St. Petersburg Ladies' Trophy 2021 - Đơn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
St. Petersburg Ladies' Trophy 2021 - Đơn
St. Petersburg Ladies' Trophy 2021
Vô địchNga Daria Kasatkina
Á quânNga Margarita Gasparyan
Tỷ số chung cuộc6–3, 2–1, bỏ cuộc
Chi tiết
Số tay vợt28 (6 Q / 4 WC )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2020 · St. Petersburg Ladies' Trophy · 2022 →

Daria Kasatkina là nhà vô địch, sau khi Margarita Gasparyan bỏ cuộc trong trận chung kết, 6–3, 2–1.

Kiki Bertens là đương kim vô địch,[1] nhưng chọn không tham dự.

Đây là giải đấu đầu tiên sau Oakland năm 1993, 7 trong 8 tay vợt vào vòng tứ kết đều cùng một quốc gia. Đây cũng là giải đấu đầu tiên trong lịch sử WTA có vòng bán kết toàn Nga.[2][3]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Nga Ekaterina Alexandrova (Tứ kết)
  2. Nga Veronika Kudermetova (Tứ kết)
  3. Pháp Fiona Ferro (Vòng 2)
  4. Nga Svetlana Kuznetsova (Bán kết)
  5. Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng 2)
  6. Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 2)
  7. Pháp Kristina Mladenovic (Vòng 1)
  8. Nga Daria Kasatkina (Vô địch)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
          
WC Nga Margarita Gasparyan 6 711
WC Nga Vera Zvonareva 3 69
WC Nga Margarita Gasparyan 3 1r
8 Nga Daria Kasatkina 6 2
4 Nga Svetlana Kuznetsova 6 0 2
8 Nga Daria Kasatkina 1 6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Nga E Alexandrova 6 6
  Thụy Sĩ S Vögele 0 6 4 Cộng hòa Séc T Martincová 3 4
  Cộng hòa Séc T Martincová 6 4 6 1 Nga E Alexandrova 2 5
  Cộng hòa Séc K Siniaková 6 6 WC Nga M Gasparyan 6 7
  Bỉ K Flipkens 1 2 Cộng hòa Séc K Siniaková 4 4
WC Nga M Gasparyan 61 6 6 WC Nga M Gasparyan 6 6
7 Pháp K Mladenovic 77 1 1 WC Nga M Gasparyan 6 711
WC Nga V Zvonareva 3 69
3 Pháp F Ferro 78 5 62
Q Úc Ar Rodionova 1 3 WC Nga V Zvonareva 66 7 77
WC Nga V Zvonareva 6 6 WC Nga V Zvonareva 6 6
  Ukraina K Zavatska 2 78 5 Q Nga A Gasanova 3 1
Q Nga A Gasanova 6 66 7 Q Nga A Gasanova 1 710 77
LL Thổ Nhĩ Kỳ Ç Büyükakçay 4 4 5 Nga A Pavlyuchenkova 6 68 64
5 Nga A Pavlyuchenkova 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
6 Latvia J Ostapenko 6 6
  Tây Ban Nha P Badosa 2 2 6 Latvia J Ostapenko 3 69
Q România J Cristian 63 6 2 Q România J Cristian 6 711
PR Belarus V Lapko 77 4 1r Q România J Cristian 77 3 3
Q Trung Quốc Xin Wang 6 5 7 4 Nga S Kuznetsova 65 6 6
  Bulgaria V Tomova 1 7 5 Q Trung Quốc Xin Wang 1 5
4 Nga S Kuznetsova 6 7
4 Nga S Kuznetsova 6 0 2
8 Nga D Kasatkina 6 77 8 Nga D Kasatkina 1 6 6
Q Đan Mạch C Tauson 4 60 8 Nga D Kasatkina 5 6 77
  România A Bogdan 6 2 1 Belarus A Sasnovich 7 3 62
  Belarus A Sasnovich 2 6 6 8 Nga D Kasatkina 1 6 6
WC Nga D Mishina 1 77 1 2 Nga V Kudermetova 6 1 2
Q Nga K Rakhimova 6 62 6 Q Nga K Rakhimova 5 6 65
2 Nga V Kudermetova 7 3 77

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Đan Mạch Clara Tauson (Vượt qua vòng loại)
  2. Bulgaria Viktoriya Tomova (Vào vòng đấu chính)
  3. România Monica Niculescu (Vòng 1)
  4. Nga Natalia Vikhlyantseva (Vòng 1)
  5. Nga Kamilla Rakhimova (Vượt qua vòng loại)
  6. Trung Quốc Wang Xinyu (Vượt qua vòng loại)
  7. România Jaqueline Cristian (Vượt qua vòng loại)
  8. Ba Lan Magdalena Fręch (Vòng loại cuối cùng)
  9. Úc Arina Rodionova (Vượt qua vòng loại)
  10. Thổ Nhĩ Kỳ Çağla Büyükakçay (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  11. Hà Lan Lesley Pattinama Kerkhove (Vòng loại cuối cùng)
  12. România Laura Ioana Paar (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

First round Vòng loại cuối cùng
          
1 Đan Mạch Clara Tauson 7 6
WC Nga Ekaterina Shalimova 5 3
1 Đan Mạch Clara Tauson 7 6
11 Hà Lan Lesley Pattinama Kerkhove 5 2
  Gruzia Ekaterine Gorgodze 6 60 3
11 Hà Lan Lesley Pattinama Kerkhove 0 77 6

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

First round Vòng loại cuối cùng
          
Alt Nga Sofya Lansere 3 0
WC Nga Alina Charaeva 6 6
WC Nga Alina Charaeva 6 1 2
7 România Jaqueline Cristian 4 6 6
  Serbia Natalija Kostić 1 3
7 România Jaqueline Cristian 6 6

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

First round Vòng loại cuối cùng
          
3 România Monica Niculescu 3 4
WC Croatia Ana Konjuh 6 6
WC Croatia Ana Konjuh 4 3
  Nga Anastasia Gasanova 6 6
  Nga Anastasia Gasanova 6 6
12 România Laura Ioana Paar 4 3

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

First round Vòng loại cuối cùng
          
4 Nga Natalia Vikhlyantseva 6 4 1
  Nga Valeria Savinykh 2 6 6
  Nga Valeria Savinykh 3 4
9 Úc Arina Rodionova 6 6
  Liechtenstein Kathinka von Deichmann 4 4
9 Úc Arina Rodionova 6 6

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

First round Vòng loại cuối cùng
          
5 Nga Kamilla Rakhimova 6 4 6
  Serbia Aleksandra Krunić 2 6 4
5 Nga Kamilla Rakhimova 6 2 6
8 Ba Lan Magdalena Fręch 3 6 2
WC Nga Polina Kudermetova 1 3
8 Ba Lan Magdalena Fręch 6 6

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

First round Vòng loại cuối cùng
          
6 Trung Quốc Wang Xinyu 6 6
  Nga Marina Melnikova 2 3
6 Trung Quốc Wang Xinyu 6 6
10 Thổ Nhĩ Kỳ Çağla Büyükakçay 2 3
  Croatia Jana Fett 3 6 5
10 Thổ Nhĩ Kỳ Çağla Büyükakçay 6 4 7

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Back-to-back: Bertens rolls to second straight St. Petersburg title”. wtatennis.com. ngày 16 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2021.
  2. ^ “Kasatkina, Kudermetova lead historic Russian charge in St. Petersburg”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2021.
  3. ^ “Kasatkina, Gasparyan dazzle to set all-Russian final in St. Petersburg”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]