Birmingham Classic 2021 - Đơn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Birmingham Classic 2021 - Đơn
Birmingham Classic 2021
Vô địchTunisia Ons Jabeur
Á quânNga Daria Kasatkina
Tỷ số chung cuộc7–5, 6–4
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2019 · Birmingham Classic · 2022 →

Ashleigh Barty là đương kim vô địch, nhưng chọn không bảo vệ danh hiệu, nhưng chọn tham dự ở Berlin; tuy nhiên, cô rút lui ở Berlin trước khi giải đấu bắt đầu do chấn thương.

Ons Jabeur là nhà vô địch, đánh bại Daria Kasatkina trong trận chung kết, 7–5, 6–4. Jabeur trở thành nữ tay vợt Tunisia và Ả Rập đầu tiên giành danh hiệu đơn WTA Tour.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Bỉ Elise Mertens (Vòng 1)
  2. Tunisia Ons Jabeur (Vô địch)
  3. Croatia Donna Vekić (Tứ kết)
  4. Nga Daria Kasatkina (Chung kết)
  5. Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 2)
  6. Trung Quốc Zhang Shuai (Vòng 2, bỏ cuộc)
  7. Pháp Fiona Ferro (Vòng 1)
  8. Cộng hòa Séc Marie Bouzková (Tứ kết)

[1]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
          
Q Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe 2 4
4 Nga Daria Kasatkina 6 6
4 Nga Daria Kasatkina 5 4
2 Tunisia Ons Jabeur 7 6
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson 3 3
2 Tunisia Ons Jabeur 6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Bỉ E Mertens 65 77 64
Úc A Tomljanović 77 65 77 Úc A Tomljanović 6 4 3
Q Hoa Kỳ C Vandeweghe 6 77 Q Hoa Kỳ C Vandeweghe 4 6 6
Cộng hòa Séc Kr Plíšková 4 61 Q Hoa Kỳ C Vandeweghe 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart 5 6 4 8 Cộng hòa Séc M Bouzková 4 4
Pháp C Garcia 7 4 6 Pháp C Garcia 3 0
Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 6 1 2 8 Cộng hòa Séc M Bouzková 6 6
8 Cộng hòa Séc M Bouzková 3 6 6 Q Hoa Kỳ C Vandeweghe 2 4
4 Nga D Kasatkina 4 6 6 4 Nga D Kasatkina 6 6
Slovenia P Hercog 6 3 3 4 Nga D Kasatkina 6 7
Hoa Kỳ M Brengle 6 5 3 Ukraina M Kostyuk 2 5
Ukraina M Kostyuk 4 7 6 4 Nga D Kasatkina 6 2 6
WC Úc S Stosur 3 4 Q Cộng hòa Séc T Martincová 4 6 0
Q Cộng hòa Séc T Martincová 6 6 Q Cộng hòa Séc T Martincová 77 4 6
Hoa Kỳ L Davis 4 1 5 Latvia J Ostapenko 64 6 2
5 Latvia J Ostapenko 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
6 Trung Quốc S Zhang 6 7
Q Nga V Diatchenko 2 5 6 Trung Quốc S Zhang 2r
Thụy Sĩ V Golubic 6 2 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 5
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 3 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 6 6
Ý C Giorgi 6 6 3 Croatia D Vekić 4 2
Q Ý G Gatto-Monticone 3 0 Ý C Giorgi 6 3 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland F Jones 1 3 3 Croatia D Vekić 2 6 6
3 Croatia D Vekić 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 3 3
7 Pháp F Ferro 6 3 4 2 Tunisia O Jabeur 6 6
Pháp K Mladenovic 3 6 6 Pháp K Mladenovic 3 3
Serbia N Stojanović 7 68 4 Nga A Potapova 6 6
Nga A Potapova 5 710 6 Nga A Potapova 4 0
Canada LA Fernandez 7 6 2 Tunisia O Jabeur 6 6
Q Trung Quốc Y Wang 5 3 Canada LA Fernandez 4 6 63
Q Hoa Kỳ C McNally 4 2 2 Tunisia O Jabeur 6 3 77
2 Tunisia O Jabeur 6 6

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Cộng hòa Séc Tereza Martincová (Vượt qua vòng loại)
  2. Colombia María Camila Osorio Serrano (Rút lui)
  3. Hoa Kỳ Caty McNally (Vượt qua vòng loại)
  4. Trung Quốc Wang Yafan (Vượt qua vòng loại)
  5. Úc Astra Sharma (Vòng 1)
  6. Nga Vitalia Diatchenko (Vượt qua vòng loại)
  7. Nhật Bản Kurumi Nara (Vòng loại cuối cùng)
  8. Ukraina Kateryna Kozlova (Vòng loại cuối cùng)
  9. Ý Giulia Gatto-Monticone (Vượt qua vòng loại)
  10. Tây Ban Nha Georgina García Pérez (Vòng loại cuối cùng)
  11. Nga Marina Melnikova (Vòng loại cuối cùng)
  12. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Francesca Jones (Đặc cách vào vòng đấu chính)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Cộng hòa Séc Tereza Martincová 4
  Slovenia Dalila Jakupović 2r
1 Cộng hòa Séc Tereza Martincová 6 6
10 Tây Ban Nha Georgina García Pérez 3 2
  Úc Ellen Perez 65 5
10 Tây Ban Nha Georgina García Pérez 77 7

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Alt Canada Gabriela Dabrowski 2 2
PR Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe 6 6
PR Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe 6 61 6
8/PR Ukraina Kateryna Kozlova 4 77 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Emily Webley-Smith 2 0
8/PR Ukraina Kateryna Kozlova 6 6

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Hoa Kỳ Caty McNally 6 77
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tara Moore 2 64
3 Hoa Kỳ Caty McNally 6 6
7 Nhật Bản Kurumi Nara 3 0
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Naomi Broady 3 4
7 Nhật Bản Kurumi Nara 6 6

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4/PR Trung Quốc Wang Yafan 6 6
  Nga Valeria Savinykh 1 4
4/PR Trung Quốc Wang Yafan 6 7
11 Nga Marina Melnikova 3 5
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sarah Beth Grey 2 6 3
11 Nga Marina Melnikova 6 2 6

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Úc Astra Sharma 2 66
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eden Silva 6 78
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eden Silva 0 1
9 Ý Giulia Gatto-Monticone 6 6
  Ý Martina Di Giuseppe 4 4
9 Ý Giulia Gatto-Monticone 6 6

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Nga Vitalia Diatchenko 6 1 7
  Hoa Kỳ Katie Volynets 3 6 5
6 Nga Vitalia Diatchenko 77 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Naiktha Bains 61 3
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Naiktha Bains 6 77
Alt Hoa Kỳ Ingrid Neel 4 63

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Viking Classic Birmingham”. WTA Tour. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]