Quan Cúc Anh
Giao diện
Quan Cúc Anh Susanna Kwan 關菊英 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Quan Cúc Anh vào năm 2011 | |||||||
Thông tin nghệ sĩ | |||||||
Phồn thể | 關菊英 (phồn thể) | ||||||
Giản thể | 关菊英 (giản thể) | ||||||
Bính âm | guan1 ju2 ying1 (Tiếng Phổ thông) | ||||||
Việt bính | gwaan1 guk1 ying1 (Tiếng Quảng Châu) | ||||||
Sinh | Quan Cúc Anh 3 tháng 5, 1958 Hồng Kông thuộc Anh | ||||||
Cư trú | Hồng Kông thuộc Anh | ||||||
Tên khác | Susanna Kwan | ||||||
Dân tộc | Hoa Canada | ||||||
Nghề nghiệp | Ca sĩ Diễn viên truyền hình Diễn viên điện ảnh Người dẫn chương trình | ||||||
Năm hoạt động | 1972 - nay | ||||||
Quốc tịch | Trung Quốc Hồng Kông Canada | ||||||
Dòng nhạc | Cantopop | ||||||
Nhạc cụ | Giọng hát | ||||||
Hãng thu âm | TVB (1973 - 2015) Thiệu thị huynh đệ (2017 - nay) | ||||||
Phối ngẫu | Huỳnh Thu Sinh (? - ?) Lê Tiểu Điền (1982 - 1984) Châu Vỹ Lợi (? - nay) | ||||||
Quê | Hồng Kông thuộc Anh | ||||||
Website | Susanna Kwan | ||||||
|
Quan Cúc Anh có tên tiếng anh là Susanna Kwan (sinh ngày 3 tháng 5 năm 1958 tại Hồng Kông thuộc Anh) là một nữ ca sĩ, diễn viên truyền hình-diễn viên điện ảnh kiêm người dẫn chương trình nổi tiếng người Hồng Kông. Cô từng là diễn viên độc quyền của hãng TVB.
Phim của TVB
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tiêu đề | Vai diễn |
---|---|---|
1979 | The Good, The Bad and The Ugly 《網中人》 |
Fong Suo Wah (方淑華) |
1983 | Thần điêu đại hiệp 《神鵰俠侶》 |
Lâm Triều Anh (林朝英) |
2006 | Hạt ngọc Đông Phương 《東方之珠》 |
Chu Siu-Kiu (朱小嬌) |
2007 | Sóng gió gia tộc 《溏心風暴》 |
Vương Tú Cầm (王秀琴) |
2008 | Sức mạnh tình thân 《溏心風暴之家好月圓》 |
Chung Tiếu Sa (鍾笑莎) |
2009 | Cung tâm kế 《宮心計》 |
Nguyễn Thúy Vân |
2010 | Công chúa giá đáo Can't buy me love |
Đinh Lai Hỷ |
Nhạc phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]- No Intention to Harm You - phim Sức mạnh tình thân (TVB)
- Cannot Say Anything - phim Sóng gió gia tộc (TVB)
- Beyond The Realm Of Conscience " Cung tâm kế" (TVB)
- Can't buy me love " Công chúa giá đáo (TVB)
- Kok on tin ming " Vạn phụng chi vương (TVB)
Những bài hát thập niên 70-80
[sửa | sửa mã nguồn]- 为我献上心韵(关菊英)/ Vì Em Hiến Dâng Âm Thanh Trái Tim
- 我是痴情无限(关菊英)/ Em Là Người Si Tình Vô Hạn
- 關菊英- 过客 (《过客》主题曲)
- Hoàng Triều
- Hãy quên đi quá khứ
- Vạn thủy thiên sơn vẫn là tình
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Giải Thưởng | Hạng Mục | Tác Phẩm Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|---|
2007 | TVB Anniversary Awards | Nữ diễn viên xuất sắc nhất | Sóng gió gia tộc | Đề cử |
Nữ diễn viên được yêu thích nhất | Sóng gió gia tộc | Đoạt giải | ||
2008 | Nữ diễn viên xuất sắc nhất | Sức mạnh tình thân | Đề cử | |
Nữ diễn viên được yêu thích nhất | Sức mạnh tình thân | Đề cử | ||
Astro Hoa Lệ Đài | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Sóng gió gia tộc | Đề cử | |
Nhạc phim được yêu thích nhất | "Speechless" | Đoạt giải |