Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ nhân vật được yêu thích nhất

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ nhân vật được yêu thích nhất
Trao cho"Nữ diễn viên với vai diễn được yêu thích nhất"
Quốc giaHồng Kông
Được trao bởiTVB
Lần đầu tiên2006
Đương kimLý Thi Hoa vai Alex / Coco – Tòa nhà kim tiêu (2019)
Trang chủhttp://event.tvb.com/

Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ nhân vật được yêu thích nhất (tiếng Anh: TVB Anniversary Award for Most Popular Female Character) là một trong những hạng mục của Giải thưởng thường niên TVB được tổ chức hàng năm bởi TVB. Giải thưởng nhằm tôn vinh nữ diễn viên với vai diễn được yêu thích nhất trong các bộ phim truyền hình TVB trong năm.

Giải thưởng được trao lần đầu vào năm 2006 với tên "My Favourite Female Television Role (本年度我最喜愛的電視角色)". Từ năm 2013 tên chính thức của giải thưởng là "Most Popular Female Television Role (最受歡迎電視女角色)".

Diễn viên giành giải và được đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là danh sách top 5 diễn viên được đề cử tính từ năm 2006. Diễn viên giành giải được xếp đầu tiên và tô đậm. Không có top 5 từ năm 2012 đến 2014.

2000s[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Diễn viên Tên phim Tên phim tiếng Anh Vai diễn
2006
Xa Thi Mạn Phụng hoàng lâu Maidens' Vow Ngụy Du Phụng, Uông Tử Quân, Bạch Tuệ Trân, và Đái Tư Gia
Chu Lệ Kỳ Khúc nhạc tình yêu Under the Canopy of Love Fiona Ko
Đặng Tụy Văn Đáng mặt nữ nhi La Femme Desperado Hilda Hoi
Lê Tư Bão cát The Dance of Passion Kế Minh Phụng
Hồ Hạnh Nhi Tình yêu chân thật To Grow with Love Tina Ho
2007
Quan Cúc Anh Sóng gió gia tộc Heart of Greed Vương Tú Cầm
Xa Thi Mạn Hạt ngọc phương đông Glittering Days Chu Ngọc Lan
Lý Tư Kỳ Sóng gió gia tộc Heart of Greed Lăng Xảo
Chung Gia Hân Sóng gió gia tộc Heart of Greed Sheung Choi-sum
Lê Tư Tuyệt thế anh tài The Ultimate Crime Fighter Wong Jing-ying
2008
Lý Tư Kỳ Sức mạnh tình thân Moonlight Resonance Chung Tiếu Hà
Xa Thi Mạn Nữ trạng tài danh Word Twisters Adventures Naplan Ching-ching
Quan Cúc Anh Sức mạnh tình thân Moonlight Resonance Chung Tiếu Sa
Trần Pháp Lạp Sức mạnh tình thân Moonlight Resonance Wing Kam
Chung Gia Hân Truyền tích thần kỳ Legend of the Demigods Gai Choi-chi (Sister Ho Choi)
2009
Dương Di Cung tâm kế Beyond the Realm of Conscience Diêu Kim Linh
Mao Thuấn Quân Tình đồng nghiệp Off Pedder Yan Sheung
Đặng Tụy Văn Xứng danh tài nữ Rosy Business Khang Bảo Kì
Xa Thi Mạn Kẻ đánh thuê You're Hired Lam Miu-miu
Xa Thi Mạn Cung tâm kế Beyond the Realm of Conscience Lau Sam-ho

2010s[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Diễn viên Tên phim Tên phim tiếng Anh Vai diễn
2010[1]
Xa Thi Mạn Công chúa giá đáo Can't Buy Me Love Công chúa Chiêu Dương
Dương Di Vụ án bí ẩn The Mysteries of Love Từ Tiểu Lệ
Mao Thuấn Quân Ngày mai tươi sáng Some Day Tseng Kiu
Chung Gia Hân Công chúa giá đáo Can't Buy Me Love Ng Sei-tak
Đặng Tụy Văn Nghĩa hải hào tình No Regrets Cheng Kau-mui (Miss Kau)
2011[2]
Hồ Hạnh Nhi Tòa án lương tâm Ghetto Justice Vương Tư Cổ
Chung Gia Hân Học trường mật cảnh Yes, Sir. Sorry, Sir! Carman "Miss Cool" Koo
Trần Pháp Lạp Tiềm hành truy kích Lives of Omission Chu Vọng Tình
Trương Khả Di Bằng chứng thép 3 Forensic Heroes III Dr. Mandy Chung
Trần Nhân Mỹ Bằng chứng thép 3 Forensic Heroes III Tưởng Trác Quân
2012[3]
Từ Tử San Ranh giới thiện ác Highs and Lows Trần Gia Bích
Xa Thi Mạn Tình không lối thoát When Heaven Burns Hazel "Yan" Yip
Chu Lệ Kỳ Lang quân như ý Bottled Passion Từ Tâm
Dương Di Sứ mệnh 36 giờ The Hippocratic Crush Dr. Fan Tsz-yu
Dương Di Danh viện vọng tộc Silver Spoon, Sterling Shackles Khang Tử Quân
Trần Pháp Lạp Đông cung tây lược Queens of Diamonds and Hearts Chung Vô Diễm
Hồ Hạnh Nhi Tòa án lương tâm 2 Ghetto Justice II Kris Wong
Điền Nhụy Ni Thời thế tạo vương King Maker Yim Sam-leung
Sầm Lệ Hương Cuộc chiến của siêu sao Divas in Distress Hương Nãi-ái Hinh-hấn
Mễ Tuyết Đại thái giám The Confidant Empress Dowager Chee-hei
2013[4]
Điền Nhụy Ni Cự luân Brothers Keeper Diêu Văn Anh
Trần Mẫn Chi Pháp võng truy kích Friendly Fire Ngai Mei Sun
Chu Lệ Kỳ Nữ cảnh tác chiến Sergeant Tabloid Lữ Phi Hiệp
Dương Di Sứ mệnh 36 giờ 2 The Hippocratic Crush II Dr. Fan Tsz-yu
Vạn Ỷ Văn Chân trời mơ ước Inbound Troubles Dịch Tuyết Phi
Trần Pháp Lạp Bao la vùng trời 2 Triumph in the Skies II Hà Niên Hi
Hồ Hạnh Nhi Bao la vùng trời 2 Triumph in the Skies II Cố Hạ Thần
Vương Uyển Chi Chân trời mơ ước Inbound Troubles Ngô Chi Tình
Lý Tư Kỳ Định vị trái tim Reality Check Lau Tsui Wan
Hoàng Thúy Như Định vị trái tim Reality Check May Hui
Trần Nhân Mỹ Bãi biển tình yêu Slow Boat Home Trịnh Bão Bão
Hồ Định Hân Bao la vùng trời 2 Triumph in the Skies II Lăng Trác Chi
Quan Vịnh Hà Tam thế duyên Always and Ever Phoenix Yeung
Chung Gia Hân Cự luân Brothers Keeper Rachel Cheuk
Từ Tử San Mỹ nhân hành động Bounty Lady Thịnh Hoa Lôi
2014[5]
Xa Thi Mạn Sứ đồ hành giả Line Walker Đinh Tiểu Gia
Mễ Tuyết Cafe hữu tình Coffee Cat Mama Mã Tư Nhã
Trần Nhân Mỹ Đơn luyến song thành Outbound Love La Thức Thích
Tiết Gia Yến Xuân hỷ tương phùng Queen Divas Hà Thiếu Lan
Dương Di Thủ nghiệp giả Storm in a Cocoon Đường Băng Băng
Hoàng Thúy Như Ngàn lời yêu thương Swipe Tap Love Yu Chor-gin
Lý Thi Hàn Sơn tiềm long Ghost Dragon of Cold Mountain Tou Fa / Yan Mei-neong
Điền Nhụy Ni Vòng xoáy thiện ác Black Heart White Soul Đàm Mĩ Trinh
Tô Ngọc Hoa Tái đắc hữu tình nhân Rear Mirror Nhiêu Nghị Hân
Hà Siêu Nghi Tìm lấy ngày mai Tomorrow is Another Day Ting Ho-ho
Chung Gia Hân Phi hổ 2 Tiger Cubs II WPC Chung Wai-yan
Huỳnh Trí Văn Phi hổ 2 Tiger Cubs 2 WIP So Man-keung
Vương Uyển Chi Anh họ, anh được lắm Come On, Cousin Vương Uyển Chi
Quan Cúc Anh Danh môn ám chiến Overachievers Quan Cúc Anh
Hồ Định Hân Danh môn ám chiến Overachievers Mandy "Ah Man" Ting
2015[6]
Điền Nhụy Ni Chơi với ma Ghost of Relativity Tôn Thục Mai
Huỳnh Thúy Như Sư nãi Madam Madam Cutie On Duty Hoàng Thúy Như
Chung Gia Hân Hoa lệ chuyển thân Limelight Years Tư Đồ Địch Địch
Hồ Định Hân Chơi với ma Ghost of Relativity Khương Dung
Trần Vỹ Kiêu hùng Lord of Shanghai Diêu Quế Sanh
2016
Vương Quân Hinh Anh hùng thành trại A Fist Within Four Walls Hoa Mạn / Triều Hà
Đường Thi Vịnh Thiết mã gặp chiến xa Speed of Life Diêu Dao
Chu Thiên Tuyết Cảnh sát siêu năng Over Run Over Lăng Thần Phong
Đằng Lệ Danh Những người bạn House of Spirits Bảo Hân
Hồ Định Hân Anh hùng thành trại A Fist Within Four Walls Điêu Lan
2016
Thái Tư Bối Bước qua ranh giới Legal Mavericks Triệu Chính Muội
Đường Thi Vịnh Binh đoàn phái yếu My Unfair Lady Lăng Vũ Cần
Hồ Định Hân Cộng sự The Unholy Alliance Nguyễn Thanh Hân
Huỳnh Trí Văn Pháp sư bất đắc dĩ The Exorcist Meter Trang Chỉ Nhược / Salvia
Lý Giai Tâm Những kẻ ba hoa My Ages Apart Thượng Khả Dao

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

So sánh tuổi
Kỷ lục Nữ diễn viên Phim truyền hình Tuổi (tính bằng năm)
Người chiến thắng lớn tuổi nhất Lý Tư Kỳ Sức mạnh tình thân 58
Người lọt top 5 đề cử lớn tuổi nhất
Người chiến thắng trẻ nhất Thái Tư Bối Bước qua ranh giới 26
Người lọt top 5 đề cử trẻ nhất Chung Gia Hân Sóng gió gia tộc 23

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “TVB Anniversary Awards 2010 Official Website”.
  2. ^ “TVB Anniversary Awards 2011 Official Website”.
  3. ^ “TVB Anniversary Awards 2012 Official Website”.
  4. ^ “TVB Anniversary Awards 2013 Official Website”.
  5. ^ “TVB Anniversary Awards 2014 Official Website”.
  6. ^ “TVB Anniversary Awards 2015 Official Website”.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]