Sanders 131 33
Perez, EllenEllen Perez 200 43
Gadecki, OliviaOlivia Gadecki 232 180
Gavrilova, DariaDaria Gavrilova 412 559
Đội trưởng: Alicia Molik

 Belarus
Tay vợt SR DR
Sasnovich, AliaksandraAliaksandra Sasnovich 88 79
Hatouka, YuliyaYuliya Hatouka 192 495
Shymanovich, IrynaIryna Shymanovich 263 311
Lapko, VeraVera Lapko 356 238
Marozava, LidziyaLidziya Marozava 90
Đội trưởng: Tatiana Poutchek

 Bỉ
Tay vợt SR DR
Mertens, EliseElise Mertens 18 1
Minnen, GreetGreet Minnen 70 81
Bonaventure, YsalineYsaline Bonaventure 146 395
Flipkens, KirstenKirsten Flipkens 160 148
Đội trưởng: Johan Van Herck
 Canada
Tay vợt SR DR
Marino, RebeccaRebecca Marino 148 175
Zhao, CarolCarol Zhao 328 570
Abanda, FrançoiseFrançoise Abanda 353
Dabrowski, GabrielaGabriela Dabrowski 710 5
Đội trưởng: Sylvain Bruneau

 Cộng hòa Séc
Tay vợt SR DR
Krejčíková, BarboraBarbora Krejčíková 3 3
Vondroušová, MarkétaMarkéta Vondroušová 35 66
Martincová, TerezaTereza Martincová 48 188
Siniaková, KateřinaKateřina Siniaková 49 2
Hradecká, LucieLucie Hradecká 557 29
Đội trưởng: Petr Pála

 Pháp
Tay vợt SR DR
Cornet, AlizéAlizé Cornet 59 281
Garcia, CarolineCaroline Garcia 75 170
Burel, ClaraClara Burel 77 268
Ferro, FionaFiona Ferro 105 410
Đội trưởng: Julien Benneteau
 Đức
Tay vợt SR DR
Kerber, AngeliqueAngelique Kerber 9 379
Petkovic, AndreaAndrea Petkovic 76 135
Niemeier, JuleJule Niemeier 134
Friedsam, Anna-LenaAnna-Lena Friedsam 137 93
Schunk, NastasjaNastasja Schunk 297 1319
Đội trưởng: Rainer Schüttler

RTF
Tay vợt SR DR
Pavlyuchenkova, AnastasiaAnastasia Pavlyuchenkova 12 108
Kasatkina, DariaDaria Kasatkina 28 284
Kudermetova, VeronikaVeronika Kudermetova 31 11
Alexandrova, EkaterinaEkaterina Alexandrova 32 146
Samsonova, LiudmilaLiudmila Samsonova 40 1342
Đội trưởng: Igor Andreev

 Slovakia
Tay vợt SR DR
Schmiedlová, Anna KarolínaAnna Karolína Schmiedlová 83 621
Kučová, KristínaKristína Kučová 111
Šramková, RebeccaRebecca Šramková 172 491
Kužmová, ViktóriaViktória Kužmová 175 59
Mihalíková, TerezaTereza Mihalíková 618 111
Đội trưởng: Matej Lipták
 Tây Ban Nha
Tay vợt SR DR
Sorribes Tormo, SaraSara Sorribes Tormo 37 69
Párrizas Díaz, NuriaNuria Párrizas Díaz 66 359
Bolsova, AlionaAliona Bolsova 163 86
Masarova, RebekaRebeka Masarova 167 270
Suárez Navarro, CarlaCarla Suárez Navarro 330 1103
Đội trưởng: Anabel Medina Garrigues

 Thụy Sĩ
Tay vợt SR DR
Bencic, BelindaBelinda Bencic 17 155
Teichmann, JilJil Teichmann 39 106
Golubic, ViktorijaViktorija Golubic 45 145
Vögele, StefanieStefanie Vögele 116 964
Đội trưởng: Heinz Günthardt

 Hoa Kỳ
Tay vợt SR DR
Collins, DanielleDanielle Collins 30 492
Rogers, ShelbyShelby Rogers 42 74
Stephens, SloaneSloane Stephens 63 1085
Vandeweghe, CoCoCoCo Vandeweghe 151 156
Dolehide, CarolineCaroline Dolehide 197 28
Đội trưởng: Kathy Rinaldi

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

12 đội được chia thành 4 bảng, mỗi bảng 3 đội. 4 đội nhất bảng vào vòng bán kết.

Ngày Vòng Số đội
1–4 tháng 11 Vòng bảng 12 (4 bảng, mỗi bảng 3 đội)
5 tháng 11 Bán kết 4
6 tháng 11 Chung kết 2

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Đi tiếp vào Vòng đấu loại trực tiếp

Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

T = Thành tích, M = Trận, S = Sets

Bảng Nhất Nhì Ba
Quốc gia T M S Quốc gia T M S Quốc gia T M S
A RTF 2–0 5–1 11–4  Canada 1–1 2–4 5–9  Pháp 0–2 2–4 6–9
B  Úc 2–0 4–2 8–7  Bỉ 1–1 3–3 8–7  Belarus 0–2 2–4 6–8
C  Hoa Kỳ 1–1 3–3 7–6  Slovakia 1–1 3–3 8–8  Tây Ban Nha 1–1 3–3 7–8
D  Thụy Sĩ 2–0 5–1 10–3  Cộng hòa Séc 1–1 3–3 7–7  Đức 0–2 1–5 4–11

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Quốc gia Thành tích Trận Sets % Sets Games % Games
1 RTF 2–0 5–1 11–4 73% 82–51 62%
2  Canada 1–1 2–4 5–9 36% 59–76 44%
3  Pháp 0–2 2–4 6–9 40% 67–81 45%

Pháp vs. Canada[sửa | sửa mã nguồn]


Pháp
1
O2 Arena, Prague, Cộng hòa Séc[9]
1 tháng 11 năm 2021
Cứng (trong nhà)

Canada
2
1 2 3
1 Pháp
Canada
Fiona Ferro
Françoise Abanda
6
4
4
6
4
6
 
2 Pháp
Canada
Alizé Cornet
Rebecca Marino
6
4
77
65
   
3 Pháp
Canada
Clara Burel / Alizé Cornet
Gabriela Dabrowski / Rebecca Marino
3
6
66
78
   

RTF vs. Canada[sửa | sửa mã nguồn]

 
RTF
3
O2 Arena, Prague, Cộng hòa Séc[10]
2 tháng 11 năm 2021
Cứng (trong nhà)

Canada
0
1 2 3
1  
Canada
Daria Kasatkina
Carol Zhao
6
3
6
1
   
2  
Canada
Anastasia Pavlyuchenkova
Rebecca Marino
6
4
4
6
6
2
 
3  
Canada
Veronika Kudermetova / Liudmila Samsonova
Gabriela Dabrowski / Rebecca Marino
6
3
6
1
   

Pháp vs. RTF[sửa | sửa mã nguồn]


Pháp
1
O2 Arena, Prague, Cộng hòa Séc[11]
3 tháng 11 năm 2021
Cứng (trong nhà)
 
RTF
2
1 2 3
1 Pháp
 
Clara Burel
Ekaterina Alexandrova
3
6
6
4
6
3
 
2 Pháp
 
Alizé Cornet
Anastasia Pavlyuchenkova
7
5
4
6
2
6
 
3 Pháp
 
Clara Burel / Alizé Cornet
Veronika Kudermetova / Liudmila Samsonova
2
6
1
6
   

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Quốc gia Thành tích Trận Sets % Sets Games % Games
1  Úc 2–0 4–2 8–7 63% 71–67 51%
2  Bỉ 1–1 3–3 8–7 53% 73–61 54%
3  Belarus 0–2 2–4 6–8 43% 55–71 44%

Belarus vs. Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]


Belarus
1
O2 Arena, Prague, Cộng hòa Séc[12]
1 tháng 11 năm 2021
Cứng (trong nhà)

Bỉ
2
1 2 3
1 Belarus
Bỉ
Iryna Shymanovich
Greet Minnen
2
6
2
6
   
2 Belarus
Bỉ
Aliaksandra Sasnovich
Elise Mertens
2
6
6
4
2
6
 
3 Belarus
Bỉ
Vera Lapko / Aliaksandra Sasnovich
Kirsten Flipkens / Elise Mertens
6
4
6
3
   

Úc vs. Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]


Úc
2
O2 Arena, Prague, Cộng hòa Séc[13]
2 tháng 11 năm 2021
Cứng (trong nhà)

Bỉ
1
1 2 3
1 Úc
Bỉ
Daria Gavrilova
Greet Minnen
6
4
1
6
6
4
 
2 Úc
Bỉ
Storm Sanders
Elise Mertens
3
6
77
65
6
0
 
3 Úc
Bỉ
Ellen Perez / Storm Sanders
Elise Mertens / Greet Minnen
2
6
4
6
   

Úc vs. Belarus[sửa | sửa mã nguồn]


Úc
2
O2 Arena, Prague, Cộng hòa Séc[14]
4 tháng 11 năm 2021
Cứng (trong nhà)

Belarus
1
1 2 3
1 Úc
Belarus
Storm Sanders
Yuliya Hatouka
6
3
6
3
   
2 Úc
Belarus
Ajla Tomljanović
Aliaksandra Sasnovich
4
6
6
2
6
3
 
3 Úc
Belarus
Olivia Gadecki / Ellen Perez
Lidziya Marozava / Aliaksandra Sasnovich
4
6
4
6
   

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VT Quốc gia Thành tích Trận Sets % Sets Games % Games
1  Hoa Kỳ 1–1 3–3 7–6 54% 60–51 54%
2  Slovakia 1–1 3–3 8–8 50% 64–66 49%
3  Tây Ban Nha 1–1 3–3 7–8 47% 58–65 47%

Tây Ban Nha vs. Slovakia[sửa | sửa mã nguồn]


Tây Ban Nha
2
O2 Arena, Prague, Cộng hòa Séc[15]
1 tháng 11 năm 2021
Cứng (trong nhà)

Slovakia
1
1 2 3
1 Tây Ban Nha
Slovakia
Carla Suárez Navarro
Viktória Kužmová
2
6
6
3
3
6
 
2 Tây Ban Nha
Slovakia
Sara Sorribes Tormo
Anna Karolína Schmiedlová
6
3
3
6
6
2
 
3 Tây Ban Nha
Slovakia
Sara Sorribes Tormo / Carla Suárez Navarro
Viktória Kužmová / Tereza Mihalíková
4
6
6
2
[10]
[7]
 

Hoa Kỳ vs. Slovakia[sửa | sửa mã nguồn]


Hoa Kỳ
1
O2 Arena, Prague, Cộng hòa Séc[16]
2 tháng 11 năm 2021
Cứng (trong nhà)

Slovakia
2
1 2 3
1 Hoa Kỳ
Slovakia
Shelby Rogers
Viktória Kužmová
4
6
4
6
   
2 Hoa Kỳ
Slovakia
Danielle Collins
Anna Karolína Schmiedlová
6
3
6
2
   
3 Hoa Kỳ
Slovakia
Caroline Dolehide / CoCo Vandeweghe
Viktória Kužmová / Tereza Mihalíková
2
6
77
65
[10]
[12]
 

Hoa Kỳ vs. Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]


Hoa Kỳ
2
O2 Arena, Prague, Cộng hòa Séc[17]
3 tháng 11 năm 2021
Cứng (trong nhà)

Tây Ban Nha
1
1 2 3
1 Hoa Kỳ
Tây Ban Nha
Sloane Stephens
Nuria Párrizas Díaz
6
4
6
4
   
2 Hoa Kỳ
Tây Ban Nha
Danielle Collins
Sara Sorribes Tormo
6
1
6
0
   
3 Hoa Kỳ
Tây Ban Nha
Caroline Dolehide / CoCo Vandeweghe
Aliona Bolsova / Rebeka Masarova
3
6
4
6
   

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

VT Quốc gia Thành tích Trận Sets % Sets Games % Games
1  Thụy Sĩ 2–0 5–1 10–3 77% 73–51 59%
2  Cộng hòa Séc 1–1 3–3 7–7 50% 64–64 50%
3  Đức 0–2 1–5 4–11 27% 56–78 42%

Cộng hòa Séc vs. Đức[sửa | sửa mã nguồn]


Cộng hòa Séc
2
O2 Arena, Prague, Cộng hòa Séc[18]
1 tháng 11 năm 2021
Cứng (trong nhà)

Đức
1
1 2 3
1 Cộng hòa Séc
Đức
Markéta Vondroušová
Andrea Petkovic
6
1
6
3
   
2 Cộng hòa Séc
Đức
Barbora Krejčíková
Angelique Kerber
77
65
0
6
4
6
 
3 Cộng hòa Séc
Đức
Lucie Hradecká / Kateřina Siniaková
Anna-Lena Friedsam / Jule Niemeier
6
4
62
77
[10]
[8]
 

Đức vs. Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]


Đức
0
O2 Arena, Prague, Cộng hòa Séc[19]
2 tháng 11 năm 2021
Cứng (trong nhà)

Thụy Sĩ
3
1 2 3
1 Đức
Thụy Sĩ
Andrea Petkovic
Viktorija Golubic
4
6
5
7
   
2 Đức
Thụy Sĩ
Angelique Kerber
Belinda Bencic
7
5
2
6
2
6
 
3 Đức
Thụy Sĩ
Anna-Lena Friedsam / Nastasja Schunk
Viktorija Golubic / Jil Teichmann
1
6
2
6
   

Cộng hòa Séc vs. Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]


Cộng hòa Séc
1
O2 Arena, Prague, Cộng hòa Séc[20]
4 tháng 11 năm 2021
Cứng (trong nhà)

Thụy Sĩ
2
1 2 3
1 Cộng hòa Séc
Thụy Sĩ
Markéta Vondroušová
Viktorija Golubic
6
4
6
2
   
2 Cộng hòa Séc
Thụy Sĩ
Barbora Krejčíková
Belinda Bencic
62
77
4
6
   
3 Cộng hòa Séc
Thụy Sĩ
Lucie Hradecká / Kateřina Siniaková
Belinda Bencic / Jil Teichmann
3
6
3
6
   

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Sơ đồ[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
    
RTF 2
 Hoa Kỳ 1
RTF 2
 Thụy Sĩ 0
 Úc 0
 Thụy Sĩ 2

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

RTF vs. Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

 
RTF
2
O2 Arena, Prague, Cộng hòa Séc[21]
5 tháng 11 năm 2021
Cứng (trong nhà)

Hoa Kỳ
1
1 2 3
1  
Hoa Kỳ
Liudmila Samsonova
Sloane Stephens
1
6
6
4
6
3
 
2  
Hoa Kỳ
Anastasia Pavlyuchenkova
Danielle Collins
711
69
62
77
2
6
 
3  
Hoa Kỳ
Veronika Kudermetova / Liudmila Samsonova
Shelby Rogers / CoCo Vandeweghe
6
3
6
3
   

Úc vs. Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]


Úc
0
O2 Arena, Prague, Cộng hòa Séc[22]
5 tháng 11 năm 2021
Cứng (trong nhà)

Thụy Sĩ
2
1 2 3
1 Úc
Thụy Sĩ
Storm Sanders
Jil Teichmann
0
6
3
6
   
2 Úc
Thụy Sĩ
Ajla Tomljanović
Belinda Bencic
3
6
2
6
   
3 Úc
Thụy Sĩ
Ellen Perez / Storm Sanders
Viktorija Golubic / Stefanie Vögele
      không
chơi

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

RTF vs. Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

 
RTF
2
O2 Arena, Prague, Cộng hòa Séc[6][23]
6 tháng 11 năm 2021
Cứng (trong nhà)

Thụy Sĩ
0
1 2 3
1  
Thụy Sĩ
Daria Kasatkina
Jil Teichmann
6
2
6
4
   
2  
Thụy Sĩ
Liudmila Samsonova
Belinda Bencic
3
6
6
3
6
4
 
3  
Thụy Sĩ
Ekaterina Alexandrova / Daria Kasatkina
Viktorija Golubic / Stefanie Vögele
      không
chơi

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Fed Cup Finals and Play-offs postponed”. billiejeankingcup.com. 11 tháng 3 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
  2. ^ “Billie Jean King Cup Finals to be rescheduled in 2021”. billiejeankingcup.com. 18 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2021.
  3. ^ “Billie Jean King Cup Finals to be moved from Budapest”. SportsPro. 5 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2021.
  4. ^ O2 Arena News
  5. ^ BJK Cup News
  6. ^ a b “Samsonova leads Russia to fifth Billie Jean King Cup title”. Reuters. 6 tháng 11 năm 2021.
  7. ^ “Billie Jean King Cup Finals to take place in November at Prague's O2 Arena”. billiejeankingcup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  8. ^ “Billie Jean King Cup - Teams”. billiejeankingcup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2021.
  9. ^ “France v Canada”. billiejeankingcup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2021.
  10. ^ “Russian Tennis Federation v Canada”. billiejeankingcup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2021.
  11. ^ “France v Russian Tennis Federation”. billiejeankingcup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2021.
  12. ^ “Belarus v Belgium”. billiejeankingcup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2021.
  13. ^ “Australia v Belgium”. billiejeankingcup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2021.
  14. ^ “Australia v Belarus”. billiejeankingcup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2021.
  15. ^ “Spain v Slovakia”. billiejeankingcup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2021.
  16. ^ “United States v Slovakia”. billiejeankingcup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2021.
  17. ^ “United States v Spain”. billiejeankingcup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2021.
  18. ^ “Czech Republic v Germany”. billiejeankingcup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2021.
  19. ^ “Germany v Switzerland”. billiejeankingcup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2021.
  20. ^ “Czech Republic v Switzerland”. billiejeankingcup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2021.
  21. ^ “Russian Tennis Federation v United States”. billiejeankingcup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2021.
  22. ^ “Australia v Switzerland”. billiejeankingcup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2021.
  23. ^ “Russian Tennis Federation v Switzerland”. billiejeankingcup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:WTA Tour 2020